Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty May 10.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.77 KB, 83 trang )

Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
LI NểI U
Trong nhng nm gn õy, cỏc doanh nghip Vit Nam ó v ang
tng bc phỏt trin mnh m v c hỡnh thc, quy mụ ln hot ng sn xut
kinh doanh cú th ng vng trong nn kinh t th trng cnh tranh gay
gt. iu ú bt buc cỏc doanh nghip khụng ngng phỏt huy nhng li th
ca mỡnh, nghiờn cu ng dng cụng ngh hin i a ra c cỏc
phng ỏn sn xut kinh doanh mang li hiu qu kinh t ngha l khụng ch
m bo bự p c chi phớ sn xut kinh doanh m cũn phi em li li
nhun cao.
gi c ch ng trờn th trng, nõng cao sc cnh tranh ũi hi
doanh nghip phi qun lý tt v s dng tit kim, vt t, lao ng, tin vn
nhng khụng ngng nõng cao cht lng, a dng húa mu mó, chng loi
sn phm. Vỡ th, t chc tt cụng tỏc tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm to iu kin cho doanh nghip tỡm ra cỏc bin phỏp tit kim
chi phớ, h thp giỏ thnh mt cỏch hp lý tng li nhun cho doanh nghip
l mc tiờu quan trng hng u. iu ú ũi hi doanh nghip phi cú
phng phỏp k toỏn khoa hc , phự hp vi ch k toỏn hin hnh v thc
t ca doanh nghip.
Song song vi s chuyn i c ch qun lý kinh t nc ta trong
thi gian qua, ngnh dt may ó cú nhng chuyn bin rừ rt gúp phn trong
s phỏt trin chung ca t nc. Cụng ty May 10 l mt doanh nghip Nh
nc hch toỏn c lp cú quy mụ sn xut tng i ln v l mt trong
nhng doanh nghip Nh nc ang lm n rt cú hiu qu trong Tng cụng
ty dt may Vit Nam vi vic khng nh c ch ng ca mỡnh trờn th
trng trong v ngoi nc.
Do sm nhn thc c v trớ ca cụng tỏc k toỏn nờn cụng ty ó thit
lp c mt c cu t chc b mỏy k toỏn rt hp lý vi mt i ng nhõn
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
1
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm


viờn cú trỡnh chuyờn mụn cao cựng vi phng phỏp k toỏn khoa hc ó
ỏp ng c nhng ũi hi kht khe ca c ch th trng v xu hng phỏt
trin ca cụng ty.
Nhn thc c tm quan trng ca k toỏn c bit l k toỏn chi phớ
sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm, trong thi gian thc tp ti cụng ty May
10 vi nhng kin thc ó c hc v s giỳp tn tỡnh ca cụ giỏo Bựi
Th Thu Hng cựng cỏc cỏn b phũng ti chớnh k toỏn ca cụng ty em ó
mnh dn di sõu vo nghiờn cu, tỡm hiu ti T chc cụng tỏc k toỏn
tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty May 10
Mc ớch nghiờn cu ca lun vn l nhm khỏi quỏt nhng c s lý
lun v da vo ú lm c s nghiờn cu thc t, phõn tớch nhng mt thun
li v khú khn cụng ty v xut mt s phng hng, gii phỏp nhm
hon thin hn na cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm.
Ngoi phn m u v kt lun, lun vn c chia thnh 3 phn chớnh:
Chng 1: Lý lun c bn v cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm trong doanh nghip sn xut.
Chng 2: Thc trng t chc cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm cụng ty May 10.
Chng 3: Mt s ý kin xut nhm hon thin t chc cụng tỏc k toỏn
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty May 10.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
2
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
CHNG 1
Lí LUN C BN V T CHC CễNG TC K TON CHI PH
SN XUT V TNH GI THNH SN PHM TRONG DOANH
NGHIP SN XUT
1.1: S CN THIT PHI T CHC K TON CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN

XUT
1.1.1: Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
1.1.1.1: Khỏi nim v bn cht chi phớ sn xut
tin hnh hot ng sn xut kinh doanh em li kt qu mong
mun, bt kỡ mt doanh nghip no cng phi huy ng , s dng kt hp cỏc
ngun ti lc, vt lc (vt t, tin vn, lao ng,) sn xut, ch to sn
phm, thc hin cỏc lao v, dch v. ú l quỏ trỡnh kt hp cỏc yu t c bn
ca quỏ trỡnh sn xut: t liu lao ng, i tng lao ng v sc lao ng
ng thi quỏ trỡnh sn xut hng hoỏ cng chớnh l quỏ trỡnh tiờu hao ca
chớnh bn thõn ca cỏc yu t ú.
Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip bao gm 3 giai on
cú mi quan h mt thit vi nhau, ú l:
- Quỏ trỡnh mua sm, chun b cỏc yu t u vo.
- Quỏ trỡnh tiờu dựng, bin i cỏc yu t u vo mt cỏch cú mc
ớch thnh kt qu cui cựng.
- Quỏ trỡnh tiờu th kt qu sn xut kinh doanh cui cựng .
Vỡ vy quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip thc cht l quỏ
trỡnh vn ng, tiờu dựng, chuyn i cỏc yu t sn xut kinh doanh ó b ra
to thnh sn phm, cụng vic lao v, dch v nht inh. Trong quỏ trỡnh
ú doanh nghip phi b ra cỏc chi phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ
nh: tin lng v cỏc khon phi tr cho ngi lao ng, chi phớ v vt t,
tin vnTt c cỏc chi phớ y u c biu hin di hỡnh thỏi tin t v
nú l tt yu khỏch quan do nhu cu ca quỏ trỡnh sn xut.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
3
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Nh vy, CPSX ca doanh nghip l ton b hao phớ v lao ng sng,
lao ng vt hoỏ v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip phi chi ra
trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, biu hin bng tin v gn vi mt thi
k nht nh.

