Ngày soạn: 25/09/2017
CHỦ ĐỀ: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
(Thời lượng: 5 tiết. Từ tiết 04 đến tiết 08)
I. Mục tiêu chuyên đề:
1. Kiến thức:
- Hiểu được hai định lý về liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương và
biết chứng minh hai định lý trên.
- Hiểu và phát biểu được các quy tắc khai phương 1 tích, khai phương 1 thương, quy tắc
nhân, chia hai căn bậc hai.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng giải bài tập, chứng minh định lý.
- Vận dụng các quy tắc vào giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh về cách trình bày, rèn ý thức học tập cho HS.
4. Năng lực cần hướng tới: Chuyên đề hướng tới hình thành và phát triển được năng lực
tính toán, với các thành tố là:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
- Năng lực suy luận logic thông qua việc chứng minh.
II. Xác định hình thức, phương pháp, kỹ thuật dạy học.
1. Hình thức
- Dạy học chính khóa trên lớp.
2. Phương pháp
- Phương pháp gợi mở - vấn đáp.
- Phương pháp hoạt động nhóm.
1
- Đặt và giải quyết vấn đề.
3. Kỹ thuật dạy học
- Kỹ thuật đặt câu hỏi trong đàm thoại.
- Kỹ thuật sử dụng bản đồ tư duy......
III. Chuẩn bị của GV, HS và tổ chức lớp
1. Giáo viên: - ND bài học, bảng phụ , thước thẳng, MTCT...
2. Học sinh: Cách chứng minh căn bậc hai số học của một số.
3. Tổ chức lớp:
Ngày dạy
06/9/2017
11/9/2017
13/9/2017
18/9/2017
20/9/2017
9A
9B
9C
IV. Thiết kế các hoạt động dạy học trong tiến trình sư phạm:
Hoạt động 1: Khởi động:
Khi cần tính: 256.36 mà không dùng MTCT ta còn có cách nào thực hiện đơn giản hơn
không?
Trong chủ đề này chúng ta đi nghiên cứu các quy tắc vận dụng để phép tính được đơn
giản hơn.
Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức:
2.1. Hoạt động 2: Định lý:
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Làm các ?1 trang 12 và ?1 trang 16.
Phát biểu các định lý.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Các nhóm thảo luận và đưa ra kết quả.
2
- Cùng thảo luận đưa ra cách chứng minh 2 định lý trên.
c. Báo cáo kết quả:
- Báo cáo thực hiện nhiệm vụ học tập.
Định lý 1. Với số a và b không âm, ta có:
a.b = a . b
Định lý 2. Với a không âm và số b dương, ta có:
a
a
=
b
b
Chứng minh: Gọi đại diện 2 nhóm lên chứng minh.
d. Đánh giá kết quả:
..............................................................................................................................................
.
..............................................................................................................................................
.
2.1. Hoạt động 3: Áp dụng 1:
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Tìm hiểu, phát biểu các Quy tắc khai phương 1 tích, quy tắc khai phương 1 thương.
Làm ?2 tr 13 và ?2 trang 17.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Các nhóm thảo luận và phát biểu các quy tắc.
- Làm các câu ?2 tr 13 và ?2 trang 17
c. Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm lên trả lời. GV yêu cầu một vài HS phát biểu quy tắc.
?2 trang 13. Tính: a) 0,16.0, 64.225 = 0,16. 0, 64. 225 = 0, 4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360 = 25.36.100 = 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300
?2 trang 17. Tính: a)
225
225 15
=
=
256
256 16
b) 0, 0196 =
d. Đánh giá kết quả:
3
196
196
14
=
=
= 0,14
10000
10000 100
..............................................................................................................................................
.
..............................................................................................................................................
.
2.3. Hoạt động 3: Áp dụng 2.
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Tìm hiểu, phát biểu các Quy tắc nhân các căn bậc hai, quy tắc chia hai căn bậc hai.
Làm ?3, ?4 tr 14 và ?3, ?4 trang 18.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Các nhóm thảo luận và phát biểu các quy tắc.
- Làm ?3, ?4 tr 14 và ?3, ?4 trang 18
c. Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm lên trả lời. GV yêu cầu một vài HS phát biểu quy tắc.
?3 trang 14. Tính: a) 3. 75 = 3.75 = 225 = 15
b) 20. 72. 4,9 = 20.72.4,9 = 144.49 = 12.7 = 84
?4 trang 14. Rút gọn các biểu thức sau (a và b không âm).
a) 3a 3 . 12a = 3a 3 .12a =
( 6a )
2 2
= 6a 2 = 6a 2 (do a ≥ 0)
2
b) 2a.32ab 2 = 64.a 2b2 = ( 8ab ) = 8ab = 8ab (do a, b ≥ 0)
?3 trang 18. Tính: a)
b)
999
999
=
= 9 =3
111
111
52
52
4 2
=
=
=
117
9 3
117
?4 trang 18. Rút gọn: a)
2a 2b 4
50
b)
2ab 2
162
với a ≥ 0.
d. Đánh giá kết quả:
..............................................................................................................................................
.
4
..............................................................................................................................................
.
2.4. Hoạt động 4: Luyện tập:
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức:
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Làm các bài tập 17, 18, 22, 28,29,32 các câu a, c.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Các nhóm thực hiện và lên bảng trình bày
c. Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
d. Đánh giá kết quả:
..............................................................................................................................................
.
..............................................................................................................................................
.
Dạng 2. Rút gọn biểu thức:
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Làm các bài tập 19, 20, 24, 30,34 các câu a, c.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Các nhóm thực hiện và lên bảng trình bày
c. Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
d. Đánh giá kết quả:
..............................................................................................................................................
.
..............................................................................................................................................
.
Dạng 3. Giải phương trình:
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
5
Làm các bài tập 25, 33,35.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Các nhóm thực hiện và lên bảng trình bày
c. Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
d. Đánh giá kết quả:
..............................................................................................................................................
.
..............................................................................................................................................
.
Dạng 4. So sánh:
a. Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
Làm các bài tập 26,27,31.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Các nhóm thực hiện và lên bảng trình bày
c. Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
d. Đánh giá kết quả:
..............................................................................................................................................
.
..............................................................................................................................................
.
Ngày 04 tháng 9 năm 2017.
BGH Ký duyệt
6
7