BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-BVU, ngày 31/10/2016 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu)
Trình độ đào tạo
: Đại học
Ngành đào tạo
: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành
: D510102
Chuyên ngành
: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Hệ đào tạo
: Chính quy
Năm tuyển sinh
: 2016
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng cung cấp
cho sinh viên môi trường đào tạo tốt nhất để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo
đức, tri thức cũng như các kỹ năng cơ bản để đạt được thành công về nghề nghiệp trong
lĩnh vực xây dựng cơ bản, đáp ứng nhu cầu của xã hội.
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng là đào tạo kỹ sư với kiến thức
chuyên sâu về thiết kế, thi công các công trình Dân dụng và Công nghiệp. Sau khi tốt
nghiệp, người kỹ sư có khả năng thiết kế, tổ chức, giám sát, kiểm soát và quản lý thi
công và quản lý dự án các công trình dân dụng và công nghiệp, bao gồm các công trình
có yêu cầu kỹ thuật cao như nhà cao tầng, nhà thi đấu, sân vận động, tháp truyền hình,
bể chứa ...
1.2. Mục tiêu cụ thể
Phẩm chất: Có phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có đủ sức khỏe để tham gia xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Kiến thức:
- Có kiến thức Lý luận Chính trị, Khoa học Xã hội và Nhân Văn, hiểu biết về
Pháp luật Việt Nam, hiểu biết về An ninh Quốc phòng. Có kiến thức và khả năng tự rèn
luyện về thể chất.
1/5
- Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên và cơ sở kỹ thuật phù hợp
với ngành được đào tạo, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành.
- Có kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực thiết kế và thi công xây dựng bao
gồm: Thiết kế Kết cấu công trình; Thiết kế công nghệ và tổ chức thi công xây dựng công
trình; Phân tích kinh tế; Quản lý, tổ chức, chỉ đạo thi công và quản lý khai thác các công
trình xây dựng.
- Có đủ trình độ ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu việc làm và học tập ở bậc sau đại
học trong tất cả các ngành thuộc khối ngành xây dựng công trình.
Kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Có kỹ năng độc lập và tự chủ trong việc giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh
vực chuyên môn;
- Có khả năng phân tích, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã tích luỹ trong
quá trình học vào thực hành nghề nghiệp thực tế;
- Có kỹ năng sáng tạo trong xử lý các tình huống và kỹ năng giải quyết các vấn
đề thuộc lĩnh vực xây dựng cơ bản theo yêu cầu, mục tiêu đặt ra.
Kỹ năng mềm:
- Có khả năng giao tiếp, thuyết trình, thảo luận, làm việc theo nhóm;
- Có khả năng sử dụng ngoại ngữ, tin học trong nghiên cứu ứng dụng các lĩnh
vực chuyên môn.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 134 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện
hành.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành
kèm theo Quyết định số 657/QĐ-ĐHBRVT ngày 19/9/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Bà Rịa-Vũng Tàu.
6. Thang điểm: Đánh giá kết quả học tập theo thang điểm 10, sau đó chuyển đổi
sang thang điểm 4 và thang điểm chữ theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng theo hệ
thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
7. Nội dung chương trình
STT
Mã môn
học
Mã học
phần
Tên môn học
Học kỳ 1
Số tín chỉ
14
2/5
Học phần:
học trước (a),
tiên quyết (b)
song hành (c)
Học phần bắt buộc
14
1
060001
Toán cao cấp 1
0101060001
2(1.5,0.5,4)
2
060010
Vật lý đại cương
0101060010
2(1.5,0.5,4)
3
060014
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P1)
0101060014
2(2,0,4)
4
060023
Pháp luật đại cương
0101060023
2(1.5,0.5,4)
5
070175
Hoá học đại cương
0101070175
2(1.5,0.5,4)
6
121484
Hình học hoạ hình
0101121484
2(1.5,0.5,4)
7
121603
Phương pháp học đại học
0101121603
2(1.5,0.5,4)
8
060024
Giáo dục thể chất 1
0101060024
1(0,1,2)*
Học kỳ 2
16
Học phần bắt buộc
16
1
060002
Toán cao cấp 2
0101060002
2(1.5,0.5,4)
060001(a)
2
060015
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin (P2)
0101060015
3(3,0,6)
060014(a)
3
090009
Cơ lý thuyết
0101090009
3(2,1,6)
060001(a)
4
090016
Trắc địa
0101090016
2(1.5,0.5,4)
5
090018
Vật liệu xây dựng
0101090018
2(1.5,0.5,4)
070175(a)