Xột v mt bn cht thỡ chi phớ trong hot ng doanh nghip luụn
c xỏc nh l nhng hao phớ (tn phớ) v ti nguyờn, vt cht, v lao ng
v gn lin vi mc ớch kinh doanh. Vỡ th khi xem xột bn cht ca chi phớ
cn phi xỏc nh rng chi phớ ca doanh nghip phi c o lng v tớnh
toỏn bng tin trong mt khong thi gian xỏc nh v ln ca chi phớ ph
thuc vo 2 nhõn t ch yu l khi lng cỏc yu t sn xut tiờu hao trong
k v giỏ c ca mt n v yu t sn xut ó hao phớ.
1.1.1.2: Khỏi nim v bn cht ca giỏ thnh sn phm
Quỏ trỡnh sn xut doanh nghip l mt quỏ trỡnh thng nht bao gm
2 mt i lp cú quan h mt thit: mt mt l cỏc hao phớ m doanh nghip
ó chi ra cũn mt kia l kt qu sn xut thu c (sn phm, lao v, dch v).
Thc cht, CPSX kinh doanh l s chuyn dch v vn kinh doanh ca doanh
nghip vo i tng tớnh giỏ nht nh. Vỡ vy qun lý cú hiu qu v kp
thi hot ng sn xut kinh doanh, cỏc nh qun tr doanh nghip luụn cn
phi bit s chi phớ chi ra cho tng loi hot ng, sn phm, dch v trong k
l bao nhiờu v s chi phớ ú gn lin vi sn phm hon thnh l bao nhiờu.
ú chớnh l GTSP, lao v, dch v ca doanh nghip.
Vỡ vy, GTSP l biu hin bng tin ton b lao ng sng, lao ng
vt hoỏ v chi phớ khỏc tớnh trờn mt khi lng sn phm lao v, dch v
hon thnh nht nh.
Giỏ thnh sn phm, lao v, dch v l mt ch tiờu mang tớnh gii hn
v xỏc nh, nú va mang tớnh cht ch quan va mang tớnh cht khỏch quan.
ng thi nú cng l ch tiờu kinh t tng hp, phn ỏnh kt qu s dng cỏc
loi ti sn, vt t, lao ng, tin vn trong doanh nghip cho quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh, phn ỏnh tớnh ỳng n ca nhng gii phỏp qun lý m
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
4
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
doanh nghip thc hin nhm mc ớch tit kim CPSX, h giỏ thnh, nõng
cao cht lng, tng li nhun cho doanh nghip.

Giỏ thnh l cn c quan trng xỏc nh giỏ bỏn v ỏnh giỏ cht
lng v hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.1.1.3: Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
Xột v bn cht thỡ CPSX v GTSP l hai mt biu hin ca quỏ trỡnh
sn xut, u cựng biu hin bng tin ca nhng hao phớ lao ng sng v
lao ng vt hoỏ ó b ra nờn cú mi quan h cht ch vi nhau. Nhng xột
v mt lng thỡ chỳng li cú nhiu im khỏc nhau:
- Chi phớ bao gi cng gn lin vi mt thi k nht nh, khụng phõn
bit liờn quan n sn phm no, ó hon thnh hay cha. Cũn GTSP c
tớnh cho mt khi lng hon thnh nht nh.
- Chi phớ th hin mt quỏ trỡnh liờn tc, trong quỏ trỡnh sn xut luụn
luụn phi b ra cỏc khon chi phớ cũn GTSP cú tớnh cht chu k, l mt im
ct so vi chi phớ. Ti thi im tớnh giỏ thnh thỡ cũn cú mt lng chi phớ
nm trờn sn phm d cui k.Vỡ th GTSP khụng liờn quan n CPSX ca
sn phm d cui k v sn phm hng m li liờn quan n CPSX ca sn
phm d k trc chuyn sang.
- Mt khỏc, GTSP mang tớnh cht ch quan th hin gii hn tớnh chi
phớ vo GTSP tu thuc vo quan im tớnh toỏn xỏc nh doanh thu, chi phớ
v kt qu cung nh theo ch hin hnh. Vỡ th ụi khi nhng quan im
v quy nh ú li khụng hon ton phự hp vi bn cht ca chi phớ v GTSP
ũi hi cỏc nh qun tr doanh nghip cn phi nhn thc y s dng
thụng tin mt cỏch thớch hp.
Mc dự cú s khỏc nhau nhng trong doanh nghip, CPSX v GTSP li
cú mi quan h vi nhau th hin qua cụng thc:
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
5
Giỏ thnh
sn phm
=
Chi phớ sn xut

d dang u k
+
Chi phớ sn xut
phỏt sinh trong k
-
Chi phớ sn xut
d dang cui k
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Mi quan h ú cũn th hin im ti liu CPSX l c s tớnh giỏ
thnh chớnh xỏc v thụng qua GTSP ca tng giai on xem xột, ỏnh giỏ
CPSX chi ra trong k cú hp lý hay khụng.
1.1.2 Vai trũ, nhim v ca k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm
1.1.2.1: Vai trũ ca k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
Cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh GTSP cú vai trũ rt quan trng
trong ton b cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip. Bi vỡ chi phớ v GTSP l
cỏc ch tiờu kinh t tng hp cú mi quan h mt thit vi tỡnh hỡnh doanh
thu, kt qu hot ng sn xut kinh doanh doanh nghip. K toỏn chi phớ
v GTSP mt cỏch khoa hc v ỳng n cú ý ngha vụ cựng quan trng trong
cụng tỏc qun lý chi phớ v giỏ thnh bi vỡ nú gúp phn tng cng qun lý
ti sn, vt t, lao ng, tin vn mt cỏch tit kim v hiu qu, ng thi nú
to iu kin chp nhn chi phớ, h thp GTSP c bit trong nn kinh t th
trng thỡ õy l mc tiờu quan trng ca doanh nghip
Mt khỏc, vic tớnh ỳng, tớnh GTSP cũn l c s nh giỏ bỏn
sn phm, c s hch toỏn kinh t ni b, cung cp thụng tin phõn tớch
chi phớ, xỏc nh kt qu, nú chi phi n cht lng cỏc cụng tỏc k toỏn
khỏc cng nh cht lng v hiu qu ca cụng tỏc qun lý kinh t ti chớnh
doanh nghip. Ngoi ra, chi phớ v GTSP cũn l cn c ỏnh giỏ tỡnh hỡnh
thc hin cỏc nh mc, d toỏn chi phớ, tỡnh hỡnh s dng ti sn, vt t, lao
ng, tin vn cú hiu qu, tit kim khụng; tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ

