Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiểm tra tiết 51 hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.97 KB, 7 trang )

Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra tiết 50(Hoá Học 12).
Lớp 12 Họ và tên:………………………………………..
Phần trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
            01. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
            02. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
            03. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~
            04. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~
                                                           09. ;   /   =   ~                14. ;   /   =   ~
I)Bài tập trắc nghiệm.(7 điểm)
1). Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tam thời?
A). HCl B). Ca(OH)
2
C). H
2
SO
4
D). BaCl
2

2). Điện phân dung dòch NaCl(điện cực trơ,màng ngăn xốp) một thời gian ta thu các chất khí ở hai điện cực
và ddA.Trong dung dòch A có các chất?
A). NaOH;NaCl B). NaOH;NaClO;NaCl C). NaOH;NaClO D). NaCl;NaClO
3). Cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
đến dư.Dung dòch sau phản ứng có các chất?
A). Al(OH)
3
;NaCl. B). NaCl;NaOH. C). Al(OH)
3
;NaOH;NaCl. D). NaAlO


2
;NaOH;NaCl.
4).Dung dòch A chứa:0,1mol Na
+
;0,2mol Ca
2+
;0,3 mol Mg
2+
;0,5mol Cl
-
;0,6mol HCO
3
-
.Dung dòch A là ?
A). Nước cứng vónh cữu. B). Nước cứng toàn phần. C). Nước cứng tạm thời. D). Nước mềm.
5). Hoà tan 1,08 gam kim loại R vào ddH
2
SO
4
loãng dư thu được ddA chứa 6,84gam muối.Kim loại R là?
A). Ag B). Mg C). Al D). Fe
6). Dung dòch chứa chất nào sau đây khi đun nóng có kết tủa trắng?
A). KHCO
3
B). Na
2
CO
3
C). BaCl
2

D). Mg(HCO
3
)
2
.
7). Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của ion R
2+
là:3s
2
3p
6
.Nguyên tố R là?
A). K B). Ca C). Na D). Mg
8). Dãy hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A). Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Zn(OH)
2
;NaAlO
2
;AlCl
3
B). ZnO;Al
2
O
3

;Al(OH)
3
;NaHSO
4

C). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;CaCl
2
;Ca(HCO
3
)
2
D). NaHCO
3
;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Zn(OH)
2
.
9). Dãy chất nào sau đây tan trong dung dòch NaOH?
A). ZnO;Al

2
O
3
;Al(OH)
3
;Na. B). MgO;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na.
C). BaO;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na. D). Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na
2
O;Mg(OH)
2
.
10). Thành phần của thuốc nổ thông thường là?

A). 68%KNO
3
;17%S;15%C. B). 75%KNO
3
;15%S;10%C.
C). 68%KNO
3
;15%S;17%C. D). 65%KNO
3
;15%S;20%C.
11). Công thức của thạch cao sống là?
A). CaSO
4
.5H
2
O. B). CaSO
4
.2H
2
O. C). 2CaSO
4
.H
2
O. D). CaSO
4

12). Công thức của quặng Mica là?
A). K
2
O.2Al

2
O
3
.6SiO
2
. B). K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. C). K
2
O.Al
2
O
3
.2SiO
2
. D). 2K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
.

13). Để phân biệt các gói chất bột bò mất nhãn sau:CaO;MgO;Al
2
O
3
.Ta dùng thuốc thử nào?
A). Dung dòch H
2
SO
4
B). H
2
O C). Dung dòch NaOH D). Dung dòch HCl
14). Hoà tan 9,6gam kim loại kiềm thổ M vào ddH
2
SO
4
loãng dư thu được ddA và 8,96 lít khí(đktc).Kim
loại M là? A). K B). Na C). Ca D). Mg
II )Bài tập tự luận (3Điểm) :Cho mg hhA(Mg;Al)tan trong ddNaOH dư thu được 0,672lít khí.Mặt khác cho mg
hhA tan trong ddHCl dư thu được 1,344 lít khí.(Các thể tích đo ở đktc).
Điểm
Mã đề:129
a)Viết các phương trình phản ứng hoá học xẩy ra?
b)Tính m?
Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra tiết 50(Hoá Học 12).
Lớp 12 Họ và tên:………………………………………..
Phần trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
            01. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
            02. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~

