Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Dự đoán câu hỏi lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2016 bookgol lan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.02 KB, 4 trang )

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL

ĐỀ LẦN 7
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Hoá Học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 17/04/2016
Nhóm FB: Hóa Học Bookgol

Mã đề thi 158
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39 Sn=119;
Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.
Câu 1: Hợp chất kim loại kiềm thổ phổ biến nhất và có ứng dụng rộng rãi hơn cả là hợp chất của
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. Ba.
Câu 2: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHSO4. Số chất trong dãy có
tính lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 3: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
A. Ancol etylic.
B. Alanin.
C. Axit lactic.
D. Axit oxalic.
Câu 4: Loại nước nào dưới đây khi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thì tính cứng giảm lớn nhất ?
A. Nước mềm.
B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng toàn phần.
D. Nước cứng tạm thời.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp rắn X gồm Na và Al vào nước dư thu được 4,032 lít H2 (đktc), dung dịch Y và 0,25m
gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6: Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit không có đặc điểm nào sau đây ?
A. là phản ứng thuận nghịch.
B. sản phẩm gồm axit và ancol.
C. là phản ứng một chiều.
D. xảy ra khi có xúc tác axit, đun nóng.
Câu 7: Oxi (Z = 8) thuộc nhóm
A. IVA.
B. VA.
C. VIA.
D. VIIA.
Câu 8: Khí nào dưới đây có mùi trứng thối ?
A. CO2.
B. CO.
C. NH3.

D. H2S.
Câu 9: Hòa tan hết 2,16 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,504 lít N2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim
loại M là
A. Al.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 10: Chất nào dưới đây tồn tại ở dạng rắn trong điều kiện thường ?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 11: Thành phần chính của khí than khô là
A. CO, CO2, NH3.
B. CO, CO2, N2.
C. CO2, N2, H2.
D. CO2, N2, O2.
Câu 12: Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Phenol tan tốt trong etanol.
C. Phenol không phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
D. Phenol độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng.
Câu 13: Đốt cháy m gam cacbon trong O2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với He là 8, dẫn toàn bộ X qua bình
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,20.
B. 1,32.
C. 1,44.
D. 1,56.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4.
B. MgSO4, Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 và FeSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Trang 1/4 - Mã đề thi 158

Http://boxdethi.com


Câu 15: Cho m gam Fe tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí A và 8,28 gam muối. Biết số
mol của Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 đã dùng. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,80.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A bằng lượng O2 vừa đủ thấy tổng thể tích sản phẩm bằng tổng thể tích
chất tham gia phản ứng. Hợp chất A có thể là
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C4H6.
Câu 17: Cho 12,96 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A; 2,688 lít hỗn hợp khí B có khối lượng 2,76 gam gồm 2 chất khí không màu trong
đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, còn lại 6,12 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,70.
B. 54,81.
C. 44,58.
D. 40,62.
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm: Cốc thủy tinh đựng dung dịch H2SO4 loãng, lắp thiết bị điện

như hình bên, khi đóng nguồn điện thấy đèn sáng. Nếu thêm một lượng nhỏ chất rắn Ba(OH)2
vào dung dịch trong cốc, khuấy cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì độ sáng của đèn
A. Tắt hẳn.
B. Giảm đi.
C. Tăng lên.
D. Không thay đổi.
Câu 19: Trên 2 đĩa của một cân, người ta đặt 2 cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ và cân
thăng bằng. Thêm 2,268 gam NaHCO3 (thuốc muối) vào một cốc, phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phải thêm vào cốc kia X1 gam Fe để cân trở lại thăng bằng. Nếu thay Fe bằng CaCO3 thì phải dùng X2 gam thì cân
mới thăng bằng. Giá trị (tính bằng gam) của X1 và X2 lần lượt là
A. 1,120; 1,929.
B. 0,560; 0,358.
C. 1,120; 3,576.
D. 0,560; 3,080.
Câu 20: Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO, sản phẩm khử duy nhất
của N+5), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết
tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam
chất rắn?
A. 16.
B. 20.
C. 34.
D. 32.
Câu 21: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch nước brom ?
A. C6H5OH (phenol).
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3COOH.
D. CH≡CH.
Câu 22 : Trong các chất sau đây, chất nào không thuộc loại polime ?
A. PVC.
B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ capron.