thnh a ra cỏc gii phỏp hu hiu, kp thi nhm tit kim CPSX, h
GTSP v a n cỏc quyt nh trong qun tr doanh nghip phc v phỏt
trin sn xut kinh doanh.
1.1.2.2: Nhim v ca k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm
ỏp ng yờu cu qun lý CPSX v GTSP doanh nghip, k toỏn
CPSX v tớnh GTSP cn phi xỏc nh rừ nhim v ca mỡnh nh sau:
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
6
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Cn nhn thc ỳng n v trớ, vai trũ ca k toỏn chi phớ v tớnh
GTSP trong ton b h thng k toỏn doanh nghip, mi quan h vi cỏc b
phn k toỏn cú liờn quan nh k toỏn vt t, lao ng, TSC,
- Xỏc nh ỳng n i tng k toỏn CPSX, phng phỏp tp hp
CPSX v i tng tớnh giỏ thnh phự hp vi thc t ca doanh nghip (c
im t chc sn xut kinh doanh, quy trỡnh cụng ngh sn xut, c im sn
phm, kh nng v yờu cu qun lý,).
- La chn phng phỏp tớnh giỏ thnh khoa hc v phự hp vi mi
quan h gia i tng k toỏn tp hp CPSX v i tng tớnh giỏ thnh
m bo hch toỏn GTSP mt cỏch y v chớnh xỏc.
- T chc b mỏy k toỏn mt cỏch khoa hc, hp lý cú s phõn cụng,
phõn nhim rừ rng v chc nng, nhim v ca tng nhõn viờn, tng cỏn b
k toỏn cú liờn quan c bit l b phn k toỏn cỏc yu t chi phớ.
- T chc luõn chuyn chng t, hch toỏn ban u, h thng TKKT v
s k toỏn phự hp vi cỏc nguyờn tc, chun mc v ch k toỏn ban hnh
m bo yờu cu thu nhn, x lý v cung cp thụng tin v chi phớ v giỏ thnh
ca doanh nghip kp thi v y .
- Thng xuyờn kim tra cỏc thụng tin v k toỏn chi phớ v GTSP ca
cỏc b phn k toỏn liờn quan v b phn k toỏn CPSX v GTSP.
- T chc lp v phõn tớch cỏc bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo qun tr v

chi phớ v GTSP, cung cp nhng thụng tin cn thit v chi phớ, giỏ thnh
giỳp cho nh qun tr doanh nghip ra quyt nh nhanh chúng, phự hp vi
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
1.2: PHN LOI CHI PH SN XUT V GI THNH SN
PHM
1.2.1: Phõn loi chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut phỏt sinh trong doanh nghip bao gm nhiu loi khỏc
nhau v ni dung, tớnh cht, cụng dng, k thut hch toỏn, phc v cho
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
7
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
cụng tỏc hch toỏn, kim tra chi phớ cng nh yờu cu ca ngi s dng
thụng tin ra quyt nh ng thi m bo cho cụng tỏc qun lý CPSX, h
GTSP, nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh cn thit phi tin hnh phõn
loi CPSX theo nhng tiờu thc khỏc nhau.
1.2.1.1: Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung, tớnh cht kinh t (theo
yu t chi phớ)
Theo tiờu thc ny, cn c vo ni dung kinh t ca CPSX chia ra
thnh cỏc yu t chi phớ. Mi yu t chi phớ cú chung tớnh cht, ni dung kinh
t, khụng phõn bit chi phớ ú phỏt sinh a im no, vo lnh vc no,
mc ớch gỡ. Ton b CPSX trong k chia ra thnh 5 loi:
- Chi phớ nguyờn vt liu
- Chi phớ nhõn cụng
- Chi phớ khu hao TSC
- Chi phớ dch v mua ngoi
- Chi phớ khỏc bng tin
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng trong vic qun lý chi phớ vỡ nú cho bit
c kt cu, t trng tng yu t chi phớ m doanh nghip chi ra, l c s
phõn tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin d toỏn, nh mc CPSX, xõy dng k
hoch cung ng vt t, tin vn, huy ng s dng lao ng, k hoch khu

hao TSC, ng thi cũn l cn c lp Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
(phn chi phớ sn xut kinh doanh theo yu t).
1.2.1.2: Phõn loi chi phớ sn xut theo mc ớch, cụng dng ca chi phớ
Theo tiờu thc ny, cn c vo mc ớch, cụng dng ca chi phớ, khụng
phõn bit nú cú cựng ni dung kinh t hay khụng phõn thnh 3 loi chớnh:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
- Chi phớ nhõn cụng trc tip
- Chi phớ SXC: bao gm ton b chi phớ phỏt sinh trong vic qun lý,
phc v chung ti cỏc phõn xng, t, i sn xut, bao gm cỏc khon sau:
+ Chi phớ nhõn viờn phõn xng
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
8
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
+ Chi phớ vt liu.
+ Chi phớ dng c sn xut
+ Chi phớ khu hao TSC
+ Chi phớ dch v mua ngoi
+ Chi phớ bng tin khỏc
Phõn loi CPSX theo tiờu thc ny cú tỏc dng trong vic qun lý chi
phớ theo nh mc, l c s cho k toỏn tp hp CPSX v tớnh GTSP theo
khon mc, l cn c phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh v nh
mc CPSX cho k sau, xỏc nh c phng hng v bin phỏp tit kim
chi phớ, h GTSP.
Ngoi cỏc cỏch phõn loi trờn ca k toỏn ti chớnh, trong k toỏn qun
tr cung cp thụng tin cho cỏc nh qun tr doanh nghip thỡ chi phớ cũn
c nhn din theo cỏc cỏch sau:
Phõn loi CPSX theo mi quan h v kh nng quy np chi phớ vo cỏc
i tng k toỏn chi phớ.
Theo tiờu thc ny, CPSX kinh doanh c chia thnh 2 loi :
- Chi phớ trc tip. Vớ d: chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT,

- Chi phớ giỏn tip. Vớ d: chi phớ sn xut chung
Cỏch phõn loi ny cú ý ngha quan trng trong k thut hch toỏn vỡ
nú cho phộp xỏc nh phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b chi phớ cho
cỏc i tng k toỏn tp hp chi phớ mt cỏch ỳng n v thớch hp.
Phõn loi CPSX theo mi quan h vi mc hot ng.
Mc hot ng tựy thuc vo c im t chc sn xut, k thut
hch toỏn n v cú th xỏc nh theo cỏc ch tiờu khỏc nhau nh khi lng
sn phm,Theo tiờu thc ny thỡ CPSX chia thnh 3 loi:
- Chi phớ kh bin (bin phớ).Vớ d: chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT,
- Chi phớ bt bin (nh phớ.Vớ d: chi phớ khu hao TSC,
- Chi phớ hn hp. Vớ d: tin in thoi,
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
9
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Cỏch phõn loi ny cú ý ngha trong vic xõy dng mụ hỡnh phõn tớch
chi phớ trong mi quan h vi khi lng v li nhun a ra quyt nh
kinh doanh, xỏc nh phng hng nõng cao hiu qu ca chi phớ.
Phõn loi CPSX kinh doanh theo mi quan h chi phớ, quy trỡnh cụng
ngh sn xut sn phm v quỏ trỡnh kinh doanh:
Theo tiờu thc ny, chi phớ c chia thnh 2 loi:
- Chi phớ c bn. Vớ d: chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ khu
hao TSC dựng trc tip ch to sn phm.
- Chi phớ chung. Vớ d: chi phớ qun lý phõn xng, chi phớ qun lý
doanh nghip.
Cỏch phõn loi ny cho phộp nh qun tr cú bin phỏp tỏc ng n
tng khon chi phớ tit kim chi phớ, h giỏ thnh
1.2.2: Phõn loi giỏ thnh
Giỏ thnh sn phm l ch tiờu kinh t tng hp cú chc nng l bự p
CPSX v nh giỏ bỏn sn phm. Vỡ th ỏp ng yờu cu qun lý, hch
toỏn ỳng, , chớnh xỏc giỏ thnh lm c s xõy dng giỏ c hng húa thỡ giỏ

