Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn thi THPT quốc gia De Hoa 246

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.61 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015. LẦN 2
Đề thi môn: Hóa học. Thời gian làm bài 90 phút

Mã đề thi 246
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC):
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trung hòa dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là
A. C4H11N và C5H13N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C2H7N và C3H9N.
D. C3H9N và C4H11N.
Câu 2. Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0), biết:
- X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng).
- Z, T tác dụng được với dung dịch NaOH.
- X tác dụng được với H2O.
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là
A. 3, 4, 0, 2.
B. 4, 0, 3, 2.
C. 0, 2, 3, 4.
D. 2, 0, 3, 4.
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etylen glicol tác dụng hết với Na dư thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Nếu cho 2m gam X tác dụng hết với CuO dư nung nóng thì thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 25,6.
C. 51,2.


D. 16.
Câu 4. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí
Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12 gam kết tủa và hỗn
hợp khí Z làm mất màu tối đa 20 gam brom trong dung dịch và còn lại khí T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được
5,85 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,625.
D. 1,25.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong cùng chu kỳ nguyên tử của các nguyên tố kim loại có bán kính lớn hơn so với phi kim.
B. Kim loại Crom là chất cứng nhất trong các chất.
C. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể.
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 6. Cho từ từ 75 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a (mol/lít) vào 25 ml dung dịch Al 2(SO4)3 nồng độ b
(mol/lít) thu được lượng kết tủa lớn nhất là 17,1 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,8 và 0,6.
B. 0,6 và 0,6.
C. 0,8 và 0,8.
D. 0,6 và 0,8.
Câu 7. Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được 4 lít dung dịch X có pH = 13. Trung
hòa dung dịch X bằng dung dịch axit H 2SO4 vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Na trong hỗn hợp trên là
A. 62,55%.
B. 17,8%.
C. 11,56%.
D. 16%.
Câu 8. Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,175 mol NaOH; 0,025 mol Ba(OH) 2 và 0,025 mol
BaCl2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.

B. 19,7.
C. 14,775.
D. 29,55.
Câu 9. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. MgO.
B. Al2O3.
C. Al.
B. NaHCO3.
Câu 10. Cho các chất: NO2, Cl2, CO2, SO2, PCl3, CO, NO, PCl5 tác dụng lần lượt với dung dịch NaOH dư. Số
chất luôn tạo hai muối sau phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11. Hỗn hợp M gồm axit đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 9,6
gam hỗn hợp M thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Biết trong M ancol Y chiếm 50% về số mol.
Số mol ancol Y trong 9,6 gam hỗn hợp M là
A. 0,075.
B. 0,08.
C. 0,09.
D. 0,06.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
Mã đề 246

1



(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + X(khí). Khí X là
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. CO.
Câu 14. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư,
đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 15. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 loãng, đun
nóng?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 16. Cho 7,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 7,0 gam KOH thì thu được dung dịch
chứa 11,75 gam chất tan. Công thức của axit X là
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.

D. HCOOH.
Câu 17. Số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X (xt: H2SO4 đặc)

Dung dịch X và khí Y lần lượt là
A. C2H5OH và CH4.
B. CH3OH và C2H4.
C. C2H5OH và C2H4.
D. CH3COONa và CH4.
Câu 19. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là?
A. 3-etylpent-2-en.
B. 3,3-đimetylpent-2-en.
C. 3-etylpent-3-en.
D. 3-etylpent-1-en.
Câu 20. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 21. Phân tử nào sau đây có cấu tạo phân cực?
A. CO2.
B. CH4.
C. H2O.
D. Cl2.
Câu 22. Ở trạng thái cơ bản, cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tố M là
A. Be.

B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 23. Cho phản ứng hóa học: HCl + KOH → KCl + H2O.
Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + KHCO3 →
B. KHSO4 + Ba(OH)2 →
C. NaOH + NH4Cl →
D. KHSO4 + NaOH →
Câu 24. Hỗn hợp khí nào sau đây không cùng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H2S và N2.
B. CO và O2.
C. F2 và O2.
D. H2 và F2.
Câu 25. Cho các chất: metan, etilen, axetilen, vinylaxetilen, benzen, stiren. Số chất tác dụng được với dung
dịch brom là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit ađipic.
B. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
C. Tơ Nitron (Olon) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng acrilonitrin.

