Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phép biến hình và phép dời hình - Lê Bá Bảo - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 14 trang )

[...Chuyờn Trc nghim Toỏn THPT...]

Phộp bin hỡnh 11CB

CHUYÊN Đề:

PHéP BIếN HìNH TRONG MặT PHẳNG

Giỏo viờn: Lấ B BO Trng THPT ng Huy Tr, Hu
ST: 0935.785.115 a ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Hu

Phép biến hình và phép dời hình

Chủ đề 0:
I- Lí THUYT:

1. Phộp bin hỡnh:
a. nh ngha: Phộp bin hỡnh l mt quy tc vi mi im M trong mt phng xỏc nh
c vi mt im duy nht M ca mt phng v M : gi l nh ca M qua phộp bin hỡnh ú.
Ký hiu: f l mt phộp bin hỡnh no ú v M l nh ca M qua f thỡ ta vit:
f
M ' f M hay f M M ' hay f : M M ' hay M
M' .

Nhn xột:

1) f l mt phộp bin hỡnh ng nht M H : f M M.
( M c gi l im bt ng, kộp, bt bin )
2) f1 , f2 l các phép biến hình thì f2 f1, f1 f2 l phép biến hình.
3) H ' được gọi l nh của hình H qua phép biến hình f
M H : f M M ' H ' . Ta viết f H H '.



2. Phộp di hỡnh:
nh ngha: Phộp di hỡnh l phộp bin hỡnh khụng lm thay i khong cỏch gia hai im bt
k M , N v nh M, N ca chỳng.


f M M'
M , N H :
MN M ' N '
f
N

N
'




3. Tớnh cht: (ca phộp di hỡnh)
3.1- Phộp di hỡnh bin 3 im thng hng thng hng thnh 3 im thng hng, 3 im
khụng thng hng thnh 3 im khụng thng hng.
3.2- Phộp di hỡnh bin:
- ng thng thnh ng thng, tia thnh tia, on thng thnh on thng
bng nú.
Giỏo viờn: Lấ B BO...0935.785.115...

1

CLB Giỏo viờn tr TP Hu



[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

- Tam giác thành tam giác bằng nó ( trực tâm 
 trực tâm, trọng tâm 
 trọng
tâm)
 I 
I'
- Đường tròn thành đường tròn bằng nó ( Tâm biến thành tâm: 
)
 R  R '

- Góc thành góc bằng nó.
II- LUYỆN TẬP:
Dưới đây, là một số kỹ năng cơ bản giúp độc giả giải quyết xuyên suốt các vấn đề về các phép biến
hình cụ thể được học.
Bài tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , chứng tỏ các quy tắc sau là một phép biến hình:
a) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  y;  x  .
b) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  2 x; y  .
Gợi ý: Chỉ rõ: M :  ! M  F  M 
a) Gọi M  xM ; yM  .
* Theo quy tắc đặt như trên, luôn tồn tại điểm M : F  M   M  yM ; xM 
Như vậy, với mọi điểm M thì luôn tại tại ảnh là M / .

(1)








/
/
* Giả sử, qua quy tắc đặt trên, điểm M  xM ; yM  có 2 ảnh là: M xM
; yM
, N xN/ ; yN/
/
/
 y  y M
 yN  y M
Lúc đó:  M

(
i
)
 /
/
 y M   xM
 yN   xM



(ii )

Từ (i) và (ii) dễ thấy: M /  N /


(2)

Từ (1) và (2), kết luận: Quy tắc đặt trên là một phép biến hình.
b) Độc giả chứng minh tương tự.
Nhận xét: Để chỉ rõ một quy tắc đặt cho trước là một phép biến hình, cần chỉ rõ 2 điểm:
 Với mọi điểm M, luôn tồn tại ảnh của M qua quy tắc đặt tương ứng.
 Ảnh của M qua quy tắc đặt tương ứng đó là duy nhất.
Ngược lại, một trong 2 yêu cầu trên không được thỏa mãn thì quy tắc đặt không là phép biến hình.
Bài tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
a) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  y;  x  .
b) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  2 x; y  .
Gợi ý:
Chỉ rõ

M , N : F  M   M ', F  N   N '  M ' N '  MN

Lấy hai điểm M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  , ta có: MN 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

x

2

2

 x1    y2  y1 
2

2


CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

a) Ảnh của M , N qua phép biến hình F1 lần lượt được M  y1 ; x1  , N   y2 ; x2 
Ta có: MN 

y

 y1    x1  x2   MN
2

2

2

Vậy phép biến hình F1 là phép dời hình.
b) Tương tự,

Xét ảnh của M , N qua phép biến hình F2 lần lượt được M  2x1 ; y1  , N   2x2 ; y2  .

