Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.24 KB, 2 trang )
PHầN 3
dấu hiệu chia hết
I. Kiến thức cần ghi nhớ:
* Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là số chẵn.
* Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3
* Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 và 5
* Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9
* Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5: Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0
* Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9: Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3, số chia hết
cho 3 cha chắc đã chia hết cho 9.
II. bài tập:
1. Với ba chữ số đã cho (2,0,4), hãy viết tất cả các số chia hết cho 2, chia hết
cho 5.
2. Viết vào dấu * ở số 73* một chữ số để đợc số có ba chữ số mà:
a) Là số chia hết cho 2.
b)Là số chia hết cho 3.
c) Là số chia hết cho 5.
d) Là số chia hết cho 9.
3. Cho A = 2004 x 20004 x 2004 x .. x 2004 (A gồm 2003 thừa số 2004)
B = 2003 x 2003 x 2003 x .. x 2003 (B gồm 2004 thừa số 2003)
Hãy cho biết tổng của A và B có chia hết cho 5 hay không? Vì sao?
4. Tìm các chữ số x và y sao cho số tự nhiên x735y vừa chia hết cho 3 và vừa
chia hết cho 5.
5. Tìm các chữ số a và b để số tự nhiên 1a83b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết
cho 9.
6. Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng số ab chia hết cho 9, chia cho
5 d 3. Tìm các chữ số a, b.
7. Thay x và y bằng những chữ số thích hợp để số 6x31by vừa chia hết cho 5
vừa chia hết cho 9.
8. Thay x và y trong số 20xy bằng giá trị thích hợp để số đó vừa chia hết cho 2,
vừa chia hết cho cả 3 và 5.