D. Polistiren.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 thu được số mol khí CO2 bằng số mol X, X làm mất
màu nước brom, thể tích của 1,85 gam hơi chất X bằng thể tích của 0,80 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ, áp
suất). Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CHO.
B. HOOC-CHO.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH3-CH2-COOH.
Câu 24: Cho glyxin lần lượt vào dung dịch mỗi chất sau: HCl, NaOH, NaCl, NH3, glixerin. Số phản ứng có khả
năng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
Câu 25: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O có bao nhiêu đồng phân X vừa không
H O

t ,p , xt
2
phản ứng với NaOH, vừa thoả mãn điều kiện X 
 Y 
 polime .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Cho các chất O2, SO2, H2O2, CO2, ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là
A. SO2, ZnS, FeCl2.
B. H2O2, S, SO2, CO2.
C. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4.

D. FeCl2, S, SO2, H2O2.
Câu 27: Nguyên tử X điện tích hạt nhân là 15+. Ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 7.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anken ?
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C3H6.
D. CH4.
Câu 29: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M; kết thúc phản ứng
thu được 1,64 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 30: Sục V lít CO2 vào 1 lít dung dịch chứa NaOH 2xM, K2CO3 xM thu được dung dịch A. Cho 1 lượng BaCl2
vào A thu được dung dịch B và 29,55 gam tủa. Đun nóng dung dịch B đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu
được dung dịch C chứa 67,78 gam chất tan (không có ion Ba2+) và có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V và x là
A. 3,36 và 0,10.
B. 6,72 và 0,20.
C. 4,48 và 0,30.
D. 2,24 và 0,05.
Câu 31: Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 21,60.
B. 86,40.
C. 129,96.
D. 43,20.

0

Trang 2/4 - Mã đề thi 158

Http://boxdethi.com


Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được 16,0 gam rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ 1/10 hỗn hợp X vào nước dư thu được 500 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Dãy các chất nào dưới đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl3 ?
A. KI, Cu, AgNO3.
B. Na2S, HNO3, HI.
C. Ag, H2S, KI.
D. Cu, HBr, Na2CO3.
Câu 34: Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) NO2 + NaOH →
(4) Fe2O3 + HI →
(2) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng →
(5) FeCl3 + H2S →
(3) Fe(NO3)2 + H2SO4 (loãng) →
(6) CH2 = CH2 + Br2 →
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là:
A. metyl butyrat.
B. propyl axetat .
C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
Câu 37: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 38: Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch X chứa FeCl2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6948 giây thì dừngđiện phân, thấy khối lượng catot tăng 4,48
gam; đồng thời thu được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 7,65%. Nếu cho AgNO3 dư
vào 100 gam dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m là:
A. 52,32.
B. 48,87.
C. 56,71.
D. 54,56.
Câu 39: Thùng xăng vơi và thùng xăng đầy, thùng nào khi cháy dễ gây nguy hiểm hơn
A. Thùng xăng vơi có oxi không khí nên làm cho quá trình cháy nhanh hơn.
B. Thùng xăng đầy dễ tiếp xúc với không khí nên cháy nhanh hơn.
C. Cả thùng xăng vơi và thùng xăng đầy cháy như nhau.
D. Thùng xăng đầy do có hàm lượng xăng nhiều hơn nên tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 aminoaxit đồng đẳng của Glyxin vào bình chứa 0,15 mol axit ađipic thu

được dung dich X. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư) vào bình, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 41,82 gam rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được 39,095 gam muối. Giá trị gần nhất của
m là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 41: Hợp chất hữu cơ X có CTPT CxHyO4 chỉ chứa các nhóm chức -COOH, -OH và -CHO. Biết m gam X có
thể phản ứng với 0,08 mol Na và 0,04 mol NaOH (đều dùng với lượng tối đa). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 2m
gam X thu được 2a mol CO2 và a mol H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy lượng kết
tủa thu được nhỏ hơn 80 gam. Biết phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X lớn hơn 55%. Cho 3m gam X
phản ứng với AgNO3/NH3 thì số gam kết tủa thu được tối đa là
A. 64,92.
B. 94,62.
C. 92,64.
D. 69,24.
Câu 42: Cho các dung dịch chứa các hợp chất hữu cơ mạch hở sau : glucôzơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic,
propan-1,3-điol, etylenglicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 43: Hỗn hợp A gồm m gam FexOy, MgO, CuO, Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong khí trơ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn B, chia B thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: Cho tác dụng với 0,41 mol NaOH (lượng vừa đủ), sau phản ứng thấy có 0,015 mol khí H2 thoát ra.
- Phần 2: Đem hòa tan trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần thiết) thì thu được dung dịch X,
640m / 5227 gam rắn Y và có khí H2 thoát ra. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (lượng vừa đủ) thì
thu được 321,4175 gam kết tủa, dung dịch Z và có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Cho dung
dịch NaOH từ từ đến dư vào Z thì thu được kết tủa có khối lượng 35 gam. Phần trăm số mol của FexOy trong A là

