Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiểm tra Tiết 63 Hóa học 12 NC Nhôm - Crôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.71 KB, 8 trang )

Chú ý các mã đề có nhiều câu tơng tự nhau
đề kiểm tra 1 tiết Đề 001
Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Cho dung dịch chứa AlCl
3
và CuCl
2
, FeCl
2
, tác dung dung dịch NH
3
d lọc kết tủa
nung khô ngoài không khí đợc chất rắn X , Cho luồng CO d qua X thu chất rắn gồm
A. Cu, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
B. CuO , Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
C. Al
2


O
3
, Fe ,Cu D. Fe , Al
2
O
3
Câu 2. Có 4 chất ở dạng bột:Al, Cu, Al
2
O
3
, CuO chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận
biết? A. Nớc B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 3. Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nớc ngay từ đầu ta không thấy có bọt
khí H
2
thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nớc?
A. Al là kim loại yếu nên không có phản ứng với nớc
B. Al tác dụng với H
2
O tạo ra Al(OH)
3
là chất không tan ngăn không cho Al tiếp xúc
với nớc
C. Al có màng oxit Al
2

O
3
rắn chắc bảo vệ
D. Nguyên nhân khác
Câu 4. Đốt cháy bột Cr trong ôxi d thu đợc 1,14 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crôm bị
đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,72 gam D. 1,19 gam
Câu 5. Thổi khí NH
3
d qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam B. 1,52 gam C. 0,76 gam D. 1,14 gam
Câu 6. Lợng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tơng ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là bao
nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01
C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 và 0,01
Câu 7. Cho các chất sau: NH
3
, CO
2

, HCl, KOH, Na
2
CO
3
chất có thể kết tủa Al(OH)
3
từ
NaAlO
2
là:
A. NH
3
, CO
2
B. CO
2
, HCl, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, KOH D. CO
2
, HCl
Câu 8. Crôm (III) oxit có thể tác dụng đợc với các chất nào trong dãy sau?
A. H
2

O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH D. HCl, NaOH, K
2
CrO
4
Câu 9. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl
2
, để trong không khí đến
phản ứng hoàn toàn thì khối lợng kết tủa cuối cùng thu đợc là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
Câu 10. Lợng H
2
O
2
và KOH tơng ứng đợc sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)
4
thành
K
2
CrO
4
là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,03 mol và 0,01 mol
Câu 11. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dơng cao nhất của crôm
tác dụng với nớc tạo thành axit có công thức là:
A. H
2
CrO
4

B. H
2
Cr
2
O
7
C. H
4
Cr
2
O
7
D. Hỗn hợp H
2
CrO
4
và H
2
Cr
2
O
7
Câu 12. Cho dung dch chứa a mol NaAlO
2
tác dung b mol HCl hoặc 2b mol HCl thu đợc
khối lợng kết tủa nh nhau thì tỷ lệ a:b là
A. 3:2 B. 4:5 C. 3:4 D. 5:4
Câu 13. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu đợc dung dịch X cho từ
từ HCl 0,5 M vào X. Để thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 70 ml

Câu 14. Trong dung dịch AlCl
3
bị thuỷ phân tạo môi trờng axit chất nào sau đây làm tăng
quá trình thuỷ phân của nhôm clorua?
A. NH
4
Cl B. NaCl C. ZnSO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 15. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe
2
(SO
4
)
3
1 M và
CuSO
4
0,8 M sau phản ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam B. 24,26 gam C. 15,57 gam D. 16,4 gam
Câu 16. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O
2
d thu đợc 33,3 gam hỗn hợp B gồm
MgO, Al
2
O
3

, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit B. 2,5 lit C. 1,5 lit D. 2 lit
Câu 17. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO d rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu đ-
ợc chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO
3
thu hỗn hợp NO và NO
2
tỷ lệ thể tích tơng ứng 1:3.
Thể tích hỗn hợp khí là:
A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 18. Có ba dd là Cu(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3

, Fe(NO
3
)
2
cho tác dụng ddch NH
3
d, lọc kết tủa
hoà tan dd NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí đợc chất rắn là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. CuO
Câu 19. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi tr-
ờng kiềm (dung dịch NaOH) có hệ số của chất khử là:
A. 21 B. 22 C. 3 D. 2
Câu 20. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O có
thể làm trong nớc là:
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Chất bản hấp phụ các ion Al
3+
, K
+
do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành chất khác làm nớc trong
D. Khi hoà tan vào nớc sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)
3
kéo chất bẩn xuống làm nớc trong
Câu 21. Khối lợng kết tủa S tạo thành khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7

trong H
2
SO
4
d là bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam B. 4,08 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
Câu 22. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
đặc, nguội thu đợc
chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến d vào dung dịch Z thu đợc kết tủa và
dung dịch Z. Dung dịch Z chứa những ion nào sau đây:
A. Cu
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, SO
4
2-
B. Cu(NH
3
)
4
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+

