BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPT QUỐC GIA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ, tên:...............................................................Số báo
danh:...........................
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C D C B A D D A B C C A C D D D A D A C B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D D D A A C C C D D D C A A D C D C A B B C A
H
Câu 1:
NG D N GIẢI
H
Chọ B.
Ta có: y 0
x 3 3x 0
x 0, x
3
Do đó số giao điểm (C ) và trục hoành là 3 .
Câu 2:
H
Chọ C.
y
Câu 3:
log x
1
5
0
5x
1
5
1
x 1
1
x
2
3 2 2i có phần thực là 3 và phần ảo là 2 2
H
Chọ C.
Ta có: z
Do đó: z
Câu 6:
1
H
Chọ D.
z
Câu 5:
1
x ln10
log x '
H
Chọ C.
Ta có: 5x
Câu 4:
y'
(4 3i)(1 i)
72
( 1)2
7 i
z
7 i
5 2
H
Chọ B.
Trang 1/13 - Mã đề thi 003
3
y
Câu 7:
x 1
0 x
2
nên hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
5
H
Chọ D.
Mặt cầu x 1
Câu 9:
1;
H
Chọ A.
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra yCĐ
Câu 8:
; 1;
2
y 2
2
z 4
2
20 có tâm I 1; 2; 4 , bán kính R
2 5
H
Chọ D.
Dựa vào phương trình tham số ta suy ra d qua A 1;0; 2 và có vtcp u 2;3;1 nên suy
ra d có phương trình chính tắc là
x 1
2
y
3
z 2
1
Câu 10: H
Chọ A.
x
Ta có
x3
3
2
dx
x2
2
2
C
x
Câu 11: H
Chọ B.
lim y
lim y
x
nên x 0 là TCĐ
0
lim y
x
2 là TCĐ
nên x
2
x
0 nên y
0 là TCN
Câu 12: H
Chọ C.
(7 4 3) 2017 (4 3 7) 2016
(7 4 3)(7 4 3) 2016 (4 3 7) 2016
(7 4 3)[(2
(7 4 3)[-(2
3) 2 ]2016 [-(2
3) 2 (2
3) 2 ]2016
3) 2 ]2016
(7 4 3).1
(7 4 3)
Câu 13: H
Chọ C.
Ta có log 3 a a3
log 1 a3
a3
9log a a 9
Câu 14: H
Chọ A.
Trang 2/13 - Mã đề thi 003
Ta có
y
0 x R
(3x3 3x 2)
9 x2 3 0 x R
Câu 15: H
Chọ C
Ta có f '( x)
x ln x ' ln x 1, x 0. f '(1) 1.
Hàm số f '( x) ln x 1, x 0. có điều kiện x 0 . nên loại đáp án A và D.
1
Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x
1 nên loại B.
e
Đồ thị hàm số f
x
ln x 1
Câu 16: H
Chọ D
Khối lăng trụ tam giác đều có chiều cao h a và
diện tích đáy S
Câu 17
a3
4
S .h
Vậy V
1
AH .BC
2
3
.
1 a 3
.
.a
2 2
a2 3
.
4
H
Chọ D
Ta có D Ox nên D a;0;0 .
Mặt khác AD
a 3
Câu 18
2
4
BC hay
2
32 42
a
a
6
0.
H
Trang 3/13 - Mã đề thi 003
Chọ D
z1
Theo Viet, ta có
Do đó P
z12
Câu 19: H
1
z2
z1.z2 1
z22
z1 z2
z1 z2
2
z1 z2
0.
9
3
33 9 .
.
Chọn A.
Ta có y
y
0
8
.
x3
8
3 3 0
x
3
x
2
3
y
3
3
Bảng biến thiên:
x 0
2
3
3
–
y
0
y
33 9
Vậy min y 3 3 9 .
Câu 20: H
.
Chọn D.
Đếm được 11 mặt.
(Chú ý ta có thể dò lại nhờ định lý Euler Đ + M = C + 2).
Câu 21: H
.
Chọn A.
Ta có: S
0
Câu 22: H
1
f ( x ) dx
2
0
f ( x ) dx
a
b
log 2 ( x 2 1 )
3
b a.
.
Chọn C.
Điều kiện: x
1.
