Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Quyết định số 803 QĐ-BYT ban hành Danh mục kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện Đợt 1 - Cục quản lý khám chữa bệnh 13 Phụ sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 13 trang )



DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA
THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37 - CHUYÊN NGÀNH PHỤ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 803 /QĐ-BYT ngày 8 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
STT
(1)
1

Mã tương
đương
(2)
13.0001.0676

2
3

13.0002.0672
13.0003.0674

4

13.0004.0675

5

13.0005.0675

6

13.0006.0673



7
8

13.0007.0671
13.0008.0670

9

13.0009.0659

10

13.0010.0660

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
(3)
(4)
(5)
(6)
13.1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau
PD
37.8D06.0676
cài răng lược
13.2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên
P1

37.8D06.0672
13.3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo
P1
37.8D06.0674
mổ bụng cũ phức tạp
13.4 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc
P1
37.8D06.0675
bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội
tiết...)
13.5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau
P1
37.8D06.0675
tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản
giật...)
13.6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh
PD
37.8D06.0673
truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS,
H5N1, tiêu chảy cấp...)
13.7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu
P2
37.8D06.0671
13.8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm
P1
37.8D06.0670
máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu Blynch…)
13.9 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh
PD
37.8D06.0659

nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng
trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
13.10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ
PD
37.8D06.0660
vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản
khoa

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
(7)
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau
cài răng lược
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo
mổ bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc
bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc
bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có
bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIVAIDS, H5N1)
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật
cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi
khâu B- lynch…)
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người
bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ
tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch
hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật

sản khoa


STT
11

Mã tương
đương
13.0011.0707

12

13.0012.0708

13
14

13.0013.0649
13.0017.0652

15
16

13.0018.0625
13.0019.0618

17
18
19
20

21
22
23
24
25
26

13.0024.0613
13.0025.0638
13.0026.0615
13.0027.0617
13.0028.0617
13.0029.0716
13.0030.0623
13.0032.0632
13.0033.0614
13.0040.0629

27

13.0042.0058

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.11 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp
P1
37.8D06.0707

cứu sản phụ khoa
13.12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp
P2
37.8D06.0708
cứu sản phụ khoa
13.13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
P1
37.8D06.0649
13.17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung
P1
37.8D06.0652
sau mổ lấy thai
13.18 Khâu tử cung do nạo thủng
P2
37.8D06.0625
13.19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê
T1
37.8D06.0618
ngoài màng cứng
13.24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
T1
37.8D06.0613
13.25 Nội xoay thai
T1
37.8D06.0638
13.26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
T1
37.8D06.0615
13.27 Forceps
T1

37.8D06.0617
13.28 Giác hút
T1
37.8D06.0617
13.29 Soi ối
37.8D06.0716
13.30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
T1
37.8D06.0623
13.32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
P2
37.8D06.0632
13.33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
T2
37.8D06.0614
13.40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm
37.8D06.0629
khuẩn
13.42 Nút mạch cầm máu trong sản khoa
TD
37.2A04.0058

28
29
30
31
32
33

13.0043.0713

13.0044.0621
13.0045.0622
13.0047.0608
13.0048.0640
13.0049.0635

13.43
13.44
13.45
13.47
13.48
13.49

Sinh thiết gai rau
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

T1
P2
TD
T1
T3
T2

37.8D06.0713
37.8D06.0621
37.8D06.0622

37.8D06.0608
37.8D06.0640
37.8D06.0635

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp
cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong
cấp cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung
sau mổ lấy thai
Khâu tử cung do nạo thủng
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây
tê ngoài màng cứng
Đỡ đẻ ngôi ngược
Nội xoay thai
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
Soi ối
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm
khuẩn
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng
dưới DSA
Sinh thiết gai rau
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
Chọc ối
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ


STT
34

Mã tương
đương
13.0051.0237

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng
37.8C00.0237
ngoại
13.51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng
37.8C00.0254
ngoại
13.52 Khâu vòng cổ tử cung
T1
37.8D06.0626
13.53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
37.8D06.0594
13.54 Chích áp xe tầng sinh môn

T2
37.8D06.0600
13.55 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và
PD
37.8D06.0691
vét hạch chậu
13.56 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và
PD
37.8D06.0682
vét hạch chậu
13.57 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
P1
37.8D06.0701
13.58 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng
PD
37.8D06.0692
kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ +
mạc nối lớn
13.59 Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử
PD
37.8D06.0661
cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

35

13.0051.0254

36
37
38

39

13.0052.0626
13.0053.0594
13.0054.0600
13.0055.0691

40

13.0056.0682

41
42

13.0057.0701
13.0058.0692

43

13.0059.0661

44

13.0060.0703

13.60

45

13.0061.0598


13.61

46

13.0062.0711

13.62

47
48
49
50

13.0063.0690
13.0064.0690
13.0065.0687
13.0066.0658

13.63
13.64
13.65
13.66

Phẫu thuật Second Look trong ung th-ư
buồng trứng
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng
to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc +
vét hạch)