, OH
-
C. Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, OH
-
D. Al
3+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, NH
4
+
, OH
-
Câu 23. Một dd chứa 2 cation Fe
2+
(0,1 mol) và Al
3+

(0,2 mol) và 2 anion Cl
-
(x mol) và SO
4
2-
(y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu đợc 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. 0,3 và 0,2
Câu 24. Trờng hợp nào sau đây thu đợc Al(OH)
3
?
A. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch NaOH d
B. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch HCl d
C. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

vào dung dịch Ca(OH)
2
d
D. Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch NH
3
d
Câu 25. Hợp kim nào sau đây không phải là hợp kim của Al?
A. Almelec B. Electron C. Inox D. Silumin
đề kiểm tra 1 tiết Đề 002
Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của Al với
A. dd NaOH B. dd HCl C. CO
2
D. các oxit kim loại
Câu 2. Thổi khí NH
3
d qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 0,52 gam B. 1,52 gam C. 0,76 gam D. 1,14 gam
Câu 3. Kết luận nào sau đây không đúng với Al?
A. Là nguyên tố họ p B. ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân
C. Có nhiều tính chất hóa học giống Be D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg

Câu 4. Phơng pháp nào đây tốt nhất để điều chế Al(OH)
3
?
(1) Cho Al tác dụng với H
2
O (2) Cho dd NaAlO
2
tác dụng với dd HCl
(3) Cho dd NaAlO
2
tác dụng với CO
2
d (4) Cho dd muối Al
3+
tác dụng với dd NaOH
(5) Cho dd muối Al
3+
tác dụng với Na
2
CO
3
d (6) Cho dd muối Al
3+
tác dụng với NH
3
d
A. (2) và (4) B. (3) và (6) C. (1) và (2) D. (1), (3) và (4)
Câu 5. Đốt cháy bột Cr trong ôxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crôm bị
đốt cháy là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,72 gam D. 1,19 gam

Câu 6. Lợng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tơng ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là bao
nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01 C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 và 0,01
Câu 7. Crôm (III) oxit có thể tác dụng đợc với các chất nào trong dãy sau?
A. H
2
O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH D. HCl, NaOH, K
2
CrO
4
Câu 8. Cho 6,48 gan Al tác dung hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa Fe
2
(SO
4
)
3
1 M và
CuSO
4
0,8 M sau phản ứng xong thu m gam chất rắn . Giá trị m là :
A. 15,2 gam B. 24,26 gam C. 15,57 gam D. 16,4 gam

Câu 9. Khối lợng kết tủa S tạo thành khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7

trong H
2
SO
4
d là bao nhiêu gam?
A. 0,96 gam B. 4,08 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
Câu 10. Một dd chứa 2 cation Fe
2+
(0,1 mol) và Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion Cl
-
(x mol) và SO
4
2-
(y mol). Biết rằng khi cô cạn dd thu đợc 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. 0,3 và 0,2
Câu 11. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dơng cao nhất của crôm
tác dụng với nớc tạo thành axit có công thức là:
A. H
2

CrO
4
B. H
2
Cr
2
O
7
C. H
4
Cr
2
O
7
D. Hỗn hợp H
2
CrO
4
và H
2
Cr
2
O
7
Câu 12. Cho 0,54 gam Al tan hoàn toàn trong 40 ml NaOH 1M thu đợc dung dịch X cho từ
từ HCl 0,5 M vào X. Để thu kết tủa lớn nhất thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 70 ml
Câu 13. Lợng H
2
O

2
và KOH tơng ứng đợc sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)
4
thành
K
2
CrO
4
là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,03 mol và 0,01 mol
Câu 14. Trong dung dịch AlCl
3
bị thuỷ phân tạo môi trờng axit chất nào sau đây làm tăng
quá trình thuỷ phân của nhôm clorua?
A. NH
4
Cl B. NaCl C. ZnSO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 15. Nung 21,3 gam 3 kim loại Al , Fe , Mg bằng O
2
d thu đợc 33,3 gam hỗn hợp B gồm
MgO, Al
2
O
3

, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan B cần bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?
A. 1,0 lit B. 2,5 lit C. 1,5 lit D. 2 lit
Câu 16. Cho dung dịch chứa AlCl
3
và CuCl
2
, FeCl
2
, tác dung dung dịch NH
3
d lọc kết tủa
nung khô ngoài không khí đợc chất rắn X , Cho luồng CO d qua X thu chất rắn gồm:
A. Cu, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
B. CuO , Al
2

O
3
,Fe
2
O
3
C. Al
2
O
3
, Fe ,Cu D. Fe , Al
2
O
3
Câu 17. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, để trong không khí đến
phản ứng hoàn toàn thì khối lợng kết tủa cuối cùng thu đợc là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
Câu 18. Trộn 5,4 gam nhôm với hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO d rồi tiến hành nhiệt nhôm, thu đ-
ợc chất rắn X. Hoà tan X bằng HNO
3
thu hỗn hợp NO và NO
2
tỷ lệ thể tích tơng ứng 1:3.
Thể tích khí NO (đktc) là:

