Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 (Tọa độ không gian) trường THPT Hoàng Văn Thụ - Yên Bái - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.05 KB, 6 trang )

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII)
Mơn: Giải tích
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể giao đề)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO N BÁI
TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ

Điểm
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tơ tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1

6

11

16

2

7

12

17

3

8


13

18

4

9

14

19

5

10
15
20

 




Câu 1: Cho 3 vectơ a  (1; 2; 3), b  (2; 3; 4), c  (3;2;1) . Toạ độ của vectơ n  2a  4b  c là:




A. n  (13; 18; 11) B. n  (13;18;11) C. n  (13; 18;11) D. n  (13;18; 11)





Câu 2: Góc giữa hai véc tơ a = (−1; 0; 1), b = (1; 1; 0) là
A. 600
B. 1200
C. 900
D. 1350
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho tam gíac ABC biết A ( 3; −2;5) , B ( −2;1; −3) , C ( 5;1;1) Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC
A. G ( −2; 0;1)

B. G ( 2;1; −1)

D. G ( 2; 0; −1)

C. G ( 2; 0;1)

 

 

Câu 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 2x  y  2z – 1  0 và Q : 2x  y  2z  5  0 là :
A. 1
B. 0.
C. 6
D. 2
0 có tọa độ:
Câu 5: Hình chiếu của gốc tọa độ O ( 0;0;0 ) trên mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z -1 =
1

 1
A. H  − ;1; −  .
2
 2

1
1
B. H  ;1; −  .
2
2

 1 1
C. H 1; ; −  .
 2 2

D. H ( 0;0;0 ) .

Câu 6: Cho I (4; −1; 2), A(1; −2; −4) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là:
A. ( x − 4) 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 46

B. ( x − 1) 2 + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 46

C. ( x − 4) 2 + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 46

D. ( x − 4) 2 + ( y + 1) + (z − 2 ) = 46

2

2


2

2

2

2

2

2

2
2
2
Câu 7: Phương trình mặt cầu x + y + z − 8 x + 10 y − 8 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(4 ; -5 ; 4), R =

57

B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7

C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7

D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7

Câu 8: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là:
2
2

2
A. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 16

2
2
2
B. x + y + z − 6 x + 2 y − 4 = 0

2
2
2
C. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 4

2
2
2
D. x + y + z − 6 x + 2 y − 4 z − 2 = 0

Câu 9: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu : x 2 + y 2 + z2 − 2(m + 2) x + 4my − 2mz + 5m 2 + 9 =
0
A. m < −5 hoặc m > 1
B. m > 1
C. Khơng tồn tại m
D. −5 < m < 1
Câu 10: Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x + y − z − 3 =
0 . Điểm nào sau đây khơng thuộc mặt phẳng (P)?


A M (1;1;0 )


B. N ( 2;1; 2 )

C. P ( −1;1; 2 )

D. Q ( 2;3; 4 )

Câu 11: PTTQ của mp qua hai điểm A(2; -1; 1), B(-2; 1; -1) và vuông góc mp 3x + 2y – z + 5 = 0 là:
A. x + 5y + 7z – 1 = 0
B. x – 5y + 7z + 1 = 0
C. x – 5y – 7z = 0
D. x + 5y – 7z = 0
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 0, 2) và có vectơ pháp tuyến


n  2; 3; 1 có phương trình là :
A. x  y  z  0
C. x  2y  z  2  0

B. 2x  3y  z  0
D. x  y  z  4  0 .

Câu 13: Cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) // (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 26 = 0
B. 4x + 3y – 12z – 78 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 26 = 0
C. 4x + 3y – 12z + 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z – 20 = 0
D. 4x + 3y – 12z – 62 = 0 hoặc 4x + 3y – 12z + 20 = 0
Câu 14. Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P) : 2 x + my + 2mz − 9 =
0 và mặt phẳng (Q): 6 x − y − z − 10 =
0

vuông góc?
A m=4
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 1
Câu 15: Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I (2;1; 4) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x  2y  2z  7  0 ?
A. x 2  y 2  z 2  4x  2y  8z  4  0
C. x 2  y 2  z 2  4x  2y  8z  4  0