6
090019
Vẽ kỹ thuật xây dựng
0101090019
2(1.5,0.5,4)
121484(a)
7
121602
Tư duy sáng tạo
0101121602
2(1.5,0.5,4)
8
060025
Giáo dục thể chất 2
0101060025
1(0,1,2)*
9
060029
Giáo dục quốc phòng
0101060029
8(5,3,16)*
Học kỳ 3
17
Học phần bắt buộc
17
1
060003
Toán cao cấp 3
0101060003
2(1.5,0.5,4)
060002(a)
2
060016
Tư tưởng Hồ Chí Minh
0101060016
2(2,0,4)
060015(a)
3
090010
Sức bền vật liệu 1
0101090010
3(2,1,6)
090009(a)
4
090014
Thuỷ lực đại cương
0101090014
2(1.5,0.5,4)
090009(a)
5
090015
Địa chất công trình
0101090015
2(1.5,0.5,4)
6
121038
Máy xây dựng
0101121038
2(1.5,0.5,4)
7
121485
Tin học chuyên ngành xây dựng
0101121485
2(1,1,4)
8
121486
Nguyên lý kiến trúc dân dụng công nghiệp
0101121486
2(1.5,0.5,4)
9
060026
Giáo dục thể chất 3
0101060026
1(0,1,2)*
Học kỳ 4
17
Học phần bắt buộc
17
090019(a)
1
060017
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
0101060017
3(3,0,6)
060016(a)
2
090011
Sức bền vật liệu 2
0101090011
2(1.5,0.5,4)
090010(a)
3/5
3
090012
Cơ kết cấu 1
0101090012
3(2,1,6)
4
090017
Cơ học đất
0101090017
3(2,1,6)
5
090028
Cấp thoát nước
0101090028
2(1.5,0.5,4)
090014(a)
6
121062
Cấu tạo kiến trúc
0101121062
2(1,1,4)
121486(a)
7
121487
Nguyên lý thiết kế kết cấu công
trình
0101121487
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 5
18
Học phần bắt buộc
16
090010(a)
1
090013
Cơ kết cấu 2
0101090013
3(2,1,6)
090012(b)
2
090020
Kết cấu thép 1
0101090020
3(2,1,6)
090012(a)
3
090046
Đồ án bê tông cốt thép 1
0101090046
1(0,1,2)
090021(c)
4
090138
Bê tông cốt thép 1
0101090138
3(2,1,6)
090012(a)
5
121488
Phương pháp số trong cơ học
0101121488
2(1,1,4)
121487(a)
6
121489
Kết cấu gạch - đá - gỗ
0101121489
2(1.5,0.5,4)
7
121490
Thí nghiệm sức bền - Vật liệu
xây dựng
0101121490
1(0,1,2)
8
121491
Thí nghiệm cơ học đất - Địa chất
công trình
0101121491
1(0,1,2)
Học phần tự chọn
090011(a)
090018(a)
2
1
090130
Động lực học công trình
0101090130
2(1.5,0.5,4)
2
121492
Nhiệt kỹ thuật xây dựng
0101121492
2(1.5,0.5,4)
3
121493
Điện kỹ thuật xây dựng
0101121493
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 6
21
Học phần bắt buộc
19
1
090022
Nền và móng
0101090022
3(2,1,6)
090138(a)
090017(a)
2
090027
Kết cấu thép 2
0101090027
3(2,1,6)
090020(a)
3
090045
Đồ án nền và móng
0101090045
1(0,1,2)
090022(c)
4
090047
Đồ án bê tông cốt thép 2
0101090047
1(0,1,2)
090137(c)
5
090048
Đồ án kết cấu thép
0101090048
1(0,1,2)
090027(c)
6
090137
Bê tông cốt thép 2
0101090137
3(2,1,6)
090138(a)
7
121498
Kỹ thuật thi công 1
0101121498
3(2,1,6)
090138(a)
090022(c)
8
121499
Đồ án kỹ thuật thi công 1
0101121499
1(0,1,2)
121498(c)
9
090127
Thực tập chuyên ngành
0101090127
3(0,3,6)
Học phần tự chọn
2
1
090007
Môi trường xây dựng
0101090007
2(1.5,0.5,4)
2
121494
Chuyên đề Kết cấu thép
0101121494
2(1.5,0.5,4)
3
121495
Chuyên đề Kết cấu bê tông cốt
thép
0101121495
2(1.5,0.5,4)
4/5
Học kỳ 7
19
Học phần bắt buộc
17
1
090004
Luật xây dựng
0101090004
2(1.5,0.5,4)
2
090026
Tổ chức thi công
0101090026
2(1.5,0.5,4)
121498(a)
3
090094
An toàn lao động
0101090094
2(1.5,0.5,4)
121498(a)
4
090136
Dự toán công trình
0101090136
2(1,1,4)
121498(a)
5
090142
Kinh tế xây dựng
0101090142
2(1.5,0.5,4)
6
120379
Quản lý dự án xây dựng
0101120379
2(1.5,0.5,4)
7
121401
Kỹ thuật thi công 2
0101121401
3(2,1,6)
121498(a)
8
090051
Đồ án tổ chức thi công
0101090051
1(0,1,2)
090026(c)
9
121402
Đồ án kỹ thuật thi công 2
0101121402
1(0,1,2)
121401(c)
Học phần tự chọn
2
1
090006
Tiếng Anh chuyên ngành xây
dựng
0101090006
2(1.5,0.5,4)
2
121496
Chuyên đề Kết cấu nhà cao tầng
0101121496
2(1.5,0.5,4)
3
121497
Chuyên đề Thi công
0101121497
2(1.5,0.5,4)
Học kỳ 8
12
Học phần bắt buộc
4
1
090128
Thực tập tốt nghiệp
0101090128
Sinh viên chọn một trong các hướng sau:
4(0,4,8)
8
1
Đồ án tốt nghiệp
8
2
Phát triển tài năng
8
3
Khởi nghiệp sáng tạo
8
4
Làm việc ở nước ngoài
8
5
Lập nghiệp trong nước
8
Tổng số tín chỉ:
134
- Diễn giải cách ghi số tín chỉ a(b,c,d) - a: tổng số tín chỉ; b: số tín chỉ lý
thuyết; c: số tín chỉ bài tập, thực hành; d: số tín chỉ tự học.
- Các học phần GDTC, GDQP (* ở cột Số tín chỉ), không tính vào tổng thời
lượng toàn khoá, điểm trung bình chung học kỳ và trung bình chung tích luỹ.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
GS.TSKH Hoàng Văn Kiếm
5/5