A. 13,16%.
B. 19,74%.
C. 26,31%.
D. 9,87%.
Câu 44: Hòa tan hỗn hợp Al, Cu và Fe vào dung dịch HNO3 nóng thì thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và
thấy thoát ra 3,808 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2, Z có tỉ khối so với hiđro là 252/17. Cô cạn dung dịch X
thu được chất rắn Y, nung Y trong bình kín đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng rắn giảm 53,76 gam. Nếu
cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thấy thoát ra V lít khí (đktc), mặt khác cho X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 thì thu được m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ m theo V là
A. m = 108(20V/7 - 1,86).
B. m = 108(10V/7 - 0,62).
C. m = 108(20V/7 - 0,62).
D. m = 108 (10V/7 - 1,86).
Trang 3/4 - Mã đề thi 158

Http://boxdethi.com


Câu 45: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm và nhôm:
(1) Các kim loại kiềm và nhôm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(2) Các kim loại kiềm và nhôm đều có thế điện cực chuẩn rất âm.
(3) Trong các hợp chất, ion của kim loại kiềm và nhôm đều chỉ có 1 mức oxi hóa dương.
(4) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
(5) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ.
(6) Muối cacbonat của các kim loại kiềm và nhôm đều tan trong nước và dung dịch của chúng có pH > 7.
(7) Muối sunfat của các kim loại kiềm và nhôm đều tan trong nước và dung dịch của chúng có pH < 7.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 46: X là este đơn chức, Y và Z đều là este hai chức; mỗi este chỉ được tạo từ một axit; phân tử khối của X, Y,
Z đều nhỏ hơn 300 đvC. Hỗn hợp A chứa X, Y và Z có khối lượng 101,8 gam. Đun nóng A với 1,4 mol NaOH
(vừa đủ) thì thu được dung dịch chứa hỗn hợp các muối và 2 ancol no đơn chức hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho A
phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 gam bạc kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 6,15 mol O2, sau
phản ứng thu được CO2 và 44,28 gam nước. Biết trong A số mol của Y hoặc số mol của Z đều nhỏ hơn 0,24 mol.
Tổng số nguyên tử trong phân tử của cả X, Y và Z là
A. 70.
B. 72.
C. 76.
D. 74.
Câu 47: Hợp chất hữu cơ A được tạo thành từ C, H, O, N. Cho m gam A phản ứng với 0,3 mol NaOH (vừa đủ) thu
được dung dung dịch chỉ chứa 1 muối (không có nitơ trong phân tử); hỗn hợp khí thoát ra có tỉ khối so với hiđro là
15,5 (trong phân tử các khí không có nguyên tố oxi). Nếu cho m gam A phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì
thu được 21,6 gam bạc. Biết A có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 9. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 25,6.
B. 26,3..
C. 27,1. .
D. 28,0.
Câu 48: Hỗn hợp A có khối lượng m gam chứa axit no mạch hở X và hợp chất hữu cơ Y, trong phân tử Y có 1 gốc
-COOH và số gốc -OH gấp đôi số liên kết C=C. Đốt cháy A cần vừa đủ 4,256 lít oxi (đktc), sau phản ứng thu được
CO2 và 2,88 gam nước. A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH thu được dung dịch B chứa 2 muối
có khối lượng 10m gam. Biết phân tử Y chỉ chứa 2 loại nhóm chức và X chiếm 40% số mol các chất trong A. Nồng
độ C% của muối có phân tử khối lớn nhất trong B là
A. 5,23%.
B. 4,58%.
C. 7,12%.
D. 6,18%.
Câu 49: Hỗn hợp A gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết
38,24 gam A trong dung dịch chứa x mol HCl và y mol KNO3 thu được dung dịch B chỉ chứa các muối trung hòa
và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm N2, N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M vào B, đến khi lượng kết tủa đạt cực

đại thì thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo thành thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong
chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam và thoát ra 55,44 lít hỗn hợp khí và hơi C. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 185.
B. 186.
C. 187.
D. 188.
Câu 50: X, Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở đều được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z là một este đa chức,
mạch hở, không no chứa một liên kết C=C. Đun nóng hoàn toàn 20,78 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,36 gam hỗn hợp ancol F. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,52 g muối
khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 13,25 g Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hết 20,78 g hỗn hợp E cần vừa đủ 1,14
mol O2. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm về khối lượng của ancol có phân tử khối lớn nhất
trong F gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 46%.
B. 40%.
C. 52%.
D. 43%.
---------HẾT---------

Đáp án và lời giải chi tiết các bạn tham khảo trong nhóm FB:
/>
Trang 4/4 - Mã đề thi 158

Http://boxdethi.com



×