B. x 2  y 2  z 2  4x  2y  8z  4  0
D. x 2  y 2  z 2  4x  2y  8z  4  0

4 , biết mặt phẳng
Câu 16. Cho mặt phẳng (P) : 2 x − y + 2 z − 1 =0 và mặt cầu (S): ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
2

2

2

(P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một hình tròn. Tính bán kính r của hình tròn thiết diện?
A r=2
B. r = 3
C. r = 2
D. r = 3
Câu 17: Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp (ABC) là
A. 4x – 6y –3z -12 = 0
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0
D. 4x – 6y –3z+12 = 0
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; –2;1),C(–2;0;1). Tìm tọa độ của

điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
A. (2; 1; 3)
B. (–2; 5; 7)
C. (2; 3; –7)
D. (1; 2; 5)
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Tìm điểm N thuộc mặt phẳng Oxy sao cho
độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất.
A. (1; 1; 0)
B. (1; 2; 2)
C. (2; 1; 0)
D. (2; 2; 0)
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng đi qua M(2; 1; 2) và cắt các tia Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất với a, b, c là số
dương. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P): 2x + y + 2z – 9 = 0

B. (P): x + 2y + z – 6 = 0

C. (P): 2x – y + 2z – 7 = 0 D. (P): x – 2y + z – 4 = 0


BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII)
Mơn: Giải tích
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể giao đề)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO N BÁI
TRƯỜNG THPT HỒNG VĂN THỤ

Điểm
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A

PHẦN TRẢ LỜI
(Tơ tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1

6

11

16

2

7

12

17

3

8

13

18

4

9


14

19

5

10

15
20



Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vecto a =( 2; −5;3) , b =( 0;2; −1) , c =(1; 7;2 ) . Tọa độ của vecto
 
 
d =a − 4b − 2c là:
A. ( 0; −27;3)
B. (1;2; −7 )
C. ( 0;27;3)
D. ( 0; −27; −3)




Câu 2: Tìm m, n để hai véc tơ a = (m; 3; 2), b = (2; n − 1; − 2) cùng phương
A. m = 2, n = −3
B. m = −2, n = −2
C. m = 2, n = 4
D. m = −2, n = 4

Câu 3: Trong không gian Oxyz cho A ( 3; −2;5) , B ( −2;1; −3) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
 5 3 
1 1 
 1 1

1 1

A. M  − ; − ; 4 
B. M  ; − ;1
C. M  − ; ; −1
D. M  ; − ; −1
 2 2 
2 2 
 2 2

2 2

Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P).
A. 18
B. 6
C. 9
D. 3
0 và điểm M (1; −1;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp (P).
Câu 5: Cho mp ( P ) : x − 2 y − 3z + 14 =
A. M ( −1;3;7 )

B. M (1; −3;7 )

C. M ( 2; −3; −2 )


D. M ( 2; −1;1)

Câu 6: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là:
2
2
A. x 2 + ( y + 1) + (z − 3) =

2

2

2

2

2

1 
1 
1
27

B.  x +  +  y +  +  z −  =
2 
2 
2
4


27

4
2

1 
1 
1
27

C.  x −  +  y −  +  z +  =
2 
2 
2
4


2

2

2

1 
1 
1

D.  x +  +  y +  +  z −  = 27
2 
2 
2



Câu 7: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(–1; 2; –3) và đường kính bằng 4.
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 4
B. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16
C. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 4
D. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: x 2  y 2  z 2  2mx  4my  6mz  28m  0 là phương
trình của mặt cầu?
A. m  0  m  2 B. 0  m  2
C. m  2
D. m  0
Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I(- 3 ; 1 ; - 2), R = 4 là:
2
2
2
A. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 16

2
2
2
B. x + y + z − 6 x + 2 y − 4 = 0


2
2
2
C. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 4

2
2

2
D. x + y + z − 6 x + 2 y − 4 z − 2 = 0

Câu 10: Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x − 3 y + z − 10 =
0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (P)?