thnh c xem xột di nhiu gúc khỏc nhau:
1.2.2.1: Phõn loi giỏ thnh theo c s s liu v thi im tớnh giỏ thnh
Theo tiờu thc ny cn c vo c s s liu v thi im tớnh giỏ thnh
thỡ giỏ thnh c chia thnh 3 loi:
- Giỏ thnh k hoch: l giỏ thnh c xỏc nh trc khi bt u sn
xut, da trờn c s k hoch sn xut v CPSX v sn lng k hoch do b
phn k hoch thc hin. Giỏ thnh k hoch l mc tiờu phn u ca doanh
nghip, l cn c so sỏnh, phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin k hoch
h giỏ thnh ca doanh nghip.
- Giỏ thnh nh mc: l giỏ thnh c xỏc nh trờn c s cỏc nh
mc chi phớ hin hnh v ch tớnh cho n v sn phm. Vic tớnh giỏ thnh
nh mc cng c thc hin trc khi tin hnh sn xut, ch to sn phm.
Giỏ thnh nh mc l cn c kim tra, kim soỏt tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
10
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
mc tiờu hao ca cỏc yu t CPSX, l cụng c qun lý theo nh mc, thc
o chớnh xỏc xỏc nh kt qu s dng ti sn, vt t, lao ng, tin vn
trong sn xut. T ú giỳp doanh nghip ỏnh giỏ ỳng n cỏc gii phỏp
kinh t, k thut m doanh nghip ó thc hin trong quỏ trỡnh hot ng sn
xut nhm nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
- Giỏ thnh thc t: l giỏ thnh c xỏc nh trờn c s cỏc khon
CPSX thc t phỏt sinh tp hp c trong k v sn lng sn phm thc t
sn xut trong k. Giỏ thnh thc t c xỏc nh sau khi kt thỳc quỏ trỡnh
sn xut sn phm. Giỏ thnh thc t l ch tiờu kinh t tng hp phn ỏnh kt
qu phn u ca doanh nghip trong vic t chc v vn dng cỏc gii phỏp
kinh t-k thut trong sn xut, l cn c kim tra ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc
hin k hoch v chi phớ, giỏ thnh. ng thi l c s xỏc nh kt qu sn
xut kinh doanh v ngha v ca doanh nghip i vi Nh nc,.
1.2.2.2: Phõn loi giỏ thnh theo phm vi cỏc chi phớ cu thnh

Theo tiờu thc ny, cn c vo phm vi cỏc chi phớ cu thnh thỡ giỏ
thnh c chia thnh 2 loi:
- Giỏ thnh sn xut: l ch tiờu phn ỏnh tt c nhng chi phớ phỏt sinh
liờn quan n vic sn xut, ch to sn phm trong phm vi phõn xng, b
phn sn xut: chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT v chi phớ SXC tớnh cho sn
phm, cụng vic, lao v hon thnh.
- Giỏ thnh ton b: l ch tiờu phn ỏnh ton b cỏc khon chi phớ phỏt
sinh liờn quan n vic sn xut, tiờu th sn phm gm giỏ thnh sn xut v
chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip tớnh cho sn phm ó tiờu th.
Mi quan h gia giỏ thnh sn xut v giỏ thnh ton b th hin:

1.3: T CHC K TON TP HP CHI PH SN XUT TRONG
DOANH NGHIP SN XUT
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
Giỏ thnh
ton b
=
Giỏ thnh
sn xut
+
(
+
Chi phớ qun lý
doanh nghip
)
phõn b cho SP ó tiờu th
Chi phớ
bỏn hng
11
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

1.3.1: i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut
i tng k toỏn tp hp CPSX l phm vi, gii hn tp hp CPSX
theo nhm dỏp ng yờu cu kim soỏt chi phớ v tớnh GTSP.
Chi phớ sn xut kinh doanh cú th phỏt sinh nhiu i tng, liờn
quan n nhiu n t hng, sn phm, cụng vic, lao v khỏc nhau, vỡ vy
k toỏn doanh nghip cn phi xỏc nh c CPSX phỏt sinh õu v tp
hp theo i tng no .Xỏc nh i tng k toỏn tp hp CPSX l khõu
u tiờn trong vic k toỏn CPSX, l cn c kim tra, kim soỏt chi phớ, cung
cp thụng tin cho nh qun tr doanh nghip
Thc cht ca vic xỏc nh i tng tp hp CPSX l vic xỏc nh
ni phỏt sinh chi phớ (phõn xng, b phn chc nng ,) v xỏc nh i
tng gỏnh chu chi phớ (sn phm, cụng vic, lao v, n t hng,).Vỡ th
xỏc nh mt cỏch khoa hc, ỳng n, hp lý thỡ k toỏn phi phõn tớch
mt cỏch c th, k lng cỏc c s sau:
- c im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm: l sn xut gin
n hay phc tp, quy trỡnh ch bin liờn tc hay song song xỏc nh i
tng k toỏn tp hp chi phớ l ton b quy trỡnh cụng ngh sn xut (sn
phm,) hay tng giai on cụng ngh (b phn,chi tit sn phm,)
- c im sn phm: Cn c vo c im sn phm xỏc nh i
tng l sn phm n chic hay nhúm sn phm, chi tit sn phm,
- Yờu cu qun lý, kim tra, kim soỏt chi phớ; trỡnh qun lý, hch
toỏn CPSX kinh doanh: nu trỡnh cao thỡ chi tit i tng k toỏn CPSX,
nu trỡnh thp thỡ i tng b hn ch v thu hp.
Xỏc nh i tng k toỏn tp hp CPSX mt cỏch khoa hc, hp lý
cú ý ngha quan trng trong vic t chc k toỏn CPSX (hch toỏn ban u,
tng hp s liu, ghi chộp trờn TKKT, cỏc s ,bỏo cỏo)
1.3.2: Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
Tựy thuc vo kh nng quy np chi phớ vo cỏc i tng k toỏn tp
hp CPSX, c im, tớnh cht ca tng loi chi phớ m k toỏn s ỏp dng
Nguyn Thng Huyn K38-21-01