Ta có:.
log 2 ( x 1 ) log 2 ( x 1 )
3
x 2 1 23
x 3
.
x
3
Đối chiếu điều kiện, ta được x
Câu 23: H
.
3.
.
Chọn B.
Trang 4/13 - Mã đề thi 003
Tiệm cận đứng x
1.
Tiệm cận ngang y
2.
Loại C,D.
Đồ thị hàm số có dạng của hàm số đồng biến nên chọn B.
Hoặc ta có thể xét đồ thị đi qua điểm A
Câu 24: H
1
, 0 nên chọn B.
2
.
Chọn C.
Đặt u
x2 1 , du
2 xdx .
Đổi cận :
x 1
u
0
2
u
3
x
3
Vậy I
udu .
0
Câu 25: H
.
Chọn C.
Xét M (a, b) biểu diễn số phức z
a bi ( a, b R ) trên mặt phẳng phức Oxy.
Vậy E (2a,2b) biểu diễn số phức 2 z
2a 2bi ( a, b R ) trên mặt phẳng phức Oxy.
Câu 26: H
Chọ D
Sxq
Rl
Sxq
l
R
3 a2
a
3a
Câu 27: H
Chọ C .
1
0
1
1
ex 1
Đặt t
e
I
1
dx
0
e
x
1
t t 1
ex
dx
ex 1 ex
dt=e x dx
e
dt=
Khi đó a 1, b
1
1
t
1
t 1
dt= ln
1 suy ra S
t
e
t 11
1 ln
e 1
2
0
Câu 28: H
Chọ D .
Trang 5/13 - Mã đề thi 003
V
2
a
2
2
Bh
Rh
2
a3
2
a
Câu 29: H
Chọ D.
1; 1;3 suy ra mặt phẳng đi qua A 2;1; 2 và nhận IA
IA
1; 1;3 làm VTPT là:
x y 3z 3 0
Câu 30: H
ng d n gi i.
Chọn D.
Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 là nP
Véctơ chỉ phương của đường thẳng
Mà nP .u
P ;
Vậy d
d
Câu 31: H
0 nên
2
2
2
2
1.1 1
2
x 1
2
y 2
1
z 1
là u
2
2;1; 2
// P
d M0; P
2.1 2.
:
2; 2; 1
1
2
với M 0 1; 2;1
6
3
2
ng d n gi i.
Chọn A.
Ta có y
4 m 1 x3 4 m 3 x
Xét với m 1
y
4x m 1 x2 m 3
4x 2 1 hàm số không có cực đại. Vậy m 1 thỏa mãn (1)
Xét với m 1 khi đó hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a 0 để hàm số
không có cực đại thì y
0 chỉ có một nghiệm duy nhất x
0
m 3
m 3
vô nghiệm
0 1 m 3 (2)
m 1
m 1
Xét với m 1 hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a 0 luôn có cực đại (3)
Hay m 1 x 2 m 3 0 vô nghiệm
x2
Kết luận : Từ (1),(2),(3) ta có để hàm số không có cực đại thì 1 m 3
Câu 32: H
ng d n gi i.
Chọn A.
Đồ thị hàm số y
x 2 x 2 1 là
Trang 6/13 - Mã đề thi 003
Cách 2:
Hàm số y
x 2 x 2 1 có bảng xét dấu là
1
x
1
2
x 2
-
|
-
|
-
0
+
x2 1
+
0
-
0
+
|
+
-
0
+
0
-
0
+
y
hàm số y
x 2 x 2 1 có bảng xét dấu là
1
x
1
2
x 2
+
|
+
|
+
0
+
x2 1
+
0
-
0
+
|
+
+
0
-
0
+
0
+
y
Từ bảng xét dấu ta nhận xét đồ thị hàm số y
Trên các khoảng
Trên khoảng 2;
1 ,
x 2 x2 1 .
1;0 và 1; 2 lấy đối xứng đồ thị hàm số y
là đồ thị hàm số y
x 2 x2 1 .
x 2 x2 1 .
Vậy chọn đáp án A.
Câu 33: H
Chọ C .
Trang 7/13 - Mã đề thi 003
Ta có: log
1 log a b 1
2 1 log b 1
a
2
b
a
b
a
3 1
3 2
1
3.
Câu 34: H
Chọ C.