A u = ( 2;3;1)
B.
C. u = ( −2;3;1)
D. u =
u ( 2;3; −1)
=
( −2;3; −1)
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có A(3; -2; 1), B(-4; 0; 3), C(1; 4; -3), D(2; 3; 5). Phương trình tổng quát của mp
chứa AC và song song BD là:
A. 12x – 10y – 21z – 35 = 0
B. 12x – 10y + 21z – 35 = 0
C. 12x + 10y + 21z + 35 = 0
D. 12x + 10y – 21z + 35 = 0








Câu 12: Mặt phẳng đi qua M 1;1; 0 và có vectơ pháp tuyến n 1;1;1 có phương trình là:
A. x  y  3  0 .
B. x  y  2  0
C. x  y  z  1  0 D. x  y  z  2  0
Câu 13: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4) một
đoạn bằng 3.
A. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0
B. x + 2y – 2z + 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 1 = 0
C. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z +1 = 0
D. x + 2y – 2z - 17 = 0 hoặc x + 2y – 2z - 1 = 0

 

 

Câu 14. Cho mặt phẳng P : x – 2y  2z – 3  0 và Q : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì
hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?
B. m  1
C. m  6
D. m  1 .
A. m  6
Câu 15: Cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P) 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu
tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9
B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5
C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4
D. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3
Câu 16. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng
A(3; 0; 0), B(0; 4; 0),C (0; 0; 2) ?
x y

z
x y
z
x
y
z
x
y
z
A.  
B.  
C. 
D. 
1
 1
 1
1
-3 4 2
3 4 2
-3 4 2
-3 4 2
2
2
2
Câu 17: Cho mặt phẳng (P) 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0 . Bán kính
đường tròn giao tuyến là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0; –2; 3) và mặt phẳng (P):
2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên.
A. (3; –2; 3)
B. (2; 0; 4)
C. (–1; 0; 2)
D. (0; 1; 3)
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 2; 2). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy.
Tìm tọa độ của M để độ dài đoạn MA ngắn nhất.
A. (1; 2; 1)
B. (1; 1; 0)
C. (2; 1; 0)
D. (2; 2; 0)
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua H(2; 1; 1)và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P): 2x + y + z – 6 = 0 B. (P): x + 2y + 2z – 6 = 0

C. (P): 2x – y – z – 2 = 0

D. (P): x – 2y – 2z + 2 = 0


BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII)
Môn: Giải tích
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ

Điểm
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A

PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1

6

11

16

2

7

12

17

3

8

13

18

4

9


14

19

5

10
15
20

 



Câu 1: Với 2 vectơ a  (4; 2; 4), b  (6; 3;2) . Hãy tính giá trị của biểu thức (2a  3b)(a  2b) ?
A. -100
B. 150
C. 200
D. 250




Câu 2: Tìm x để hai véc tơ a = ( x; x − 2; 2), b = ( x; 1; − 2) vuông góc:
A. x = −2 ∨ x = 3
B. x = 2 ∨ x = −3
C. x = 1
D. x = 3
 
Câu 3: Cho 2 điểm A(-3 ; 4 ; -2), B(-4 ; 1 ; 2). Tìm toạ độ của điểm M thoả mãn hệ thức OM  AB ?

A. M (1; 3; 4)
B. M (4;11; 3)
C. M (1; 3; 4)
D. M (4; 11; 3)
Câu 4: Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (P) và (Q).
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
0 có tọa độ:
Câu 5: Hình chiếu H của điểm A ( −2; 4;3) trên mặt phẳng ( P ) : 2x − 3 y + 6z + 19 =
 2 37 31 
 20 37 3 
B. H  − ; ;  .
C. H  − ; ;  . D. H ( −20; 2;3) .
 5 5 5
 7 7 7
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm

A. H (1; −1; 2 ) .

I 2 ; 1 ; 3 và đi qua A 7 ; 2 ; 1 ?