Ta có: MN  2  x1  x2    y2  y1 
2

2

Để ý rằng, nếu x1  x2 thì M / N /  MN .

Kết luận: Phép biến hình F2 không là phép dời hình.
Bài tập 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , với  , a, b là những số cho trước. Xét phép biến hình F

 x  x cos   y sin   a
biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  x; y  , trong đó: 
 y  x sin   y cos   b
a) Chứng minh: F là phép dời hình.
b) Khi   0 . Chứng minh: F là phép tịnh tiến.
Gợi ý:
Chỉ rõ

M , N : F  M   M ', F  N   N '  M ' N '  MN









biến M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  tương ứng thành M x1/ ; y1/ , N x2/ ; y2/ , với:

a) Phép biến hình F

/
/


 x1  x1 cos   y1 sin   a

 x2  x2 cos   y2 sin   a
và  /
 /


 y1  x1 sin   y1 cos   b
 y2  x2 sin   y2 cos  b

Ta có: MN 

x

x

Xét: MN 

/
2

 x1    y2  y1  .
2

2

 x1/

  y
2

2


/
2

 y1/



2

  x2  x1  cos   y2  y1  sin     x2  x1  sin    y2  y1  cos 
2



x

 x1  cos2   y2  y1  sin 2    x2  x1  sin 2    y2  y1  cos2



x

 x1  cos2  sin2    y2  y1  cos2  sin2 



x

 x1    y2  y1   MN


2

2

2

2

2

2

2





2

2



2

2




2

Kết luận: Vậy phép biến hình F là phép dời hình.

 x  x  a
b) Khi   0 , ta có: 
 y  y  b
F
Hay: M  x; y  
 M  x  a; y  b 

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

3

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Vậy F là phép tịnh tiến theo vectơ v   a; b  .

Phép biến hình 11CB

Tương tự, độc giả giải quyết bài toán sau:
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , với  cho trước. Xét phép biến hình F biến mỗi điểm

 x  xcos  y sin 
.

M  x; y  thành điểm M  x; y  , trong đó: 
 y  x sin   ycos
Chứng minh: F là phép dời hình.
Kỹ năng xác định tọa độ điểm, phương trình đường thẳng và đường tròn qua phép biến hình
bất kì:
Bài

tập

1:

Trong

mặt

phẳng

tọa

độ

Oxy.

Xét

phép

biến

hình


F:

/

x  x
F
M  x; y  
 M  x; y  :  /
.
y

y

1



a) Chứng minh: F là phép dời hình.

b) Xác định ảnh của điểm M  1; 2  qua phép biến hình F.
c) Xác định phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  : x  y  1  0 qua phép
biến hình F.

d) Xác định phương trình đường tròn  C   là ảnh của C  : x2  y 2  2x  4 y  1  0 qua phép

biến hình F.
e) Xác định phương trình Elip  E  là ảnh của  E  :
Gợi ý:
a) Chỉ rõ


x2 y 2

 1.
9
4

M , N : F  M   M, F  N   N  MN  MN

b) Ta có: F  M   M /  1; 3 
c) Phương pháp 1: Chọn 2 điểm M , N bất kì trên  , xác định ảnh tương ứng là M, N. Đường thẳng

 cần tìm là đường thẳng qua hai điểm M, N.


 M  1; 2     F  M   M   1; 3 
.
Chọn 

N
0;1



F
N

N
0;
2









Vậy đường thẳng  cần tìm là đường thẳng MN.