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự
hỗ trợ của nội soi

P1

37.8D06.0703

PD

37.8D06.0598

PD

37.8D06.0711

P1
P1
P1
P1

37.8D06.0690
37.8D06.0690
37.8D06.0687
37.8D06.0658

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Hồng ngoại

Sóng ngắn
Khâu vòng cổ tử cung
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
Chích áp xe tầng sinh môn
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và
vét hạch chậu
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
và vét hạch chậu
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng
kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ +
mạc nối lớn
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử
cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối
lớn
Phẫu thuật Second Look trong ung thư
buồng trứng
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc
+ vét hạch)
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự
hỗ trợ của nội soi


STT
51

52
53

Mã tương
đương
13.0067.0657
13.0068.0681
13.0069.0681

54
55
56

13.0070.0681
13.0071.0679
13.0072.0683

57

13.0073.0702

58

13.0074.0686

59
60
61
62


13.0075.0668
13.0076.0689
13.0078.0699
13.0079.0689

63

13.0080.0689

64

13.0081.0689

65

13.0082.0689

66

13.0083.0689

67

13.0084.0607

68

13.0086.0680

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại


TT50
PT-TT
TT37
13.67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
P1
37.8D06.0657
13.68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
P1
37.8D06.0681
13.69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả
P1
37.8D06.0681
khối
13.70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
P1
37.8D06.0681
13.71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
P2
37.8D06.0679
13.72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc
P2
37.8D06.0683
cắt phần phụ
13.73 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu
PD
37.8D06.0702
khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
13.74 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc
P1

37.8D06.0686
tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
13.75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
P2
37.8D06.0668
13.76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
P1
37.8D06.0689
13.78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
P1
37.8D06.0699
13.79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng
P1
37.8D06.0689
trứng trên bệnh nhân có thai
13.80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
P1
37.8D06.0689
xoắn
13.81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng,
P1
37.8D06.0689
nang cạnh vòi tử cung
13.82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
P1
37.8D06.0689
kèm triệt sản
13.83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần
P1
37.8D06.0689

phụ
13.84 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới
T1
37.8D06.0607
siêu âm
13.86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
P1
37.8D06.0680

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng
hoặc cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc
tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc
tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

dưới siêu âm
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung


STT
69

Mã tương
đương
13.0087.0689

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.87 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể
P1
37.8D06.0689
huyết tụ thành nang
13.88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ
P1
37.8D06.0689
13.89 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm
P1
37.8D06.0696
MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37


70
71

13.0088.0689
13.0089.0696

72

13.0090.0689

13.90

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ

P1

37.8D06.0689

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

73

13.0091.0665

13.91

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

P1


37.8D06.0665

74

13.0092.0683

13.92

P2

37.8D06.0683

75

13.0093.0664

13.93

P1

37.8D06.0664

76

13.0095.0684

13.95

P1


37.8D06.0684

77

13.0096.0720

13.96

PD

37.8D06.0720

78

13.0097.0693

13.97

P1

37.8D06.0693

79

13.0098.0709

13.98

P1


37.8D06.0709

80
81

13.0099.0698
13.0100.0610

13.99
13.100

P1
P1

37.8D06.0698
37.8D06.0610

82
83
84
85
86

13.0101.0666
13.0102.0678
13.0103.0677
13.0104.0677
13.0105.0710

13.101

13.102
13.103
13.104
13.105

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có
choáng
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ
thành nang
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối
lại vòi trứng
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi
trứng
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng
tử cung + nội soi ổ bụng)
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau
mổ sa sinh dục
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng
vùng chậu
Phẫu thuật Crossen
Phẫu thuật Manchester
Phẫu thuật Lefort
Phẫu thuật Labhart
Phẫu thuật treo tử cung

P1
P1
P2
P2

P2

37.8D06.0666
37.8D06.0678
37.8D06.0677
37.8D06.0677
37.8D06.0710

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có
choáng
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng
hoặc cắt phần phụ
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ
thành nang
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối
lại vòi trứng
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại
vòi trứng
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi
buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng
sau mổ sa sinh dục
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng
vùng chậu
Phẫu thuật Crossen
Phẫu thuật Manchester
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
Phẫu thuật treo tử cung


Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm
MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung


