Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án BO DE THI DK TOAN LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.31 KB, 6 trang )

Đề thi định kì lần 3 - môn Toán lớp 4
Năm học 2008 - 2009
Bài 1: Tính:
2
+
4 5
-
2 2
x
15 1


:

3
3 5 4 3 5 6 4 7
Bài 2: Tính:
1
+
2
X

3 3
+
1

:
3
4 3 6 4 2 8
Bài 3: Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
1


;
2

;
2
2 5 7
Bài 4: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 7 3 4 là:
4 7 2 3
A. 3 B. 7 C. 3 D . 4
4 7 2 3
Bài 5: Khoanh vào số thích hợp để điền vào ô trống : 3
=

8 48
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 80 m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu
vi và diện tích hình chữ nhật đó. 8

Đáp án:
Bài 1: 2 điểm. ( Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm )
Bài 2: 2 điểm. ( Mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm )
Bài 3 : 1 điểm. ( Điền đúng theo thứ tự ghi 1 điểm)
Bài 4: 1 điểm. ( Khoanh vào ý đúng ghi 1 điểm )
Bài 5 : 1 điểm . (Khoanh vào ý đúng ghi 1 điểm)
Bài 6: 2,5 điểm. ( -Tính đợc chiều rộng ghi 0,5 điểm
- Tính đợc chu vi ghi 0,75 điểm
- Tính đợc diên tích ghi 0,75 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm )
Trình bày và chữ viết ghi 0,5 điểm
Họ và tên: .......................................... . Lớp 4 A

Môn Toán Lần 3 - năm 2007 - 2008
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
Bài 1: Phân số
3
4
bằng phân số nào dới đây:
A.
13
14
B.
10
18
C.
21
28
D.
8
9
Bài 1: Phân số nào dới đây bé hơn 1:
A.
9
7
B.
7
4
C.
5
3
D.
11

12
Bài 3: Phân số nào dới đây lớn nhất trong các phân số:
3
5
;
7
3
;
7
9
;
5
10
.
A.
3
5
B.
7
3
C.
7
9
D.
5
10
Phần 2: Tự luận
Bài 4: Tính :
a.
2 3

4 4
+ =
b.
4 4
5 9
X =
c.
5 3
:
12 4
= d .
5 9
7 14
=
đ.
7 3
2
5 5
X+ =
e.
27 5 1
:
12 6 2
=
Bài 5:
a. Lớp 4 A có
1
5
số học sinh học Tiếng Anh và
3

7
số học sinh học Tin học. Còn lại
là học sinh họa vẽ. Hỏi số học sinh học vẽ bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả
lớp?
b. Tính diện tích hình bình hành biết chiều cao là 12 cm. Đáy của nó gấp 3 lần
chiều cao
Môn Toán - lần 3
Bài 1: Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
A/ 6/10 và
12/15 : ....................................................................................................................
B/ 12/14 và
15/21 : ..................................................................................................................
Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. 6/11; 6/5; 6/7: .............................................
b. 6/20; 9/12; 12/32: ................................................
Bài 3: Tính :
2/3 + 3/4 = .................................. ...... 4/7 - 3/9
= .....................................................
2/9 x 2/3 =................................................... 5/8 : 8/5
= .......................................................
Bài 4: Tìm X:
X + 4/5 = 5/2 X - 3/2 = 11/5
Bài 5: Một hình bình hành có diện tích là 4/5 cm
2
. chiều cao 4/3 cm. Tính độ dài đáy
của hình đó?
Môn toán Lần 3
Phần 1: Chọn và khoanh tròn các kết quả đúng:
Bài 1:
a. Chữ số 5 trong các số 3 275 094 có giá trị là:

A. 500 B. 5 000 C. 50 000 D. 500 000
b. Chữ số cần viết vào ô trống của 32 để đợc một số chia hết cho cả 2 và 9 là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 9
c. Phân số nào bằng phân số 4/9
A. 16/32 B. 20/34 C. 15/40 D. 24/54
d. 45 phút = ......... giờ.
A. 3/4 B. 2/3 C. 4/5 D. 1/2
Phần 2: làm các bài tập sau:
Bài 2: Tính:
a. 3/4 x 2/9 + 1/3 = ....................................... b. 1/4 : 1/3 - 1/2
= .........................................
Bài 3: Tìm X:
a. X x 3/4 = 4/5 b. X : 3 - 6/7 = 1/2
Bài 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi 120 m và chiều dài hơn chiều rộng là 16
m.
a. Tính diện tích mảnh vờn đó.
b. Ngời ta để ra 1/4 mảnh đất để trồng hoa. Hỏi diện tích đất trồng hoa là bao nhiêu mét
vuông?
Bài 5: Tính nhanh:
a. 3/5 x 4 + 2/5 x 4 b. 12 x 7 x 15
9 x 14 x 20
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán- khối 4
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Trờng:........................................
Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh:
Chữ kí ngời coi thi:
1 2 . ..
Mã Phách .......


Điểm
Họ tên , chữ kí ngời chấm thi:
1 2 . ..
Mã phách: ...
Phần I/ Phần thi trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn trớc những đáp án đúng
1. 125 x 6 = 5 x 125
A. 5 B. 6 C. 7 D. 125
2. 34 x ( 4 + 5) = 9 x 5
A. 34 B. 4 C.5 D. 9
3. 7000 = ....... x 1000
A.6000 B. 70 C. 7 D. 6
4. 90000 : 1000 x 10 =
A.9 B.90 C.900 D. 9000
5. 8 x 5 x 9 = ..................................
A. ( 8 x 5) x 9 = 40 x 9 = 360 B. 8 x ( 5 x 9 ) = 8 x 45 = 360
C. 5 x ( 8 x 9 ) = 5 x 72 = 360 D. Tất cả cách cách trên đều đúng
6. 5 x 5 < 210
A. 40 B. 60 C.70 D.50
7. Đúng điền Đ, sai điền S:
A B
D C
a. Hình bên có 4 góc vuông 5
b. Cạnh AB//DC 5
c. DB vuông góc với BC 5
8. Ngời ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp có 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói
kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?
A. 66 hộp d 20 gói B. 66 hộp d 23 gói
C. 66 hộp d 22 gói D. 66 hộp d 24 gói
II/ Phần tự luận: ( 6 đ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
67494 : 7 237 x 24 359361 : 9 345 x 200
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: (2đ)
Một đội công nhân sửa đờng, ngày thứ nhất sửa đợc 285 m , ngày thứ hai sửa đợc
hơn ngày thứ nhất 15 m , ngày thứ ba sửa đợc 267 m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó
sửa đợc bao nhiêu m đờng?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 đ)
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
a. Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó?
b. Tính diện tích của hình vuông khi a = 25 m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm..................
Đáp án Bài kiểm tra - toán 4
Phần I/ Phần thi trắc nghiệm: ( 4 điểm)

×