Đường thẳng MN đi qua M  1; 3  và có 1 vectơ chỉ phương MN  1; 1

 x  1  t
/ : 
y  3  t

t   

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

4

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB


M   F( M)  M 

Phương pháp 2: Sử dụng quỹ tích:

 x   x
 x   x
Gọi M  x; y     F  M   M  x; y  : 

 y  y  1  y  y   1
Lúc đó: M  x; y  1     x   y  1  1  0  x  y  2  0.
Vậy  / :  x  y  2  0
Nhận xét: Ngoài 2 phương pháp cơ bản trên, thì trong nhiều các phép biến hình cụ thể chúng ta có thể sử
dụng tính chất riêng để giải quyết tốt hơn.
* Xác định phương trình của đường tròn là ảnh của đường tròn cho trước:
Phương pháp 1: Theo tính chất của phép dời hình: Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

 I  1; 2 
Ta có  C    I ; R  : 

R  2
F  I   I   1; 3  là tâm của đường tròn ảnh  C   . Để ý phép biến hình F là phép dời hình.

Vậy đường tròn  C   :  x  1   y  3   4.
2

2

Phương pháp 2: Sử dụng quỹ tích.

 x   x

 x   x

Gọi M  x; y   C   F  M   M  x; y  : 
 y  y  1  y  y   1
Lúc đó:

M  x; y  1  (C)   x    y  1  2  x   4  y  1  1  0   x    y   2x  6 y  6  0
2

2

2

2

Vậy C : x2  y 2  2x  6 y  6  0.
e) Sử sụng quỹ tích:

M   E  F( M)  M   E

 x   x
x   x

Gọi M  x; y    E   F  M   M  x; y  : 
 y  y  1  y  y   1
Lúc đó:

M   x; y  1   E 

 x   y  1


2

9

2

4

 x   y  1
1
2

9

4

2

 1.

x 2  y  1
Vậy  E  :

 1.
9
4
III- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
2


Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn nếu M khác O thì M ứng với M ' sao
  
cho OM  OM  0.

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

5

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

B. Điểm O cho trước ứng với điểm O , còn M khác O thì M ứng với M ' sao cho tam giác
OMM ' là tam giác vuông cân đỉnh O.

C. Điểm O cho trước ứng với điểm O , còn M khác O thì M ứng với M ' sao cho tam giác
OMM ' là tam giác đều.

D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn M khác O thì M ứng với M ' sao cho
OM  2OM.

Lời giải
  
 
Ta có: OM  OM  0  MM  0  M  M  Quy tắc đặt này là phép đồng nhất.
Các quy tắc đặt còn lại không là phép biến hình.

+) Đáp án B, C do không nói góc vuông là góc lượng giác nên luôn tồn tại hai ảnh của M.
+) Yếu tố thẳng hàng hay không thẳng hàng đủ để thấy rõ anh của M không duy nhất.

 Chọn đáp án A.
Câu 2: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M sao cho O là trung điểm MM, với O là điểm cố
định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng d.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành M ' là trung điểm của đoạn OM , với O là 1 điểm cho
trước.
Lời giải
Với mọi điểm A, B tương ứng có ảnh là A, B qua phép biến hình với quy tắc đặt O là trung điểm
tương ứng (gọi là phép đối xứng tâm O ) luôn xãy ra sự kiện AB  AB  Đây là phép dời hình.

 Chọn đáp án A.
Câu 3: Xét hai phép biến hình sau:

(I) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M   y; x  .
(II) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  2x; 2 y  .

Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Lời giải

Lấy hai điểm A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  bất kì trong mặt phẳng.


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

6

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]
Phép biến hình 11CB

2
2


 F1  A   A1   y1 ; x1  
 AB   x2  x1 ; y2  y1 
 AB   x2  x1    y2  y1 
Xét 
  

F
B

B

y
;
x





A
B

y

y
;
x

x




 A1 B1   y1  y2 2   x2  x1 2
1
1
2
2

1
2
2
1
 1 1

 A1B1  AB  F1 là phép dời hình.