2

Mã đề 246



D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 27. Cho các chất (kí hiệu X): p-HOC6H4CH2OH, CH3COOC6H5, C6H5NH3Cl, CH3COONH4,
ClH3NCH2COOH, NH4HSO4 (các gốc C6H4, C6H5 là gốc thơm). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH dư theo tỉ
lệ mol nX: nNaOH= 1: 2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. H2NCH2COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3COOH.
D. H2NCH2COONa.
Câu 29. Chất nào sau đây không tác dụng được với Cu(OH)2 (điều kiện thường)?
A. Glixerol.
B. Gly – ala.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NH3.
Câu 30. Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 14H26O5N4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch
NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-amino axit (các α-amino axit đều chứa một nhóm –
COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử). Giá trị của m là
A. 47,2.
B. 49,4.
C. 51,2.
D. 49,0.
Câu 31. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
+
3C. H , HPO4 , PO4 .

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Câu 32. Cho các hỗn hợp bột, mỗi hỗn hợp gồm hai chất có số mol bằng nhau: Ba và Al 2O3; Cu và Fe3O4; NaCl
và KHSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp khi hòa tan vào nước rất dư chỉ thu được dung dịch là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 33. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
B. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
D. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
Câu 34. Đốt hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được m
gam chất rắn. Cho chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn có 1,68 lít khí thoát ra
(đktc) và 3,2 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 19,2.
C. 22,4.
D. 20,4.
Câu 35. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch
H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 36. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng
trên là
A. NaHCO3.
B. BaCl2.
C. Na3PO4.

D. H2SO4.
Câu 37. Hòa tan hết 4,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 200 ml dung dịch HNO 3 1M, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và 0,005 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ,
không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 2,5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối
lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là
A. 0,64 gam và 1,372 lít.
B. 1,2 gam và 0,924 lít.
C. 0,64 gam và 0,7 lít.
D. 1,2 gam và 0,7 lít.
Câu 38. Chia 60,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 13,44 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết phần 2 trong
550 ml dung dịch AgNO 3 2M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Nồng độ mol/lít của Fe(NO 3)2 trong
dung dịch Y (thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng) là
A. 0,362.
B. 0,726.
C. 0,364.
D. 0,182.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không thu được hợp chất sắt (III)?
to
to
A. Fe + Cl2 
B. Fe + S 


o

t
C. Fe + ddHNO3(đặc, dư) 
D. Fe + ddAgNO3(dư) 



Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no, 2 chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (đktc) và a
gam H2O. Thể tích (lít) O2 (đktc) cần dùng cho phản ứng trên tính theo V và a là
14a
14a
28a
28a
A. V –
.
B. 2V +
.
C. 2V –
.
D. V +
.
45
45
45
45
Câu 41. Cho hỗn hợp rắn X gồm MgO, Al 2O3, Fe2O3, Fe3O4, CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư
thấy giải phóng 0,224 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp X nung nóng,
sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z phản ứng với nước vôi trong dư thu được 24

Mã đề 246

3


gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (ở đktc, không
có sản phẩm khử khác của N+5). Tỉ khối của hỗn hợp khí đó đối với H2 là 19. Giá trị của V là

A. 5,60.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 42. Cho 19,8 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và KHSO3 vào 73,5 gam dung dịch H2SO4 20%, đun nóng đến khi
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là
A. K2SO4, KHSO3 và KHSO4.
B. K2SO4 và H2SO4.
C. K2SO4 và KHSO3.
D. K2SO4.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc).
Còn nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO 2 (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 11,8.
B. 9,1.
C. 5,9.
D. 12,4.
Câu 44. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol AgNO 3 và 0,25
mol Cu(NO3)2 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 18,4.
C. 8,4.
D. 13,6.
Câu 45. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu
vàng, biết:
to
X + Y → Z (1)
Y 
→ Z + E(khí) + H2O (2)

E + X → Y (3)
E + X → Z (4)
Biết E là hợp chất của cacbon. X, Y, Z, E lần lượt là
A. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.
B. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
D. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
Câu 46. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 87,8 gam. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác
dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần hai phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
A. 1,3.
B. 2,3.
C. 2,1.
D. 2,0.
Câu 47. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 48. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 49. Cho các chất sau: C 2H5OH, CH3COOH, C6H5OH (phenol), C6H5CH2OH (ancol benzylic),
CH3COOC2H5. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 20
gam X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu được V lít khí
CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 14,56.
C. 17,92.
D. 16,8.
...................... HẾT.........................
Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

4

Mã đề 246



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×