STT
87

Mã tương
đương
13.0106.0706

88

13.0107.0704

89

13.0108.0705

90

13.0109.0662

91
92
93


13.0110.0651
13.0111.0656
13.0112.0669

94

13.0113.0633

95

13.0114.0590

96

13.0115.0650

97
98

13.0116.0663
13.0117.0595

99

13.0118.0595

100 13.0119.0596

101 13.0120.0616


Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman,
P1
37.8D06.0706
Jones)
13.107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp
P1
37.8D06.0704
đường dưới)
13.108 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng
P2
37.8D06.0705
(đường dưới)
13.109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông
P2
37.8D06.0662
âm đạo
13.110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
P2
37.8D06.0651
13.111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
P2
37.8D06.0656
13.112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng
P2
37.8D06.0669

do rách phức tạp
13.113 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi
P2
37.8D06.0633
bảo tồn tử cung
13.114 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn
P3
37.8D06.0590
âm đạo
13.115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở
P2
37.8D06.0650
tầng sinh môn, thành bụng
13.116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
P1
37.8D06.0663
13.117 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử
P1
37.8D06.0595
cung bán phần đường bụng
13.118 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử
P1
37.8D06.0595
cung bán phần đường âm đạo
13.119 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử
P1
37.8D06.0596
cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
13.120 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu
- sinh dục


P1

37.8D06.0616

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman,
Jones)
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết
hợp đường dưới)
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng
(đường dưới)
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở
thông âm đạo
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ
vòng do rách phức tạp
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào
nuôi bảo tồn tử cung
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn
âm đạo
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở
tầng sinh môn, thành bụng
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử
cung bán phần
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử
cung bán phần
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử

cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội
soi
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết
niệu - sinh dục


STT

Mã tương
đương
102 13.0121.0688

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.121 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ
P1
37.8D06.0688
tử cung dưới niêm mạc

103 13.0122.0688

13.122 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip
buồng tử cung

P1

37.8D06.0688


104 13.0123.0654

13.123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường
bụng, đường âm đạo)
13.124 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính
buồng tử cung

P1

37.8D06.0654

P1

37.8D06.0688

106 13.0125.0688

13.125 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách
ngăn tử cung

P1

37.8D06.0688

107 13.0126.0688

13.126 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật
buồng tử cung


P1

37.8D06.0688

108 13.0127.0637
109 13.0128.0636
110 13.0129.0636

13.127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
13.128 Nội soi buồng tử cung can thiệp
13.129 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử
cung
13.130 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
13.131 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các
bệnh lý phụ khoa
13.132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý
phụ khoa
13.133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
13.134 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu
13.135 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu

P2
P2
P2

37.8D06.0637
37.8D06.0636
37.8D06.0636

P2

P1

37.8D06.0636
37.8D06.0697

P2

37.8D06.0685

P1
P1
P1

37.8D06.0694
37.8D06.0667
37.8D06.0667

105 13.0124.0688

111 13.0130.0636
112 13.0131.0697
113 13.0132.0685
114 13.0133.0694
115 13.0134.0667
116 13.0135.0667

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân
xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị
vật

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân
xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị
vật
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường
bụng, đường âm đạo)
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân
xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị
vật
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân
xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị
vật
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân
xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị
vật
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
Nội soi buồng tử cung can thiệp
Nội soi buồng tử cung can thiệp
Nội soi buồng tử cung can thiệp
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các
bệnh lý phụ khoa
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh
lý phụ khoa
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)
Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)


STT

Mã tương

đương
117 13.0136.0628

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu,
P3
37.8D06.0628
nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

118 13.0137.0077

13.137 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá
kích buồng trứng
13.138 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử
cung
13.139 Tiêm nhân Chorio
13.140 Khoét chóp cổ tử cung
13.141 Cắt cụt cổ tử cung
13.142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng
nhiệt điện)
13.143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
13.144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

T2

13.145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện,

đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...
13.146 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng
ngoại, sóng ngắn
13.147 Cắt u thành âm đạo
13.148 Lấy dị vật âm đạo
13.149 Khâu rách cùng đồ âm đạo
13.151 Chích áp xe tuyến Bartholin
13.152 Bóc nang tuyến Bartholin
13.153 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
13.154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
13.155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh
môn
13.156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

119 13.0138.0718
120
121
122
123

13.0139.0719
13.0140.0627
13.0141.0627
13.0142.0717

124 13.0143.0655
125 13.0144.0721
126 13.0145.0611
127 13.0146.0612
128

129
130
131
132
133
134
135

13.0147.0597
13.0148.0630
13.0149.0624
13.0151.0601
13.0152.0589
13.0153.0603
13.0154.0712
13.0155.0334