2
2



F
A

A
2
x
;
2
y
 2 
 AB   x2  x1 ; y2  y1 
 AB   x2  x1    y2  y1 
2
1
1
  

Xét 
F
B

B
2
x
;

2
y




A
B

2
x

2
x
;
2
y

2
y




 A2 B2  4  x2  x1 2  4  y2  y1 2
2
2
2
2


2
1
2
1
 2 2


khi x1  x2  y1  y2 thì F2 không là phép dời hình.

 Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  1
. Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A  1; 2  qua phép
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  2
biến hình F.

A. A  1; 4  .

B. A  2; 0  .

C. A  1; 2  .

D. A  0; 4  .

Lời giải

 x  xM  1  0
 A  0; 4  .

Theo quy tắc, ta có: 

y

y

2

4
M


 Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  2 xM
. Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A  3; 2  qua phép
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  2 y M
biến hình F.

A. A  6; 4  .

B. A  6; 4  .

C. A  2; 2  .

D. A  0; 4  .

Lời giải


 x  2 xM  6
 A  6; 4  .
Theo quy tắc, ta có: 
 y  2 yM  4

 Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  1
M  x '; y '  theo công thức F : 
. Tìm tọa độ điểm P có ảnh là điểm Q  3; 2  qua phép biến
 y  y M  3
hình F.

A. P  4; 5  .

B. P  1; 0  .

C. P  1;1 .

D. P  1; 1 .

Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

7

CLB Giáo viên trẻ TP Huế



[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

 x  xQ  1
 xQ  x  1

Theo quy tắc, ta có: 

 P  1; 1 .

y

y

3
y

y
'

3


Q
Q




 Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x   xM
. Tìm tọa độ điểm M có ảnh là điểm N  3;1 qua phép biến
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M
hình F.

A. N  3;1 .

B. N  3;1 .

C. N  3; 1 .

D. N  3; 1 .

Lời giải

 x   xN
 x   x
 N
 N  3;1 .
Theo quy tắc, ta có: 
 y  y N
 yN  y '

 Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm


 x  xM
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P , Q tương ứng là ảnh
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  1
của hai điểm A 1; 0  , B  1; 2  qua phép biến hình F.
A. PQ  2.

B. PQ  2 2.

C. PQ  3 2.

D. PQ  4 2.

Lời giải


Theo quy tắc, ta có: P 1;1 , Q  1; 3   PQ   2; 2   PQ  2 2.
 Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  2 xM
. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng
M  x '; y '  theo công thức F : 

y

2
y
M



d : x  2 y  1  0 qua phép biến hình F.
A. d : 2x  y  2  0.

B. d : x  2 y  3  0.

C. d : x  2 y  2  0.

D. d : x  2 y  0.

Lời giải

Cách 1: Gọi M  xM ; y M   d  xM  2y M  1  0 (1)


x'
x

M

 x  2 xM

2 thay vào (1) ta có:

Với F  M   M  x; y  , theo quy tắc: 

y
y

2

y
M

y  '
 M 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

8

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

 x'   y' 
 2   2  2   1  0  x  2 y  2  0  M  d : x  2 y  2  0.
   
Cách 2: Chọn A  1; 0   d, B 1; 1  d  F  A   A  2; 0   d, F  B   B  2; 2   d  d  AB .
Đường thẳng d qua A  2; 0  và nhận vectơ


1 
AB   2; 1  chọn n  1; 2  làm 1 vectơ pháp
2

tuyến, suy ra d : 1 x  2   2  y  0   0  x  2 y  2  0.

 Chọn đáp án C.

Câu 10: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM
. Viết phương trình đường tròn  C   là ảnh của đường tròn
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y   y M

C  :  x  1   y  2   4 qua phép biến hình F.
A. C  :  x  1   y  2   4.
C. C  :  x  1   y  2   4.
2

2

2

2

B. C  :  x  1   y  2   4.

2

2

D. C  :  x  1   y  2   4.

2

2


2

2

Lời giải
Cách 1: Gọi M  xM ; yM   C    xM  1   yM  2   4 (1)
2

2

 x  xM
 x  x
 M
Với F  M   M  x; y  , theo quy tắc: 
thay vào (1) ta có:
 y   y M
 y M   y

 x  1   y  2 
2

2

 4  M  C :  x  1   y  2   4.
2

Cách 2: Đường tròn

C 


2

có tâm I  1; 2  và A 1; 4   C   F  I   I  1; 2  : là tâm

F  A   A 1; 4   C . Vậy đường

2
2
R  I A  2  C  :  x  1   y  2   4.