A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 19. Có ba dung dịch là Cu(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
cho tác dụng dung dch NH
3
d,
lọc kết tủa hoà tan dung dch NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí đợc
chất rắn là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. CuO
Câu 20. Cho dung dch chứa a mol NaAlO
2
tác dung b mol HCl hoặc 3b mol HCl thu đợc

khối lợng kết tủa nh nhau thì tỷ lệ a:b là
A. 3:2 B. 4:5 C. 3:4 D. 5:4
Câu 21. Cho các chất sau: NH
3
, CO
2
, HCl, KOH, Na
2
CO
3
chất có thể kết tủa Al(OH)
3
từ
NaAlO
2
là:
A. NH
3
, CO
2
B. CO
2
, HCl, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3

, KOH D. CO
2
, HCl
Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây khiến phèn chua có công thức K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O có
thể làm trong nớc là:
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ các chất bẩn trên bề mặt
B. Chất bản hấp phụ các ion Al
3+
, K
+
do phèn phân li ra
C. Phân tử phèn tác dụng với các chất bản tạo thành chất khác làm nớc trong
D. Khi hoà tan vào nớc sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)
3
kéo chất bẩn xuống làm nớc trong
Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
đặc, nguội thu đợc
chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến d vào dung dịch Z thu đợc kết tủa và
dung dịch Z. Dung dịch Z chứa những ion nào sau đây:
A. Cu
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, SO
4
2-
B. Cu(NH
3
)
4
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, OH
-

C. Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, OH
-
D. Al
3+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, NH
4
+
, OH
-
Câu 24. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi tr-
ờng kiềm (dung dịch NaOH) có hệ số của chất oxihoá là:
A. 3 B. 22 C. 21 D. 2
Câu 25. Có hiện tợng gì xảy ra khi cho từ từ dd Na
2
CO

3
đến d vào dd AlCl
3
?
A. Không có hiện tợng gì B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí
C. Chỉ sủi bọt khí D. Chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng
đề kiểm tra 1 tiết Đề 003

Họ và tên:..................................................................................................................... Lớp: ........................
Câu 1. Al không tan trong H
2
O vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Al là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với H
2
O
B. Al phản ứng với H
2
O tạo Al(OH)
3
(dạng keo) bao phủ miếng Al
C. Al phản ứng với H
2
O tạo lớp Al
2
O
3
bền vững bao phủ miếng Al
D. Al bị thụ động hóa bởi H
2
O

Câu 2. Phản ứng dùng clo oxihoá muối crom (III) clorua thành muối cromat trong môi trờng
kiềm (dung dịch NaOH) có tổng hệ số các chất sau phản ứng là:
A. 21 B. 22 C. 3 D. 2
Câu 3. Al
2
O
3
không tác dụng với chất nào trong số các chất sau?
A. dd KOH B. dd H
2
SO
4
C. dd Ba(OH)
2
D. CO ở nhiệt độ cao
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội thu đợc
chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến d vào dung dịch Z thu đợc kết tủa và
dung dịch Z. Dung dịch Z chứa những ion nào sau đây:
A. Cu
2+
, SO
4
2-
, NH

4
+
, SO
4
2-
B. Cu(NH
3
)
4
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, OH
-
C. Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, OH
-
D. Al
3+

, Mg
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, NH
4
+
, OH
-
Câu 5. Hiện tợng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến d vào dd NaAlO
2
?
A. Không có hiện tợng gì B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa
Câu 6. Ngời ta dùng phơng pháp nào sau đây để điều chế kim loại Al?
0 0
t cao t cao
2 3 2 3
dpnc
2 3 2
(1) Al O 3CO 2Al 3CO (2) K AlCl 3KCl Al
3
(3) Al O 2Al O
2
+ + + +
+
(4) Điện phân nóng chảy Al(OH)

3
(5) Điện phân dung dịch AlCl
3
A. (1) , (2) B. (1) , (2) , (3) C. (2) , (3) D. (3) , (4)
Câu 7. Đốt cháy bột Cr trong ôxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng oxi phản
ứng là:
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,72 gam D. 1,19 gam
Câu 8. Lợng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tơng ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là bao
nhiêu mol?
A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01 C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 và 0,01
Câu 9. Cho các chất sau: NH
3
, CO
2
, HCl, KOH, Na
2
CO
3
chất có thể kết tủa Al(OH)
3
từ
NaAlO

2
là:
A. NH
3
, CO
2
B. CO
2
, HCl, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, KOH D. CO
2
, HCl
Câu 10. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, để trong không khí đến
phản ứng hoàn toàn thì khối lợng kết tủa cuối cùng thu đợc là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
Câu 11. Crôm (III) oxit có thể tác dụng đợc với các chất nào trong dãy sau?
A. H
2
O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI
C. HCl, NaOH D. HCl, NaOH, K
2

CrO
4

×