136 13.0156.0639

37.8B00.0077
37.8D06.0718

P2
P2
T1

37.8D06.0719
37.8D06.0627
37.8D06.0627
37.8D06.0717


P3
T1

37.8D06.0655
37.8D06.0721

T2

37.8D06.0611
37.8D06.0612

P3
T2
P3
T2
T1
T1
T3
T2

37.8D06.0597
37.8D06.0630
37.8D06.0624
37.8D06.0601
37.8D06.0589
37.8D06.0603
37.8D06.0712
37.8D03.0334


T1

37.8D06.0639

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu,
nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ
khoa
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử
cung
Tiêm nhân Chorio
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng
nhiệt điện)
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo,
cổ tử cung
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt
điện hoặc nhiệt hoặc laser
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng
ngoại, sóng ngắn
Cắt u thành âm đạo
Lấy dị vật âm đạo
Khâu rách cùng đồ âm đạo
Chích áp xe tuyến Bartholin
Bóc nang tuyến Bartholin
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ
thương tổn
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống
dính


STT

Mã tương
đương
137 13.0157.0619

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
T2
37.8D06.0619

138
139
140
141

13.0158.0634
13.0159.0609
13.0160.0606
13.0162.0604


13.158
13.159
13.160
13.162

142 13.0163.0602
143 13.0166.0715
144 13.0168.0599

13.163
13.166
13.168

145 13.0169.0599

13.169

146 13.0172.0653

13.172

147 13.0173.0714
148 13.0174.0653

Nạo hút thai trứng
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
Chọc dò túi cùng Douglas
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư
buồng trứng

Chích áp xe vú
Soi cổ tử cung
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch
nách
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch
nách
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

T1
T1
T1

P1

37.8D06.0602
37.8D06.0715
37.8D06.0599

P1

37.8D06.0599

P2

37.8D06.0653

13.173 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
13.174 Cắt u vú lành tính

P2


37.8D06.0714
37.8D06.0653

149 13.0175.0591
150 13.0176.0592

13.175 Bóc nhân xơ vú
13.176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

T1
P1

37.8D06.0591
37.8D06.0592

151 13.0177.0593
152 13.0182.0749

13.177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
13.182 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh
(ROP)

P2
T1

37.8D06.0593
37.8D07.0749

153 13.0182.0814


13.182 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh
(ROP)
13.183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh
13.184 Chọc dò màng bụng sơ sinh

T1

37.8D07.0814

T1
T2

37.8B00.0099
37.8D06.0605

154 13.0183.0099
155 13.0184.0605

T2

37.8D06.0634
37.8D06.0609
37.8D06.0606
37.8D06.0604

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Hút buồng tử cung do rong kinh rong
huyết
Nạo hút thai trứng

Dẫn lưu cùng đồ Douglas
Chọc dò túi cùng Douglas
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung
thư buồng trứng
Chích apxe tuyến vú
Soi cổ tử cung
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u
vú ác tính + vét hạch nách
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u
vú ác tính + vét hạch nách
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú
lành tính
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú
lành tính
Bóc nhân xơ vú
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser
(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp,
trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào
võng mạc
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ
non (2 mắt)
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
Chọc dò màng bụng sơ sinh


STT


Mã tương
đương
156 13.0187.0209
157 13.0188.0083
158 13.0191.0079
159 13.0192.0103
160
161
162
163

13.0193.0159
13.0195.0094
13.0199.0211
13.0221.0695

164 13.0222.0631

Mã Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50 Loại

TT50
PT-TT
TT37
13.187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không
37.8B00.0209
xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
13.188 Chọc dò tủy sống sơ sinh
T1
37.8B00.0083
13.191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

T1
37.8B00.0079
13.192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi
37.8B00.0103
dưỡng) sơ sinh
13.193 Rửa dạ dày sơ sinh
T1
37.8B00.0159
13.195 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
T1
37.8B00.0094
13.199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
37.8B00.0211
13.221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong
P1
37.8D06.0695
ổ bụng
P2

37.8D06.0631

165 13.0223.0700

13.222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
13.223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

P1

37.8D06.0700


166 13.0224.0631

13.224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

P2

37.8D06.0631

167 13.0229.0643

13.229 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9
tuần
13.230 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng
phương pháp đặt túi nước
13.231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8
tuần
13.232 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần
đến hết tuần 22
13.233 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ
tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
13.236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

168 13.0230.0646
169 13.0231.0643
170 13.0232.0647
171 13.0233.0642
172 13.0236.0697

37.8D06.0643

T2

37.8D06.0646
37.8D06.0643
37.8D06.0647

T1

37.8D06.0642

T1

37.8D06.0697

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 37
Thở máy (01 ngày điều trị)
Chọc dò tuỷ sống
Chọc hút khí màng phổi
Đặt sonde dạ dày
Rửa dạ dày
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung
trong ổ bụng
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua
đường rạch nhỏ
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua
đường rạch nhỏ
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần

đến hết 13 tuần
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng
phương pháp đặt túi nước
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần
đến hết 13 tuần
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ
tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các
bệnh lý phụ khoa




×