tròn

C



I   1; 2 

tâm



C

bán



kính


 Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  1
. Viết phương trình elip
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  1
2

 E : x9



 E

là ảnh của elip

y2
 1 qua phép biến hình F.
4

A.  E 

 x  1   y  1
:

C.  E 

 x  1
:


2

9

9

2

4

2

 1.

y2

 1.
4

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

9

B.  E 

 x  1   y  1
:

D.  E 


 x  1
:

2

9

9

2

4

2



 1.

y2
 1.
4
CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB


Lời giải
2
xM
y2
 M  1 (1)
9
4
 x  xM  1
 x  x  1
 M
Với F  M   M  x; y  , theo quy tắc: 
thay vào (1) ta có:


y

y

1
y

y

1
M

 M

Gọi M  xM ; yM    E  :


x

M

 1

2

y


M

 1

2

9
4
 Chọn đáp án A.

 1  M   E 

 x  1   y  1
:
2

9

2


4

 1.

IV- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
PHÉP BIẾN HÌNH - PHÉP DỜI HÌNH
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn nếu M khác O thì M ứng với M ' sao
 
cho: OM.OM '  k ( k  0 cho trước)
B. Điểm O cho trước ứng với điểm O , còn M khác O thì M ứng với M ' sao cho tam giác
OMM ' là tam giác vuông cân đỉnh O.

C. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn M khác O thì M ứng với M ' sao cho
M ' là trung điểm của OM.

D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn M khác O thì M ứng với M ' sao cho
OM  OM '.

Câu 2: Quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình?
A. Mọi điểm M tương ứng với một điểm O duy nhất.
B. Mọi điểm M tương ứng với điểm M ' trùng với M.
C. Mỗi điểm M được ứng với điểm M ' sao cho MM ' không đổi.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
Câu 3: Với O là gốc tọa độ, quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình?
 

A. Mọi điểm M tương ứng với một điểm M sao cho MM '  a , với a là vectơ không đổi cho
trước.

B. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn M khác O đặt tương ứng điểm M ' sao
cho OM  OM ' và góc lượng giác OM; OM '   600.
C. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn M khác O đặt tương ứng với điểm M '
sao cho tam giác OMM ' là tam giác đều.
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O , còn M khác O đặt tương ứng M ' sao cho O
là trung điểm MM '.
Câu 4: Xét hai phép biến hình sau:

(I) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  y; x  .

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

10

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

(II) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  2x; y  .
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 5: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép chiếu lên một đường thẳng d.

C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành M ' là trung điểm của đoạn OM , với O là 1 điểm cho
trước.
Câu 6: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép biến hình:
A. Phép đồng nhất.
B. Phép co về một đường thẳng.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
D. Điểm O cho trước biến thành O còn nếu M khác O thì M biến thành M ' sao cho O
là trung điểm của MM '.
Câu 7: Xét hai phép biến hình sau:

(I) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M  x  1; y  2  .
(II) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M  x; y  thành điểm M   y; x  .

Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 8: Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 9: Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi
A. F biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. F biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. F biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có cùng độ dài.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...


11

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

D. F biến đường tròn đã cho thành chính nó.
Câu 10:

Các khẳng định sau đúng (Đ) hay Sai (S)?
Đ

Khẳng định
1
2

S

Cho trước số a dương, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi điểm M sao
cho MM  a là một phép biến hình.

Cho trước vectơ u không đổi, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi điểm M
 
sao cho MM  u là một phép biến hình.

3


Cho trước điểm I cố định, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi điểm M
  
sao cho IM  IM  0 là một phép biến hình.

4

Cho đường thẳng  cố định, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, nếu M thuộc
 thì ảnh của M là M , nếu M   thì M có ảnh là điểm M là điểm đối xứng
của M qua  là một phép biến hình.