Diện tích thiết diện hình chữ nhật là: S x
3
Thể tích V cần tìm là: V
3
3x 3x 2 2dx.
S x dx
1
2
Đặt t
3x 2
Khi đó:
5
1 35
V
t 2 dt
t
3 1
1
t
2
3x
3x 3x 2 2.
2
1
2
3xdx, x 1
tdt
t 1; x 3
t
5.
124
.
3
Câu 35: H
Chọ C .
1
Điều kiện: x
Phương trình đã cho tương đương với 3x2 6 x 3ln x 1
Xét hàm y
x2 2 x ln x 1 , y
y
0
2x2 1 0
x
y
2
2
0,38; y
2
2
2 x 1
1
x 1
0
x2 2 x ln x 1
0
.
2
. ( thỏa điều kiện).
2
0, 67
y
2
y
2
2
2
0
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 36: H
Chọ
D.
Góc giữa SD và mp SAB là DSA 300
Khi đó V
1
Bh
3
1 2
aa 3
3
SA a.cot 300
3a
3 3
a
3
Câu 37: H
Chọ D.
Chọn A 1; 5;3
d , B 3; 6;7
d.
Gọi A , B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên P
A
3; 5;3 , B
3; 6;7 .
VTCP của hình chiếu là A B
0; 1; 4 .
Câu 38: H
Chọ D.
1
( x 1) f ' ( x)dx 10
0
Trang 8/13 - Mã đề thi 003
Đặt u
x 1 , du dx
f ' ( x)dx , v
dv
1
1
( x 1). f ( x)
I
f ( x)
f ( x)dx 10
0
0
1
f ( x)dx
2 f (1)
f (0) 10 2 10
8 .
a bi a; b
.
0
Câu 39: H
Chọ C.
Gọi số phức cần tìm là z
Ta có z i
Và z 2
a2
5
a bi
2
Khi đó ta có b2
b 1
2
25 .
a 2 b2 2abi là số thuần ảo khi a2 b2
b 1
2
b
b
2b2 2b 24 0
25
a2
0
4
4
a
3
b2 .
3
a
.
Vậy có 4 số.
Câu 40: H
Chọ A.
1 ln x
, y
x2
Ta có y
Khi đó 2 y
x. y
3 2ln x
.
x3
1 ln x
3 2ln x
2.
x.
2
x
x3
2 2ln x 3 2ln x
x2
1
x2
.
Câu 41: H
Chọ A.
3 m2 1 x 2 2 m 1 x 1 .
Ta có y
+ TH1: Nếu m 1 ta có y
1
không thỏa mãn.
4
;
1 thì để hàm số nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
1 ta có y
+ TH2: Nếu m
+ TH3: Nếu m
y
0, x
1 0 nên thỏa mãn.
;
4x 1 0
x
1 m 1
m2 1 0
4m
2
2m 2 0
1
2
m 1
1
2
m 1.
Do yêu cầu đề bài m là số nguyên nên m 0 .
Vậy có 2 số m thỏa mãn.
Câu 42. H ng d n gi i
Chọn D.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên P và
A;
là đường thẳng qua
P . Suy ra:
Trang 9/13 - Mã đề thi 003
x
1 6t
y 3 2t ; H 5;1;7 .
z
A 11; 1;8
OA
186.
6 t
Câu 43. H ng d n gi i
Chọn C.
Xác định nhanh: ABCD là hình vuông nên tâm cầu ngoại tiếp tứ giác nằm trên OS .
ABCD là hình vuông cạnh 3 2a
OD 3a.
Tọa độ hóa tứ giác đều như sau:
Gốc tọa độ tại O là tâm hình vuông ABCD.
Ox trùng với tia OD (chiều dương từ O đến D ).
Oy trùng với tia OC (chiều dương từ O đến C ).
Oz trùng với tia OS (chiều dương từ O đến S ).
Ta được tọa độ điểm:
O 0;0;0 , S 0;0;4a ; D 3a;0;0
x
Phương trình OS : y
0
o t
z
I OS
4t
I là tâm mặt cầu tứ diện nên IS
7
8
Suy ra I 0;0; a
Câu 44. H
I 0; 0; 4t .
IS
ID
16 a t
2
6a2 16t 2
t
7
a.
32
25
a.
8
R
ng d n gi i
Chọ D.
