Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Quyết định số 803 QĐ-BYT ban hành Danh mục kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện Đợt 1 - Cục quản lý khám chữa bệnh 26 Vi phẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 6 trang )



DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA
THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37 - CHUYÊN KHOA VI PHẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803 /QĐ-BYT ngày 8 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
STT

Mã tương
đương


TT50

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư
43, 50

Loại
PT-TT


TT37

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư
37

(1)

(2)

(3)


(4)

(5)

(6)

(7)

1
2
3
4
5

26.0001.0380
26.0002.0381
26.0003.0379
26.0004.0387
26.0005.0979

26.1
26.2
26.3
26.4
26.5

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh

PD
PD
PD
PD
PD

37.8D05.0380
37.8D05.0381
37.8D05.0379
37.8D05.0387
37.8D08.0979

6

26.0006.0388

26.6

PD

7

26.0010.1078

26.10

8


26.0011.1078

26.11

9

26.0012.1078

26.12

10

26.0013.0578

26.13

11

26.0013.1078

26.13

Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch
nội sọ
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt
ngực
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt
lưng

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ
thon
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ
Delta
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ
Delta

PD

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần
kinh VII
37.8D05.0388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu
trong và ngoài hộp sọ
37.8D09.1078 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm
mặt bằng vi phẫu thuật

PD

37.8D09.1078 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm
mặt bằng vi phẫu thuật

PD


37.8D09.1078 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm
mặt bằng vi phẫu thuật

PD

37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
cuống mạch

PD

37.8D09.1078 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm
mặt bằng vi phẫu thuật


STT

Mã tương
đương


TT50

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư
43, 50

Loại
PT-TT

12


26.0016.0388

26.16 Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu

PD

13

26.0018.0578

PD

14

26.0028.0578

15

26.0031.0578

16

26.0032.0578

17

26.0033.0578

18


26.0039.0552

19

26.0040.0552

20

26.0041.0552

21

26.0042.0552

22

26.0043.0552

26.18 Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ
phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai,
môi…)
26.28 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng
vạt tự do
26.31 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu
thuật sử dụng vạt tự do
26.32 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép
vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da
kinh điển
26.33 Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi
phẫu

26.39 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay
bị cắt rời
26.40 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời
26.41 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt
rời
26.42 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt
rời
26.43 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt
rời

PD
PD
PD

PD


TT37

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư
37

37.8D05.0388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu
trong và ngoài hộp sọ
37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có

cuống mạch
37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
cuống mạch
37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
cuống mạch
37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
cuống mạch

PD

37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
cuống mạch
37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi



STT

Mã tương
đương

23

26.0044.0552

24

26.0045.0552

25

26.0048.0552

26

26.0049.0552

27

26.0050.0552

28

26.0051.0552


29

26.0052.0552

30

26.0053.0552

31

26.0055.0578

32

26.0056.0552


TT50

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư
43, 50

26.44 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt
rời
26.45 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại bàn và các ngón
tay bị cắt rời
26.48 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt

rời
26.49 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt
rời
26.50 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt
rời
26.51 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt
rời
26.52 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt
rời
26.53 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu,
thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt
rời
26.55 Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm
giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần
kinh vi phẫu
26.56 Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử
dụng vi phẫu

Loại
PT-TT


TT37

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư
37


PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD


37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi

PD

37.8D05.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
cuống mạch

PD

37.8D05.0552 Phẫu thuật ghép chi




×