12
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
mt trong hai phng phỏp hoc c hai phng phỏp tp hp, phõn b
CPSX cho tng i tng k toỏn tp hp chi phớ ó xỏc nh mt cỏch thớch
hp nht.
1.3.2.1: Phng phỏp tp hp trc tip
Phng phỏp ny c ỏp dng trong trng hp chi phớ phỏt sinh liờn
quan trc tip n tng i tng k toỏn tp hp CPSX. Theo phng phỏp
ny, cn c trc tip vo cỏc chng t gc hch toỏn trc tip cho tng i
tng k toỏn tp hp CPSX riờng bit. iu ú ũi hi trờn chng t ban u
phi ghi rừ i tng c th. Do vy, chi phớ phỏt sinh c tp hp trc tip
cho tng i tng nờn m bo mc chớnh xỏc cao, nu trong hch toỏn
cho phộp thỡ nờn s dng ti a.
1.3.2.2: Phng phỏp phõn b giỏn tip
Phng phỏp ny ỏp dng trong trng hp CPSX phỏt sinh liờn quan
n nhiu i tng k toỏn tp hp CPSX v khụng th t chc ghi chộp,
hch toỏn ban u riờng cho tng i tng. Theo phng phỏp ny, k toỏn
phi tp hp CPSX chung cho cỏc i tng, sau ú la chn tiờu chun phõn
b thớch hp phõn b chi phớ cho tng i tng theo trỡnh t sau:
- Xỏc nh h s phõn b:
H =


i
i
T
C
=
- Xỏc nh chi phớ phõn b cho tng i tng:
C

i
= T
i

ì
H
Trong ú: H: l h s phõn b
C
i
: l CPSX phõn b cho i tng th i
T
i
: l i lng tiờu chun phõn b cho i tng th i
Khi nghiờn cu cỏc phng phỏp ny cn phi xỏc nh l khụng phi
c chi phớ trc tip thỡ phi tp hp trc tip bi vỡ cú nhng khon chi phớ
trc tip cú th phi phõn b giỏn tip vỡ khụng th t chc tp hp trc tip
ngay t ban u c. Cũn chi phớ giỏn tip thỡ phi phõn n giỏn tip. Vn
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
Tng chi phớ cn phõn b
Tng tiờu chun dựng phõn b
13
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
l k toỏn phi xỏc nh rừ mi quan h gia cỏc khon chi phớ phỏt sinh vi
i tng k toỏn tp hp CPSX v vic t chc hch toỏn ban u.
1.3.3: Trỡnh t k toỏn
1.3.3.1: K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Ni dung: Chi phớ NVLTT l ton b chi phớ v NVL chớnh, na thnh
phm mua ngoi, vt liu ph, nhiờn liu s dng trc tip cho sn xut, ch
to sn phm, thc hin cụng vic lao v, dch v ca doanh nghip.
Thc t trong cỏc doanh nghip c bit l sn xut cụng nghip, xõy

dng c bn, chi phớ NVLTT thng chim t trng ln nờn cỏc doanh
nghip thng xõy dng cỏc nh mc chi phớ qun lý theo
Chi phớ NVLTT trong k thc t tớnh vo GTSP c xỏc nh theo
cụng thc sau:
Khi phỏt sinh cỏc khon chi phớ NVLTT, k toỏn cn c vo cỏc chng
t t chc tp hp trc tip hay phõn b chi phớ NVLTT cho tng i
tng k toỏn tp hp CPSX. i vi nhng NVL khi xut dựng cú liờn quan
nhiu i tng k toỏn tp hp chi phớ thỡ ỏp dng phng phỏp phõn b
giỏn tip phõn b chi phớ cho cỏc i tng liờn quan. Tiờu thc c la
chn thng l nh mc tiờu hao, k hoch, trng lng, sn lng,
Sau khi xỏc nh chi phớ NVLTT trong k cho tng i tng tp hp
chi phớ, tng hp theo tng TK s dng, k toỏn lp bng phõn b NVL lm
cn c hch toỏn tng hp chi phớ NVLTT.
Chng t v TK s dng:
t chc hch toỏn chi phớ NVL trc tip, k toỏn cn c vo
cỏc chng t sau: Phiu xut kho vt t, phiu nhp kho, Hoỏ n GTGT,
V nguyờn tc t chc chng t thỡ k toỏn phi t chc chi tit theo
tng i tng k toỏn tp hp CPSX, trong trng hp khụng t chc chi
tit c thỡ tp hp chung cho nhiu i tng.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
Chi phớ NVL
trc tip
trong k
=
Tr giỏ NVL
cũn li K
a im SX
+
Tr giỏ NVL
xut s dng

trong k
-
Tr giỏ NVL
cũn li CK
cha s dng
-
Tr giỏ ph
liu thu hi
(nu cú)
14
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
t chc tp hp v phõn b chi phớ NVL trc tip, k toỏn s
dng TK621_Chi phớ nguyờn vt liu trc tip v c m chi tit cho tng
i tng tp hp CPSX.
Phng phỏp tp hp chi phớ NVL trc tip
S 1: K toỏn tp hp chi phớ NVLTT theo phng phỏp KKTX:

1.3.3.2: K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Ni dung:Chi phớ NCTT l nhng khon tin phi tr cho cụng nhõn
trc tip sn xut sn phm hoc trc tip thc hin cỏc lao v, dch v bao
gm: tin lng chớnh, lng ph, cỏc khon ph cp, tin trớch BHXH,
BHYT, KPC trờn tin lng ca cụng nhõn sn xut. Tin lng ca cụng
nhõn cú th cú 2 loi l lng sn phm v lng thi gian.
Chi phớ NCTT cú th c tp hp trc tip cho tng i tng chu chi
phớ nhng cng cú th tp hp chung ri mi phõn b cho cỏc i tng ú
Chng t v TK s dng:
t chc k toỏn chi phớ NCTT, k toỏn cn c vo cỏc chng
t: Bng chm cụng, bng thanh toỏn tin lng, bng phõn b tin lng,
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
TK152 TK152TK621

