Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

cong thuc luong giac lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.35 KB, 1 trang )

Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam

Tóm tắt công thức lượng giác lớp 10

1. Công thức lượng giác.
Công thức lượng giác cơ bản
 sin 2   cos2   1

sin 
 t an  
cos 

 tan .cot   1

 cot  

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH

Các giá trị lượng giác có liên qua đặc biêt:

a b
a b
.cos
2
2
a b
a b
cos a  cosb   2sin
.sin
2
2


a b
a b
sin a  sin b  2sin
.cos
2
2
a b
a b
sin a  sin b  2cos
.sin
2
2

“Cos đối, sin bù, phụ chéo, tang sai pi”

Cos cộng cos bằng 2 lần cos cos

CÔNG THỨC CỘNG

Cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin

 1  t an 2  

1
cos2 

cos a  cosb  2cos

cos 
sin 


 1  cot 2  

1
sin 2 

sin(a  b)  sin a.cosb  cos a.sin b

Sin cộng sin bằng 2 lần sin cos
sin(a b)  sin a.cosb  cosa.sin b

Sin trừ sin bằng 2 lần cos sin

cos(a  b)  cos a.cosb  sin a.sin b

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG

Sin thì sin cos, cos sin

1
cos(a  b)  cos(a  b)
2
1
sin a .sin b  cos(a  b)  cos(a  b)
2
1
sin a .cosb  sin(a  b)  sin(a  b) 
2
1
cos a .sin b  sin(a  b)  sin(a  b) 

2

Cos thì cos cos sin sin nhớ trừ

Cos nhân cos bằng ½ cos cộng cos

Tăng tổng bằng tổng hai tăng chia một trừ
tích tăng

Sin nhân sin bằng ½ cos trừ cos

CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin 2  2sin  .cos 

Cos nhân sin bằng ½ sin trừ sin

cos a .cosb 

cos(a b)  cosa.cosb  sin a.sin b
t an(a  b) 

t an a  t an b
1  t an a . t an b

t an(a  b) 

t an a  t an b
1  t an a . t an b

Công thức hạ bậc

1  cos 2
sin 2  
2

 cos2  cos2   sin 2 
 cos2  2cos   1
2

 cos2  1  2sin 

cos2  

1  cos 2
2

t an 2  

1  cos 2
1  cos 2

2

2 t an 
t an 2 
1  t an 2 

Sin nhân cos bằng ½ sin cộng sin

Tính tuần hoàn
sin (  k 2 )  sin 

cos(  k 2 )  cos 
tan (  k )  tan 
cot (  k )  cot 

Trang 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×