HỘI THI TIN HỌC TRẺ
TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2014
ĐỀ THI THỰC HÀNH – BẢNG C1 không chuyên
THỜI GIAN: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
-----------***----------Câu 1: 8.0đ (lưu tên bai1.pas)
a
được gọi là tối giản khi a và b chỉ có
b
ước số chung là 1. Xét xem phân số của 2 số a, b vừa nhập có tối giản không, nếu không thì tiến
hành tối giản phân số đó.
Yêu cầu:
Nhập dữ liệu: 2 số a, b.
Xuất ra màn hình:
a/b là phân số tối giản
hoặc a/b là phân số chưa tối giản, phân số sau khi tối giản là a1/b1
Ví dụ:
Nhập a = 5, b= 11
5/11 la phan so toi gian
Nhập a = 4, b = 24
4/24 la phan so chua toi gian, phan so sau khi toi gian la 1/6
Câu 2: 6.0đ (lưu tên bai2.pas)
Một công ty A có 9 phòng ban được đánh số từ 1 đến 9, tại một thời điểm mỗi phòng ban có
thể có từ 0 nhân viên (NV) trở lên. Công ty có n nhân viên, mỗi nhân viên chỉ làm việc ở một phòng
ban nhất định và mang mã số NV là số của phòng ban đó. Do làm ăn thua lỗ công ty cần tinh giảm
biên chế ở các phòng ban có nhiều nhân viên cụ thể như sau:
* Nếu ban giám đốc quyết định tinh giảm 1 nhân viên tức là phòng ban nào chỉ có 1 nhân
viên thì không tinh giảm, còn lại phòng ban nào có 2 nhân viên trở lên thì giảm 1.
* Nếu ban giám đốc quyết định tinh giảm 2 nhân viên tức là phòng ban nào chỉ có 1 hoặc 2
nhân viên thì không tinh giảm, còn lại phòng ban nào có 3 nhân viên trở lên thì giảm 1.
Tóm lại nếu ban giám đốc quyết định tinh giảm k nhân viên tức là phòng ban nào có số nhân
viên <=k thì không tinh giảm, còn lại phòng ban nào có số nhân viên >k thì giảm 1.
Viết chương trình thực hiện yêu cầu trên với:
- Dữ liệu vào trong file nhanvien.inp:
+ Dòng 1: số nhân viên n.
+ Dòng 2 : mã số của n nhân viên (1 <=mã NV<= 9).
+ Các dòng tiếp theo ghi số nhân viên cần tinh giảm k.
- Kết quả ghi ra file nhanvien.out:
+ Các dòng ghi mã số nhân viên sau khi tinh giảm tương ứng với k.
Ví dụ:
Nhanvien.inp
11
1 1 1 2 2 3 4 5 6 6 7 (phòng 1: 3 NV, phòng 2,6: 2 NV, phòng: 3,4,5,7 có 1 NV).
1
2
3
Nhanvien.out
11234567
1122345667
11122345667
Viết chương trình nhập 2 số nguyên a, b. Phân số
1
Câu 3: 6.0đ (lưu tên bai3.pas)
Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức kỳ thi cấp chứng chỉ Tin học A. Thông tin bao gồm họ và
tên, năm sinh, quê quán, điểm Word, điểm Excel và điểm Lý thuyết. Hãy viết chương trình thực
hiện theo yêu cầu sau:
+ Nhập thông tin như trên của 1 học viên.
+ Tính điểm trung bình(dtb) biết Word, Excel và Lý thuyết hệ số 1.
+ Xếp loại theo kết quả như sau:
. Nếu dtb>=8 và không có môn nào <=6.5 thì in ra màn hình kết quả ‘DAU – XL GIOI’
. Nếu dtb>=6.5 và không có môn nào <=5.0 thì in ra màn hình kết quả ‘DAU – XL KHA’
. Nếu dtb>=5 và không có môn nào <=3 thì in ra màn hình kết quả ‘DAU – XL Trung binh’
còn lại in ra màn hình kết quả ‘HONG’
Ví dụ:
Nhập:
Ho va ten: Nguyen Van A
Que quan: Kien Giang
Nam sinh: 1990
Diem thi Word: 9.0
Diem thi Excel:8.5
Diem Ly thuyet:7.5
Kết quả:
Ho va ten: Nguyen Van A
Que quan: Kien Giang
Nam sinh: 1990
Diem thi Word: 9.0
Diem thi Excel:8.5
Diem Ly thuyet:7.5
Diem trung binh: 8.3 Ket qua DAU - XL GIOI
----Hết----
2
HỘI THI TIN HỌC TRẺ
TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2014
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN THI THỰC HÀNH
BẢNG C1 không chuyên
-----------***----------Test
Dữ liệu vào
Câu 1: 8.0đ
1
a = 5; b = 11
a = 4; b = 24
2
3
a = 7; b = 100
a = 100; b = 7
a = 50; b = 100
a = 100; b = 100
Dữ liệu ra
Điểm
5/11 la phan so toi gian
3.0
4/24 la phan so chua toi gian, phan so
sau khi toi gian la 1/6
7/100 la phan so toi gian
2.0
100/7 la phan so toi gian
50/100 la phan so chua toi gian, phan so 3.0
sau khi toi gian la 1/2
100/100 la phan so chua toi gian, phan
so sau khi toi gian la 1/1
Câu 2: 6.0đ (nếu không làm bằng file thì -50% điểm mỗi test)
Test
nhanvien.inp
nhanvien.out
1
11
11122345667
1
11234567
2
1122345667
3
11122345667
2
10
1111199999
1
11119999
5
1111199999
3
15
345634562345993
1
2333445569
2
233344 556699
4
345634562345993
Câu 3: 6.0đ
Test
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
1
Word 3
Diem trung binh: 4.3 Ket qua HONG’
Excel 5
LT 5
2
Word 9
Diem trung binh: 6.7 Ket qua HONG’
Excel 2
LT 9
3
Word 9
Diem trung binh: 8.3 Ket qua DAU –
Excel 8
XL GIOI
LT 8
0,5
0,5
0,5
1.0
1.0
1.0
1.0
0,5
Điểm
2.0
2.0
2.0
3