NVL xut kho, s dng trc tip NVL cui k cha s dng
TK 111,112,141,131
cho sn xut SP, thc hin DV
TK154
sn xut SP, khụng qua kho
Thu GTGT
u vo
ht nhp li kho
Mua NVL s dng ngay cho
TK133
NVL trc tip tớnh giỏ
thnh sn phm
Cui k, kt chuyn chi phớ
15
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
t chc k toỏn tp hp chi phớ NCTT, k toỏn s dng
TK622_Chi phớ nhõn cụng trc tip v m chi tit cho tng i tng liờn
quan
Phng phỏp tp hp chi phớ NCTT:
S 2: K toỏn tp hp chi phớ NCTT theo phng phỏp KKTX:
1.3.3.3: K toỏn chi phớ sn xut chung
Ni dung: Chi phớ SXC l nhng khon chi phớ cn thit liờn quan n
vic phc v v qun lý sn xut trong cỏc doanh nghip cú t chc sn xut
theo phõn xng phỏt sinh trong qun lý cỏc phõn xng, t, i sn xut.
Thụng thng chi phớ SXC c tp hp chung cho nhiu loi sn
phm, cụng vic, dch v ri mi c phõn b theo tiờu thc nht nh.Tuy
nhiờn theo chun mc s 2_chun mc hng tn kho thỡ chi phớ SXC cũn
c tp hp riờng thnh chi phớ SXC bin i v chi phớ SXC c nh:
- Chi phớ SXC bin i l nhng CPSX giỏn tip thng bin i trc
tip hoc gn nh trc tip theo s lng sn phm sn xut nh: chi phớ

nguyờn liu, vt liu giỏn tip, chi phớ nhõn cụng giỏn tip.
- Chi phớ SXC c nh l nhng CPSX giỏn tip thng khụng bin i
theo s lng sn phm sn xut nh: chi phớ khu hao, chi phớ bo dng
mỏy múc, thit b, cỏc phõn xng sn xut.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
TK334 TK622 TK154
TK335
TK338
Tin lng chớnh, lng ph, cỏc khon
ph cp, cỏc khon cú tớnh cht lng
Cui k, tớnh toỏn kt
chuyn (phõn b) chi
phớ nhõn cụng trc tip
Trớch trc tin lng ngh phộp ca
cụng nhõn trc tip sn xut
Cỏc khon trớch v BHXH, BHYT v
KPC ca cụng nhõn sn xut
16
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Theo quy nh hin nay thỡ chi phớ SXC bin i c tớnh vo chi phớ
ch bin cho mi n v sn phm theo chi phớ thc t phỏt sinh tớnh
GTSP. Cũn chi phớ SXC c nh thỡ phõn b vo chi phớ ch bin cho mi n
v ca sn phm da trờn cụng sut bỡnh thng ca mỏy múc, thit b sn
xut. Ngha l nu cụng sut thc t ln hn cụng sut bỡnh thng thỡ chi phớ
SXC c nh c phõn b cho mi n v sn phm theo chi phớ thc t phỏt
sinh cũn nu cụng sut nh hn cụng sut bỡnh thng thỡ chi phớ SXC c
nh c phõn b vo chi phớ ch bin cho mi n v sn phm theo mc
cụng sut bỡnh thng. Khon chi phớ SXC c nh khụng phõn b thỡ c
ghi nhn l CPSX kinh doanh trong k (ghi nhn vo giỏ vn hng bỏn trong
k).

Chng t v TK s dng:
t chc k toỏn chi phớ SXC, k toỏn t chc chng t theo
tng ni dung, tng yu t chi phớ, tng a im phỏt sinh chi phớ( phõn
xng, t, i). Sau ú, nu mi b phn sn xut ch sn xut mt loi sn
phm, cụng vic, lao v, dch v nht nh thỡ chi phớ SXC c kt chuyn
trc tip cho sn phm, lao v, ú nhng nu sn xut nhiu loi sn phm,
cụng vic, lao v,thỡ chi phớ SXC c phõn b cho tng i tng chu chi
phớ theo tiờu chun thớch hp. Tiờu chun phõn b cú th chn l chi phớ SXC
nh mc, chi phớ NCTT, chi phớ NVLTT, s gi cụng, s ca mỏy,Do vy
chng t c s dng õy bao gm: bng phõn b NVL_CCDC, bng
phõn b tin lng, bng trớch khu hao TSC,
t chc tp hp v phõn b chi phớ SXC, k toỏn s dng
TK627_chi phớ sn xut chung, c m chi tit theo tng phõn xng, a
im phỏt sinh chi phớ.
Phng phỏp k toỏn: tp hp chi phớ SXC
S 3: K toỏn chi phớ SXC theo phng phỏp KKTX.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
TK 334, 338 TK 154TK 627
Chi phớ nhõn cụng
TK 152
Cui k, kt chuyn chi phớ
Chi phớ vt liu
sn xut chung phõn b tớnh bo
chi phớ ch bin trong k
TK 331, 141, 335, 142
Chi phớ cụng c, dng c sn xut
TK 153, 142, 242
Chi phớ dch v mua ngoi
Chi phớ khu hao ti sn c nh
Chi phớ khỏc bng tin

Chi phớ SXC c nh khụng c
TK 111, 112
phõn b, ghi nhn vo chi phớ sn
xut kinh doanh trong k
TK 214
TK 632
17
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.3.4: Tng hp chi phớ sn xut ton doanh nghip
1.3.4.1: i vi doanh nghip thc hin k toỏn hng tn kho theo
phng phỏp kờ khai thng xuyờn
K toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn: l
phng phỏp k toỏn phi t chc ghi chộp, theo dừi mt cỏch thng xuyờn
liờn tc cỏc nghip v nhp, xut v tn kho võt t, hng hoỏ trờn cỏc TKKT
hng tn kho.
Chi phớ sn xut sau khi c tp hp riờng theo tng khon mc: chi
phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ SXC cui k kt chuyn tp hp
CPSX ton doanh nghip chi tit theo tng i tng chu chi phớ: ngnh sn
xut, ni phỏt sinh chi phớ, tng loi sn phm, chi tit sn phm,
tng hp chi phớ, k toỏn s dng TK 154_chi phớ sn xut kinh
doanh m chi tit cho tng i tng k toỏn tp hp chi phớ.
S 4: K toỏn CPSX ton doanh nghip theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn:
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
TK 621 TK 154 TK 152
Cui k kt chuyn chi phớ
TK 138, 811
TK 155
nguyờn vt liu trc tip
Giỏ thnh SP, DV bỏn khụng qua kho

TK 622
Cui k kt chuyn chi phớ
TK 627
Ph liu thu hi do SP hng
Bi thng thit hido SP hng
nhõn cụng trc tip
Cui k kt chuyn chi phớ
Giỏ thnh SPHT nhp kho
sn xut chung
TK 632
TK 157
Giỏ thnh SP, DV gi bỏn
18
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.3.4.2: i vi doanh nghip thc hin k toỏn hng tn kho theo
phng phỏp kim kờ nh k
K toỏn hng tn kho theo phng phỏp kim kờ nh k: l phng
phỏp k toỏn khụng t chc ghi chộp, theo dừi mt cỏch thng xuyờn, liờn
tc cỏc nghip v nhp, xut v tn kho ca vt t, hng hoỏ trờn cỏc TKKT
hng tn kho.
Tng t phng phỏp kờ khai thng xuyờn, k toỏn vn tp hp
CPSX theo khon mc. Tuy nhiờn, do c im ca phng phỏp kim kờ
nh k nờn TK 154 ch dựng phn ỏnh CPSX d dang u k v cui k
thụng qua kt chuyn. Vic tp hp CPSX v tớnh GTSP c thc hin trờn
TK 631_giỏ thnh sn xut
S 5: K toỏn CPSX ton doanh nghip theo phng phỏp kim kờ nh
k:
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
TK 154 TK 631
TK 621