     
C. x  2  y  1  z  3
2

2


2

2

2

2

A. x  2  y  1  z  3

 76
 38

     
D. x  2  y  1  z  3
2

2

2

2

2

2

B. x  2  y  1  z  3

 38

 76

Câu 7: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(–1; 2; –3) và bán kính bằng 4.
A. (S): (x – 1)² + (y + 2)² + (z – 3)² = 4
B. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16
C. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 4
D. (S): (x + 1)² + (y – 2)² + (z + 3)² = 16
2
2
2
2
Câu 8: Tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu? x + y + z + 2(m − 1) x + 4my − 4 z − 5m + 1 + 6m =0
A. − 1 < m < 4

B. m < −1 hoặc m > 4

C. Không tồn tại m

D. m > −1

Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 0), R = 14 là:
2
2
2
B. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 16

2
2
2
B. x + y + z − 6 x + 2 y − 4 = 0


2
2
2
C. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 2) = 4

2
2
2
D. x + y + z − 6 x + 2 y − 4 z − 2 = 0





Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M 4; 0; 7 nằm trên:















D. trục Oy

Câu 11: Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2; −1) và nhận vec tơ n = ( 2;3;5 ) làm vectơ pháp
A. mp Oxy

B. mp Oxz

tuyến?
A 2 x + 3 y + 5z − 2 =
0

C. mp Oyz

B. 2 x + 3 y + 5 z − 3 =
0 C. 2 x + 3 y + 5 z + 1 =
0

D. 2 x + 3 y + 5 z + 2 =
0

Câu 12: Cho tứ diện ABCD có A ( 5;1;3) , B (1;6; 2 ) , C ( 5;0; 4 ) , D ( 4;0;6 ) . Tìm phương trình mặt phẳng (P)
chứa cạnh AB và song song với CD?
A 10 x + 9 y + 5 z − 74 =
B. 10 x + 9 y + 5 z − 14 =
D. 10 x + 9 y − 5 z − 14 =
0
0 C. 10 x − 9 y + 5 z + 74 =
0
0
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song song

0 đồng thời cách điểm I một đoạn bằng 4 .
với mặt phẳng (α ) : 2 x − y + 2 z − 11 =
A. (P): 2 x − y + 2 z + 3 =
0.
0 hoặc (P): 2 x − y + 2 z − 21 =
B. (P): 2 x − y + 2 z − 3 =
0 hoặc (P): 2 x − y + 2 z − 21 =
0.
C. (P): 2 x − y + 2 z + 3 =
0.
0 hoặc (P): 2 x − y + 2 z + 21 =
D. (P): 2 x − y + 2 z − 3 =
0 hoặc (P): 2 x − y + 2 z + 21 =
0.
Câu 14. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): x − 2y − 2z − 2 =
0 có phương trình là:
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
3
2

2

2

B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9
2

2


2

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
9
3
Câu 15: Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và
(Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0.
A. m = –2 V m = 2 B. m = –2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4
D. m = –4 V m = 2
Câu 16. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).
2

2

A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0

2

B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0

2

2

C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0

2

D. –3x + 6y – 2z + 6 = 0


Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) có phương
trình: 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1.
Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8
B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10
C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8
D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x² + y² + z² – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm
A(4; 4; 0). Tìm tọa độ điểm B thuộc (S) sao cho tam giác OAB đều.
A. (4; 0; 4) hoặc (0; 4; 4)
B. (2; 2; 4) hoặc (2; 4; 2)
C. (4; 0; 4) hoặc (8; 4; 4)
D. (0; 4; 4) hoặc (8; 0; 0)
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 2). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng
Oyz. Độ dài đoạn thẳng MA ngắn nhất khi M có tọa độ là
A. (0; 2; 1)
B. (0; 1; 3)
C. (0; 2; 3)
D. (0; 1; 2)
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P): x + 2y – z – 4 = 0 B. (P): 2x + y – 2z – 2 = 0

C. (P): x + 2y – z – 2 = 0

D. (P): 2x + y – 2z – 6 = 0




×