SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
Môn: Toán 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Hoàng Đức Vương – 0948.573.074 – Tp Huế
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ...............................
Câu 1.
A.
23 2
.
48
Câu 2.
B.
3
6
.
Hàm số nào sau đây nhận giá trị 1 khi x
A. y sin 2x .
3
4
cos x 0 trên 0; là:
13 2
11 3
C.
.
D.
.
25
64
Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x
2
C. y cos x .
B. y sin x .
D. y cos 2x .
Câu 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 cos 2x trên đoạn ; .
4 2
A. m 3 .
B. m 4 .
C. m 2 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn và có chu kì bằng :
x
.
2
A. y tan
Câu 5.
x
.
2
C. y sin
B. y tan x .
D. m 1 .
D. y sin x .
Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v 1;1 và hai điểm A 0; 2 , B 2; 1 . Nếu Tv A A ,
Tv B B thì đoạn AB có độ dài bằng:
A.
10 .
B.
13 .
C.
11 .
Câu 6.
D. 12 .
2
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Phép tịnh tiến theo vectơ
v 1; 3 biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây:
2
2
2
A. x 1 y 1 4 . B. x y 1 4 .
2
2
2
2
C. x 1 y 1 4 . D. x y 1 4 .
2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x 3y 1 0 và d : 2x 3y 5 0 . Phép tịnh tiến theo
vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành d :
B. 3;0 .
A. 0; 2 .
Câu 8.
D. 1; 1 .
C. 3; 4 .
Phương trình 5 tan 5x 1 0 có tất cả các nghiệm là:
k
.
20 5
1 k
1
1 k
1
.
C. x arctan
. D. x arctan k .
25 5
5
5 5
5
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 5sin x 2 .
A. M 5 .
B. M 7 .
C. M 3 .
D. M 1 .
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y
là:
tan x
k
A. D \
B. D \ k , k .
, k .
2
C. D .
D. D \ k , k .
2
Câu 11. Cho A , B cố định. Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến điểm M thành điểm M . Đẳng thức nào
A. x
sau đây đúng
B. x arctan
A. AB MM .
B. BM AM .
C. M M AB .
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình cos sin x 1 trên 0; 2 là:
A. 0 .
B. .
D. AM M B .
D. 3 .
C. 2 .
2
2
1 2
1
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y cos 2 x
sin x 2 .
2
cos x
sin x
50
25
A. m 11 4 2 .
B. m 8 .
C. m
.
D. m
.
3
2
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 1 - Mã đề thi 132
Câu 14. Phương trình tan x tan
6
có tất cả các nghiệm là:
x k
6
A. x k k .
B. x k 2 k . C.
k . D. x k k .
6
6
3
x k
6
Câu 15. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m sin x m 2 0 có nghiệm
4
A. 5 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 7 .
1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y
là:
1 cos x
A. D . B. D \ k 2 , k .
C. D \ k , k .
k 2 , k .
2
D. D \
Câu 17. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y sin 2x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì T 2 .
C. Đồ thị hàm số y sin 2x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D. Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì T .
Câu 18. Phương trình cos x 30
x 105 k 360
k .
x 165 k 360
x 105 k180
C.
k .
x 165 k180
A.
2
có tất cả các nghiệm là:
2
x 75 k 360
B.
k .
x 165 k 360
x 15 k 360
D.
k .
x 75 k 360
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
; .
2
A. Hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng
; .
2
1
C. Không có một giá trị nào của x ; để cos x .
2
2
D. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ; .
2
sin 3x
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
0 thuộc đoạn 2 ; 4 là:
cos x 1
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 4 .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD , phép tịnh tiến theo vectơ DA biến:
A. C thành A .
B. B thành C .
C. C thành B .
D. A thành D .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 biến điểm A thành
B. Hàm số y cos x luôn có giá trị dương với mọi x
điểm nào trong các điểm sau:
A. N 1; 7 .
B. M 3; 7 .
C. Q 3; 3 .
D. P 1; 3 .
Câu 23. Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b :
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 2 - Mã đề thi 132
x
0 có tất cả các nghiệm là:
3 2
2
2
k 2 k . D. x
k k .
A. x k k . B. x k k .
C. x
6
2
6
3
3
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;3 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng
Câu 24. Phương trình sin
d : 3x 5y 8 0 thành đường thẳng nào sau đây?
A. 3x 2y 0 .
B. 3x 5y 9 0 .
C. 3x 5y 26 0 .
D. 5x 3y 10 0 .
----------------------HẾT----------------------
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 3 - Mã đề thi 132
3
A
4
B
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
5
6
7
8
9
10
11
B
B
D
C
C
A
A
16
17
18
B
D
D
Câu 1. Đáp án D.
19
A
20
B
1
D
2
D
Ta có sin 2x
3
4
21
C
22
A
3
cos x 0 sin 2x
4
23
B
24
C
12
D
13
C
14
A
15
A
25
C
sin x
2
3
5
2x 4 x 2 k 2
x 4 k 2
k .
2x 3 x k 2
x k 2
4
2
4
3
Khi đó
0
5
5
9
3
.
k 2 k k 1 x1
4
8
8
4
k 0 x2
k 2
3
9
4 .
0
k
11
4
3
4
8
k 1 x3
12
Do đó x1x 2x 3
Câu 2.
3 11 11 3
.
. .
4 4 12
64
Đáp án D.
Với x
Câu 3.
2
, ta có cos 2x cos 1 .
Đáp án A.