            03. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~
            04. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~
                                                           09. ;   /   =   ~                14. ;   /   =   ~
I)Bài tập trắc nghiệm.(7 điểm)
  1). Dung dòch chứa chất nào sau đây khi đun nóng có kết tủa trắng?
A). KHCO
3
B). BaCl
2
C). Mg(HCO
3
)
2
. D). Na
2
CO
3

2). Công thức của thạch cao sống là?
A). CaSO
4
B). CaSO
4
.2H
2
O. C). CaSO
4
.5H
2
O. D). 2CaSO

4
.H
2
O.
3). Hoà tan 9,6gam kim loại kiềm thổ M vào ddH
2
SO
4
loãng dư thu được ddA và 8,96 lít khí(đktc).Kim loại
M là? A). K B). Ca C). Mg D). Na
4). Công thức của quặng Mica là?
A). K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. B). 2K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. C). K
2
O.2Al

2
O
3
.6SiO
2
. D). K
2
O.Al
2
O
3
.2SiO
2
.
5). Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tam thời?
A). Ca(OH)
2
B). H
2
SO
4
C). HCl D). BaCl
2

6). Dung dòch A chứa:0,1mol Na
+
;0,2mol Ca
2+
;0,3 mol Mg
2+

;0,5mol Cl
-
;0,6mol HCO
3
-
. Dung dòch A là ?
A). Nước cứng vónh cữu. B). Nước cứng toàn phần. C). Nước mềm. D). Nước cứng tạm thời.
7). Dãy hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;CaCl
2
;Ca(HCO
3
)
2
B). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;NaHSO
4

C). NaHCO

3
;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Zn(OH)
2
. D). Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Zn(OH)
2
;NaAlO
2
;AlCl
3

8). Điện phân dung dòch NaCl(điện cực trơ,màng ngăn xốp) một thời gian ta thu các chất khí ở hai điện cực
và ddA.Trong dung dòch A có các chất?
A). NaCl;NaClO B). NaOH;NaClO C). NaOH;NaCl D). NaOH;NaClO;NaCl
9). Dãy chất nào sau đây tan trong dung dòch NaOH?
A). MgO;ZnO;Al
2
O
3

;Al(OH)
3
;Na. B). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na.
C). Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na
2
O;Mg(OH)
2
. D). BaO;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na.
10). Cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
đến dư.Dung dòch sau phản ứng có các chất?
A). NaAlO

2
;NaOH;NaCl. B). Al(OH)
3
;NaCl. C). NaCl;NaOH. D). Al(OH)
3
;NaOH;NaCl.
11). Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của ion R
2+
là:3s
2
3p
6
.Nguyên tố R là?
A). K B). Ca C). Na D). Mg
12). Để phân biệt các gói chất bột bò mất nhãn sau:CaO;MgO;Al
2
O
3
.Ta dùng thuốc thử nào?
A). Dung dòch H
2
SO
4
B). Dung dòch HCl C). Dung dòch NaOH D). H
2
O
13). Hoà tan 1,08 gam kim loại R vào ddH
2
SO
4

loãng dư thu được ddA chứa 6,84gam muối.Kim loại R là?
A). Mg B). Ag C). Al D). Fe
14). Thành phần của thuốc nổ thông thường là?
A). 75%KNO
3
;15%S;10%C. B). 68%KNO
3
;17%S;15%C.
C). 65%KNO
3
;15%S;20%C. D). 68%KNO
3
;15%S;17%C.
II )Bài tập tự luận (3Điểm) :Cho mg hhA(Mg;Al)tan trong ddNaOH dư thu được 0,672lít khí.Mặt khác cho mg
hhA tan trong ddHCl dư thu được 1,344 lít khí.(Các thể tích đo ở đktc).
Điểm
Mã đề:227
a)Viết các phương trình phản ứng hoá học xẩy ra?
b)Tính m?
 Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra tiết 50(Hoá Học 12).
Lớp 12 Họ và tên:………………………………………..
Phần trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
            01. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
            02. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
            03. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~
            04. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~
                                                           09. ;   /   =   ~                14. ;   /   =   ~
I)Bài tập trắc nghiệm.(7 điểm)
1). Dung dòch chứa chất nào sau đây khi đun nóng có kết tủa trắng?