Đặt
t
x
dt
dx
3
2
3
2
f ( x)dx
I
f ( x)dx
3
2
3
2
3
2
3
2
2I
2 2 cos 2 xdx
3
2
3
2
2
cos x dx
I
3
2
Do đó: I
2 cos x dx
3
2
cos xdx
3
2
3
2
2
cos xdx
2
cos xdx
6
2
6.
Câu 45. H
.
Chọ C.
Điều kiện: x
1.
Trang 10/13 - Mã đề thi 003
log(mx ) 2 log( x 1)
log(mx ) log( x 1)2
x2 2x 1
mx
Xét hàm số f ( x )
f '( x ) 1
.
1
2
x
m
x
x
1
2, x (-1;+ ) .
x
1
, f '( x ) 0
x2
1
x2
1
0
1.
x
BBT.
.
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m
0
m
4
.
Vậy có 2018 giá trị nguyên thỏa mãn trong đoạn [-2017; 2017].
Câu 46: H
ng d n gi i.
Chọ A.
Ta có y '
x2
2mx
m2
1, y '
0
m 1, x
x
Đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị A m 1,
A m
1,
1
m
3
1
2
m
m
1
m
3
1.
1
2
m
2
và
2 .
Trung điểm I của AB có tọa độ: I m;
m3
3m
3
.
Yêu cầu đề bài thỏa mãn khi và chỉ khi I thuộc đường thẳng y
m3
3m
3
5m
9
m3
18m
27
5x
9 , hay.
0.
Suy ra tổng các phần tử của S bằng 0 . Chọn A.
Câu 47: H
ng d n gi i.
Chọ B
Trang 11/13 - Mã đề thi 003
Mặt cầu S : x 1
Gọi
2
2
y
2
2
z 1
1. có tâm I
1; 0;1 , khi đó
là đường thẳng đi qua I và có vectơ chỉ phương u
1
x
y
2
z
1
1.
:
t
.
t
Đường thẳng
cắt P tại M 1; 2; 3 .
Đường thẳng
cắt S tại hai điểm N 1
2 2
Ta có MN 1
Câu 48: H
1; 2;1 và bán kính R
1, MN 2
2 2
1
1
2
1
; 2;1
1 nên ta có MN
, N2
2
2 2
1
1
2
; 2;1
1
2
.
1. Chọn B.
ng d n gi i.
Chọ B
2;1 , F2 4; 7 và N 1; 1 . .
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , F1
Từ z 2 i
z 4
7i
6 2 và F1 F2
6 2 nên ta có M là đoạn thẳng F1 F2 . Gọi H
3 3
; .
2 2
là hình chiếu của N lên F1 F2 , ta có H
Suy ra P
Câu 49: H
NH
5 2
NF2
2 73
. Chọn B.
2
ng d n gi i.
Chọ C.
Gọi I là tâm mặt cầu và H , r là tâm và bán kính của C .
Ta có I H
h
R và r 2
Thể tích khối nón V
1 2
r h
3
Ta có h h 4 R 2h
Do đó V lớn nhất khi h
Câu 50: H
R2
h
IH2
3
2Rh
h2 .
.h. 2 Rh h 2
h
4R
3
2h
4R
2h
h
3
3
4R
3
.h.h. 2 R h
3
h
2
2R
h
1 4R
2 3
3
.
4R
. Chọn C.
3
ng d n gi i
Chọn A.
Cách 1
Trang 12/13 - Mã đề thi 003
Ta có V
2VN .MPGF
1 1
4. . VABCD
2 4
2.2VN .MPG
4VG.MNP .
1
V.
2
(Do G là trung điểm AD , S MNP
Do đó
V
V
1
S BCD ).
4
1
.
2
Cách 2
Chọ A.
Gọi M,N,P,Q,R,S thứ tự là trung điểm các cạnh
AB,AD,CD,CB,AC,BD.
VA.MNR AM . AN .AR
VA.BCD
AB. AD. AC
1
VA.MNR
V.
8
Xét
Tương tự VB.MQR
Suy ra V ' V
VC .PQR
1
4. V
8
V
2
1 1 1
. .
2 2 2
VD.NPR
V'
V
1
Hay
8
1
V.
8
1
.
2
----------------------- Hết ------------------
Trang 13/13 - Mã đề thi 003