TK 622
TK 627
Cui k kt chuyn chi phớ sn xut d dang
TK 611
u k kt chuyn chi
TK 138, 811
phớ sn xut d dang
Kt chuyn chi phớ NVLTT
Kt chuyn chi phớ NCTT
Kt chuyn chi phớ SXC
Ph liu thu hi do
Bi thng thit hi
sn phm hng
sn phm hng
TK 632
xut hon thnh trong k
Giỏ thnh sn phm sn
19
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.4: NH GI SN PHM D DANG TRONG DOANH NGHIP SN
XUT
Chi phớ sn xut tp hp c trong k cú liờn quan n c sn phm
hon thnh v sn phm cha hon thnh. Vỡ vy cú thụng tin v GTSP
hon thnh cng nh phc v yờu cu qun lý, kim tra. kim soỏt chi phớ thỡ
k toỏn phi xỏc nh phn CPSX trong k tớnh cho sn phm cha hon
thnh l bao nhiờu. ú l vic ỏnh giỏ sn phm d dang.
ỏnh giỏ sn phm d dang l vic tớnh toỏn, phõn b xỏc nh phn
CPSX m sn phm d dang cui k phi chu. õy l cụng vic mang tớnh
ch quan do nh hng ca vic kim kờ sn phm d cui k, ỏnh giỏ mc
hon thnh ca sn phm lm d ú v mc khoa hc, hp lý, chớnh

xỏc ca phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang m doanh nghip ỏp dng.
Vic ỏnh giỏ sn phm d dang cú nh hng n giỏ tr hng tn kho
trờn bng cõn i k toỏn, tớnh chớnh xỏc, trung thc ca GTSP v nh hng
n ch tiờu li nhun trờn bỏo cỏo kt qu kinh doanh khi xut bỏn thnh
phm.Vỡ vy, doanh nghip cú th ỏp dng mt trong cỏc phng phỏp sau.
1.4.1: ỏnh giỏ sn phm d dang theo chi phớ nguyờn vt liu
chớnh trc tip hoc chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
20
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Theo phng phỏp ny thỡ giỏ tr sn phm d dang cui k ch bao
gm chi phớ NVLTT (hoc chi phớ NVL chớnh trc tip) cũn cỏc chi phớ khỏc
nh chi phớ NCTT, chi phớ SXC,tớnh c cho sn phm hon thnh trong k.
Khi ú, CPSX d dang cui k c xỏc nh theo cụng thc:
d
dHT
VL
CK
xQ
QQ
CD
D
+
+
=
éK
(1)
Trong ú:
CK
D

,
éK
D
l giỏ tr sn phm d dang cui k v u k.

VL
C
l chi phớ NVL chớnh trc tip (hoc chi phớ NVLTT)
HT
Q
l s lng sn phm hon thnh trong k.
d
Q
l s lng sn phm d dang cui k.
Doanh nghip cú quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm phc tp
ch bin kiu liờn tc gm nhiu giai on cụng ngh sn xut k tip nhau thỡ
sn phm d dang giai on cụng ngh u tiờn tớnh theo chi phớ NVL
chớnh trc tip (hoc chi phớ NVLTT), cũn sn phm d dang cỏc giai on
cụng ngh sau tớnh theo giỏ tr na thnh phm ca giai on trc ú chuyn
sang.
1.4.2: ỏnh giỏ sn phm d dang theo khi lng sn phm hon
thnh tng ng
Theo phng phỏp ny thỡ phi tớnh toỏn phõn b tt c cỏc khon
mc chi phớ theo mc hon thnh ca sn phm d dang theo nguyờn tc:
i vi cỏc khon chi phớ b ht mt ln ngay t u quy trỡnh cụng
ngh sn xut sn phm (nh chi phớ NVL chớnh trc tip, chi phớ NVLTT)
thỡ tớnh cho sn phm d dang v sn phm hon thnh nh nhau theo cụng
thc (1).
i vi cỏc khon mc chi phớ khỏc b dn dn trong quỏ trỡnh sn
xut (nh chi phớ NCTT, chi phớ SXC,) thỡ tớnh toỏn phõn b cho sn phm

d dang cui k theo cụng thc:
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
21
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

'
'
éK
d
dHT
TK
CK
xQ
QQ
CD
D
+
+
=
'
d
Q
=
d
Q
x Mc ch bin hon thnh
Trong ú:
CK
D
,

éK
D
l giỏ tr sn phm d dang cui k v u k.

TK
C
l chi phớ phỏt sinh trong k.
HT
Q
l s lng sn phm hon thnh trong k.
d
Q
l sn lng sn phm d dang cui k.
'
d
Q
l s lng sn phm hon thnh tng ng
i vi nhng sn phm cú khi lng sn phm d dang cỏc khõu
trờn dõy chuyn sn xut tng i ng u nhau thỡ cú th coi mc hon
thnh chung ca tt c cỏc sn phm d dang l 50% n gin trong tớnh
toỏn m vn m bo tớnh hp lý v tin cy ca thụng tin cung cp
1.4.3: ỏnh giỏ sn phm d dang theo chi phớ sn xut nh mc
Theo phng phỏp ny k toỏn cn c vo khi lng sn phm d
dang v mc hon thnh ca sn phm d dang tng cụng on sn xut
v nh mc tng khon mc chi phớ tng cụng on sn xut tớnh ra giỏ
tr sn phm d dang theo chi phớ nh mc.
Khi ú CPSX d dang cui k c xỏc nh:
- i vi chi phớ b mt ln:
CK
D

=
d
Q
x nh mc chi phớ
- i vi chi phớ b dn dn:
CK
D
=
d
Q
x nh mc chi phớ x Mc hon thnh
Trong ú:
CK
D
l giỏ tr sn phm d dang cui k v u k.
d
Q
l s lng sn phm d dang cui k.
Túm li, tựy vo yờu cu v c im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn
phm, trỡnh v k thut hch toỏn ca doanh nghip m k toỏn chn
phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d no phự hp m bo tớnh hp lý.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
22
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.5: T CHC CễNG TC K TON TNH GI THNH SN PHM
TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.5.1: i tng tớnh giỏ thnh
i tng tớnh giỏ thnh l cỏc loi sn phm, cụng vic, lao v doanh
nghip sn xut, ch to v thc hin cn tớnh c tng giỏ thnh v giỏ
thnh n v.

