Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiêt 4 bài Liên hệ phép chia và phép khai phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.86 KB, 9 trang )






kiÓm tra bµi cò.
Trong c¸c c©u sau c©u nµo ®óng, c©u nµo sai?
1. 3 - 2x x¸c ®Þnh khi x ≥
2. x¸c ®Þnh khi x ≠ 0.
3. 4 ( -0,3)
2
= 1,2.
4. - (- 2)
4
= 4.
5. ( 1 - 2 )
2
= 2 - 1.
6. Víi a ≥ 0 , a = x khi vµ chØ khi x ≥ 0 vµ x
2
= a.
x
2
1
3
2
§óng
Sai
§óng
Söa x ≤
3


2
§óng
Sai
§óngSai
Sai§óng
Söa -4
§óngSai
Sai


?1. Tính và so sánh: 16.25 và 16 . 25
16.25 = 400 = 20.
Vậy 16.25 = 16 . 25 (= 20)16 . 25 = 4.5 = 20.
Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có:
a.b = a . b .
Phân tích:
Ta phải cm: a . b 0 và ( a . b )
2
= a.b


?
a , b xác định và
a 0, b 0

?
?
a 0, b 0

?

( a )
2
.( b )
2
= a.b
( a )
2
= a và ( b )
2
= b.

Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm.
Ví dụ: Với a, b, c 0, a.b.c = a . b . c.
Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có:
a.b = a . b .
Quy tắc khai phương một tích
Quy tắc: Muốn khai phương một tích của các số
không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi
nhân các kết quả với nhau.
Quy tắc nhân các căn bậc hai
Quy tắc: Muốn nhân các căn bậc hai của các số
không âm , ta có thể nhân các số dưới dấu căn với
nhau rồi khai phương kết quả đó.
?3. Tính: a) 3 . 75 (nhóm 1)
b) 20 . 72 . 4,9 (nhóm 2)
?2. Tính : a) 0,16. 0,64. 225 (nhóm 1)
b) 250 . 360 (nhóm 2)

Chú ý. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B

không âm ta có: A. B = A . B .
?4. Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm):
a) 3a
3
. 12a ; b) 2a .32ab
2
.
Đặcbiệt, với biểu thức A 0 ta có:
( A )
2
= A
2
= A.
phân biệt với biểu thức bất kì A
2
=A
Ví dụ 3. Rút gọn các biẻu thức sau:
a) 3a . 27a với a 0 ;
b) 9a
2
.b
4
.
Ví dụ 3. Rút gọn các biẻu thức sau:
a) 3a . 27a với a 0 ;
b) 9a
2
.b
4
.

Yêu cầu: Hãy tự đọc
lời giải VD3 ở SGK
rồi làm ?4

×