A). BaCl
2
B). KHCO
3
C). Mg(HCO
3
)
2
. D). Na
2
CO
3

2). Dãy chất nào sau đây tan trong dung dòch NaOH?
A). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na. B). Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na
2
O;Mg(OH)
2

.
C). BaO;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na. D). MgO;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Na.
3). Công thức của quặng Mica là?
A). K
2
O.Al
2
O
3
.2SiO
2
. B). 2K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO

2
. C). K
2
O.2Al
2
O
3
.6SiO
2
. D). K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
.
4). Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tam thời?
A). BaCl
2
B). H
2
SO
4
C). HCl D). Ca(OH)
2

5). Thành phần của thuốc nổ thông thường là?
A). 65%KNO

3
;15%S;20%C. B). 68%KNO
3
;17%S;15%C.
C). 68%KNO
3
;15%S;17%C. D). 75%KNO
3
;15%S;10%C.
6). Dãy hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;NaHSO
4
B). NaHCO
3
;ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;Zn(OH)
2
.
C). Al

2
O
3
;Al(OH)
3
;Zn(OH)
2
;NaAlO
2
;AlCl
3
D). ZnO;Al
2
O
3
;Al(OH)
3
;CaCl
2
;Ca(HCO
3
)
2

7). Công thức của thạch cao sống là?
A). CaSO
4
B). CaSO
4
.5H

2
O. C). 2CaSO
4
.H
2
O. D). CaSO
4
.2H
2
O.
8). Để phân biệt các gói chất bột bò mất nhãn sau:CaO;MgO;Al
2
O
3
.Ta dùng thuốc thử nào?
A). H
2
O B). Dung dòch HCl C). Dung dòch NaOH D). Dung dòch H
2
SO
4

9). Cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
đến dư.Dung dòch sau phản ứng có các chất?
A). NaCl;NaOH.B). Al(OH)
3
;NaOH;NaCl. C). Al(OH)
3
;NaCl. D). NaAlO

2
;NaOH;NaCl.
10). Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của ion R
2+
là:3s
2
3p
6
.Nguyên tố R là?
A). K B). Na C). Ca D). Mg
11). Dung dòch A chứa:0,1mol Na
+
;0,2mol Ca
2+
;0,3 mol Mg
2+
;0,5mol Cl
-
;0,6mol HCO
3
-
. Dung dòch A là ?
A). Nước cứng tạm thời. B). Nước cứng vónh cữu. C). Nước mềm. D). Nước cứng toàn phần.
12). Điện phân dung dòch NaCl(điện cực trơ,màng ngăn xốp) một thời gian ta thu các chất khí ở hai điện
cực và ddA.Trong dung dòch A có các chất?
A). NaOH;NaCl B). NaOH;NaClO C). NaOH;NaClO;NaCl D). NaCl;NaClO
13). Hoà tan 9,6gam kim loại kiềm thổ M vào ddH
2
SO
4

loãng dư thu được ddA và 8,96 lít khí(đktc).Kim
loại M là? A). Mg B). K C). Na D). Ca
14). Hoà tan 1,08 gam kim loại R vào ddH
2
SO
4
loãng dư thu được ddA chứa 6,84gam muối.Kim loại R là?
A). Al B). Ag C). Fe D). Mg
II )Bài tập tự luận (3Điểm) :Cho mg hhA(Mg;Al)tan trong ddNaOH dư thu được 0,672lít khí.Mặt khác cho mg
hhA tan trong ddHCl dư thu được 1,344 lít khí.(Các thể tích đo ở đktc).
Điểm
Mã đề:321

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×