tớnh c GTSP thỡ trc ht phi xỏc nh c i tng tớnh giỏ
thnh, da trờn c s:
c im t chc sn xut v c cu sn xut: Doanh nghip t chc
sn xut n chic thỡ i tng tớnh giỏ thnh l tng sn phm, cụng vic,
cũn nu sn xut hng lot thỡ s l tng loi sn phm, n t hng.
Quy trỡnh cụng ngh sn xut, ch to sn phm: nu quy trỡnh cụng
ngh sn xut gin n thỡ i tng tớnh giỏ thnh cú th l tng sn phm
hon thnh ca quy trỡnh sn xut, nu quy trỡnh cụng ngh sn xut phc tp
kiu liờn tc thỡ cú th l thnh phm v na thnh phm, nu quy trỡnh cụng
ngh sn xut phc tp kiu song song thỡ cú th l tng b phn, chi tit sn
phm hoc thnh phm lp rỏp hon chnh.
c im sn phm, na thnh phm:
Nu na thnh phm thng xuyờn bỏn ra ngoi thỡ i tng tớnh
giỏ thnh l thnh phm, na thnh phm.
Nu na thnh phm khụng thng xuyờn bỏn ra ngoi thỡ i tng
tớnh giỏ thnh ch l thnh phm.
Ngoi ra cũn do yờu cu qun lý, yờu cu cung cp thụng tin cho vic
ra quyt nh v trỡnh , kh nng, k thut hch toỏn v qun lý chi phớ,
Vic xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh ỳng v phự hp vi c im ca
doanh nghip s to iu kin cho cụng tỏc k toỏn giỏ thnh v giỳp cho
cụng tỏc qun lý, kim tra tỡnh hỡnh thc hin k toỏn giỏ thnh ỏp ng yờu
cu qun lý ni b doanh nghip.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
23
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Khi xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh phi m bo yờu cu l n v
tớnh giỏ thnh phi c nn kinh t quc dõn chp nhn: phự hp vi tớnh
cht lý, húa ca sn phm,
K tớnh giỏ thnh cú th l thỏng, quý, nm bi vỡ GTSP ph thuc vo
chu k sn xut kinh doanh, c im sn xut sn phm .

Mc dự i tng tớnh giỏ thnh v i tng k toỏn tp hp CPSX l
hai khỏi nim khỏc nhau nhng chỳng li cú mi quan h cht ch. Vic xỏc
nh ỳng n, hp lý i tng k toỏn tp hp CPSX l tin , iu kin
tớnh giỏ thnh theo cỏc i tng tớnh giỏ thnh trong doanh nghip. Thc t
cú th mt i tng k toỏn tp hp CPSX trựng vi mt i tng tớnh giỏ
thnh hoc cú khi mt i tng tp hp CPSX li gm nhiu i tng tớnh
giỏ thnh hoc mt i tng tớnh giỏ thnh li gm nhiu i tng k toỏn
tp hp CPSX. Vỡ th vic xỏc nh mi quan h gia i tng k toỏn tp
hp CPSX v i tng tớnh giỏ thnh doanh nghip s quyt nh n vic
la chn phng phỏp v k thut tớnh giỏ thnh doanh nghip ú.
1.5.2: Phng phỏp tớnh giỏ thnh
Phng phỏp tớnh giỏ thnh l phng phỏp tớnh toỏn, xỏc nh giỏ
thnh n v sn phm, cụng vic, lao v, dch v ó hon thnh theo cỏc
khon mc chi phớ quy nh. Thc cht l vic xỏc nh CPSX cho mt n v
sn phm.
Tựy theo c im t chc sn xut, quy trỡnh cụng ngh sn xut, yờu
cu qun lý, c im sn phm v mi quan h gia i tng tp hp CPSX
v i tng tớnh giỏ thnh chia thnh cỏc phng phỏp sau:
1.5.2.1: T chc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh theo cụng vic
(n t hng)
Phng phỏp c ỏp dng i vi cỏc doanh nghip sn xut theo n
t hng nh doanh nghip xõy dng, úng tu, c khớ,Mi n t hng
cú th l mt sn phm, mt cụng trỡnh, mt loi thnh phm khỏc nhau.
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
24
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Vỡ vy, i tng k toỏn tp hp CPSX thng c xỏc nh theo
tng n t hng v chi tit theo tng sn phm, loi sn phm nht nh v
i tng tớnh giỏ thnh cng l n t hng v chi tit cho tng sn phm,
loi sn phm ca n t hng ú.

Theo phng phỏp ny thỡ chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT c cn c
v phiu nhp kho vt liu, phiu theo dừi lao ng tp hp trc tip cho
tng n t hng cũn chi phớ SXC c phõn b vo chi phớ ch bin cho
mi n v sn phm theo mc cụng sut bỡnh thng. Trng hp mi phõn
xng tin hnh sn xut mt n t hng thỡ chi phớ SXC s c tp hp
theo tng phõn xng v trc tip cho tng n t hng cũn nu mt phõn
xng tin hnh sn xut nhiu n t hng thỡ chi phớ SXC c tp hp
theo phõn xng v sau ú phõn b cho tng n t hng theo nhng tiờu
chun phự hp.
Khi bt u t chc sn xut cho tng n t hng, k toỏn s m
phiu tớnh giỏ thnh theo cụng vic cho tng n t hng v phiu ny s
c cp nht v lu tr khi ang tin hnh sn xut v cú tỏc dng nh mt
bỏo cỏo CPSX d dang cho tng n t hng. Khi quỏ trỡnh sn xut hon tt
thỡ k toỏn cng ton b chi phớ trờn tng phiu l xỏc nh ngay giỏ thnh
ca tng n t hng.
1.5.2.2: T chc cụng tỏc chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh theo ton b
quy trỡnh sn xut
i tng k toỏn tp hp CPSX c xỏc nh l ton b quy trỡnh
cụng ngh sn xut sn phm cũn i tng tớnh giỏ thnh li tựy thuc vo
c im c th ca tng loi hỡnh sn xut khỏc nhau. C th trong tng loi
doanh nghip nh sau:
Doanh nghip sn xut cú quy trỡnh cụng ngh sn xut gin n, khộp
kớn t khi b NVL n khi sn xut, ch to sn phm hon thnh, t chc sn
xut khi lng ln, chu k sn xut ngn, xen k, gi u liờn tc. Vớ d: sn
xut in, nc, luyn kim. i tng k toỏn tp hp chi phớ v i tng
Nguyn Thng Huyn K38-21-01
25

×