5

Cho đường thẳng  và điểm I cố định, với mỗi điểm M trong mặt phẳng,
nếu M thuộc  thì ảnh của M là M , nếu M   thì M có ảnh là điểm M là
giao điểm của  và đường thẳng IM là một phép biến hình.

Câu 11: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  2
. Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A  1; 2  qua phép
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  1
biến hình F.

A. A  2; 2  .

B. A  2; 0  .

C. A  3;1 .


D. A  3; 2  .

Câu 12: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  2 xM
. Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A  4; 2  qua phép
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  2 y M
biến hình F.

A. A  8; 4  .

B. A  8; 4  .

C. A  4; 8  .

D. A  8; 4  .

Câu 13: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  1
. Tìm tọa độ điểm P có ảnh là điểm Q  1; 2  qua phép biến
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  2
hình F.

A. P  0; 4  .

B. P  1; 0  .


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

C. P  2; 0  .

12

D. P  1; 1 .

CLB Giáo viên trẻ TP Huế


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

Câu 14: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x   xM
. Tìm tọa độ điểm A có ảnh là điểm B  3; 1 qua phép biến
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M
hình F.

A. A  3; 1 .

B. A  3; 1 .

C. A  3;1 .

D. A  3;1 .


Câu 15: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  2
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P , Q tương ứng là ảnh
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  1
của hai điểm M 1; 0  , N  1; 2  qua phép biến hình F.
A. PQ  4 2.

B. PQ  2 2.

C. PQ  3 2.

D. PQ  2.

Câu 16: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  2 xM
. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  2 y M
d : 2x  y  0 qua phép biến hình F.
A. d : 2x  y  2  0.

B. d : x  2 y  1  0.

C. d : 2x  y  0.

D. d : x  2 y  0.


Câu 17: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x   xM
. Viết phương trình đường tròn  C   là ảnh của đường tròn
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M

C  :  x  1   y  2   9 qua phép biến hình F.
A. C  :  x  1   y  2   9.
C. C  :  x  1   y  2   9.
2

2

2

2

B. C  :  x  1   y  2   9.

2

2

D. C  :  x  1   y  2   9.

2

2


2

2

Câu 18: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  1
. Viết phương trình elip
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  2
2

x

 E : 25

 E

là ảnh của elip

y2
 1 qua phép biến hình F.
9

A.  E 

 x  1   y  2 
:


C.  E 

 x  1   y  2 
:

2

25

9

2

25

2

9

 1.

2

 1.

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

13

B.  E 


 x  1   y  2 
:

D.  E 

 x  1   y  2 
:

2

25

 1.

9

2

25

2

9

2

 1.

CLB Giáo viên trẻ TP Huế



[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...]

Phép biến hình 11CB

Câu 19: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x  xM  1
. Viết phương trình đường tròn  C   là ảnh của đường tròn
M  x '; y '  theo công thức F : 
 y  y M  2

C  : x

2

 y 2  2x  4 y  1  0 qua phép biến hình F.

A. C  :  x  1   y  2   6.

B. C  : x2   y  4   6.

C. C  : x2   y  4   6.

D. C  :  x  1   y  4   6.

2

2


2

2

2

2

Câu 20: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là điểm

 x   xM
. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng
M  x '; y '  theo công thức F : 

y

y
M

d : 2x  3y  1  0 qua phép biến hình F.
A. d : 2x  3y  1  0.

B. d : 2x  3y  1  0.

C. d : 2x  3y  1  0.

D. d : 2x  3y  2  0.

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

C

C


A

A

B

C

D

C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

Đáp án

A

B

C

A

B

C

C

D

C

B

Câu 10: 1 S, 2 Đ, 3 Đ, 4 Đ, 5 S
P/S: Trong quá trình sưu tầm và biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót, kính mong quí thầy cô và các
bạn học sinh thân yêu góp ý để các bản update lần sau hoàn thiện hơn! Xin chân thành cảm ơn.


CLB GI¸O VI£N TRÎ TP HUÕ
Phụ trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BẢO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
Email:

Facebook: Lê Bá Bảo

Số điện thoại: 0935.785.115

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115...

14

CLB Giáo viên trẻ TP Huế



×