Ta có
4
x
2
2
2x 1 cos 2x 0 3 3 cos 2x 4 . Do đó m 3 .
Câu 4. Đáp án B.
Ta có hàm số y tan x có chu kì T .
Các hàm số còn lại: y tan
Câu 5.
x
x
chu kì 2 , y sin chu kì 4 , y sin x chu kì 2 .
2
2
Đáp án B.
Ta có Tv A A , Tv B B suy ra AB AB 13 .
Câu 6.
Đáp án B.
Ta có C có tâm I 1; 2 , bán kính R 2 . Tv C C Tv I I 0; 1 là tâm của C .
2
Vậy C : x 2 y 1 4 .
Câu 7.
Đáp án D.
Lấy M 2;1 d . Khi đó
Với v 0; 2 , ta có Tv M N 2;3 d .
Với v 3;0 , ta có Tv M P 1;1 d .
Với v 3; 4 , ta có Tv M Q 5;5 d .
Với v 1; 1 , ta có Tv M R 3; 0
d .
Câu 8.
Đáp án C.
Ta có 5 tan 5x 1 0 tan 5x
Câu 9.
1
1
1
1 k
5x arctan k x arctan
k .
5
5
5
5 5
Đáp án C.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 4 - Mã đề thi 132
Ta có 1 sin x 1 5 5sin x 5 7 5sin x 2 3 . Do đó M 3 .
Câu 10. Đáp án A.
k
x k
x k
HSXĐ
x
k .
2
2
2
tan x 0
x k
Câu 11. Đáp án A.
M M MM AB .
Ta có TAB
Câu 12. Đáp án D.
x 0
Ta có cos sin x 1 sin x k 2 sin x 0 1 sin x 1 x k 02 x .
x 2
Vậy tổng các nghiệm là 3 .
Câu 13. Đáp án C.
Ta có cos 2 x
2
2
1 2
1
1
1
4
4
4
sin x 2 sin x cos x 4
cos 2 x
sin x
sin x cos 4 x
sin 4 x cos 4 x
sin 4 x cos 4 x
1
4 sin 4 x cos 4 x 1 4
4
4
4
4
sin x .cos x
sin
x
.cos
x
16
25
1
1
(Do 0 sin 2 2x 1 ).
1 sin 2 2x 1 4 4 1 1 16 4
2
2
sin 2x
2
k
Dấu “ ” xảy ra khi sin 2 2x 1 cos 2x 0 x
k .
4 2
25
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
.
2
Cách khác: Áp dụng BĐT Bunnhia-Copski ta có
2
2
2
1 2 2 2
1 2
1 1 2
1
1
2
y 1 1 cos x
sin x 2 cos x sin x
2
cos 2 x
sin x 2
cos 2 x sin 2 x
2
1
4 1
25
2
.
1 2 1 4
2 sin 2x
2
2
Câu 14. Đáp án A.
Ta có tan x tan
6
x
6
k k .
Câu 15. Đáp án A.
Với m 0 , ta có 2 0 (vô lí).
Với m 0 , ta có sin x
2 m
.
4
m
2 m
m 0
m 1 0
2 m
Phương trình đã cho có nghiệm 1
1
m 1 m 0 .
m
2 m 1 0
m 0
m
Do m nguyên và m 1;5 nên m 1; 2;3; 4;5 .
Câu 16. Đáp án B.
HSXĐ 1 cos x 0 cos x 1 x k 2 k .
Câu 17. Đáp án D.
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 5 - Mã đề thi 132
Ta có hàm số y sin 2x là hàm số lẻ, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin 2x sin 2x 2 sin 2 x . Do đó hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì T .
Câu 18. Đáp án D.
Ta có cos x 30
x 30 45 k 360
x 75 k 360
2
k .
2
x 30 45 k 360
x 15 k 360
Câu 19. Đáp án A.
Ta có hàm số y cos x nghịch biến trên 0; .
Câu 20. Đáp án B.
ĐK: cos x 1 x k 2 k . PT sin 3x 0 3x k x k
Đối chiếu ta được: x
Khi đó
3
k ; x
3
3
k .
k , x k 2 k .
7
k 2x
5
11
3 .
2 k 4 k
3
3
3
k 3 x 10
3
8
k 3x
7
13
3
.
2 k 4 k
3
3
3
k 4 x 11
3
k 1 x 2
.
2 k 2 4 1 k 2
k 2 x 4
Vậy phương trình có 6 nghiệm trên 2 ; 4 .
Câu 21. Đáp án C.
C B .
Ta có DA CB TDA
Câu 22. Đáp án A.
x 2 1 1
A 1;7 .
y 2 5 7
Ta có Tv A A x ; y
Câu 23. Đáp án B.
a a , T b b .
Đường thẳng a cắt b và b lần lượt ta A và B . Khi đó TAB
AB
a a suy ra AC cùng phương với AB , T b b suy
Giả sử có AC thỏa mãn bài toán. Khi đó TAC
AC
ra C b . Do đó C B .
Vậy có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ v AB thỏa mãn bài toán.
Câu 24. Đáp án C.
x
x
2
x
0 k k x
k 2 k .
3 2
2 3
2
3 2
Ta có sin
Câu 25. Đáp án C.
Ta có Tv d d nên phương trình d có dạng: 3x 5y c 0 .
Lấy M 1;1 d . Khi đó Tv M M 2; 4 d . Do đó phương trình d : 3x 5y 26 0 .
Hoàng Đức Vương (0948.573.074) – BDKT & Luyện thi THPT – Tp Huế
Trang 6 - Mã đề thi 132