Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

GIAI CHI TIET DE TOAN MD 102THPTQG2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.15 KB, 13 trang )

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN THPTQG – 2017
MÃ ĐỀ: 102
CÂU 1: Nhìn vào BBT, ta có: yC §  3 vµ yCT  0. Chọn đáp án D.
CÂU 2:

dx

1

 5x  2  5 ln 5x  2  C. Chọn đáp án A.

CÂU 3: Loại đáp án A, C vì hàm số bậc nhất/bậc nhất đồng biến hay nghịch biến trên từng
khoảng xác định. Loại đáp án D vì hàm số bậc 3 nghịch biến trên  ;    . Chọn đáp án B.
CÂU 4: M  2;1 là điểm biểu diễn của số phức z  2  i. Chọn đáp án C.
CÂU 5: Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc 3  Loại đáp án A, B.
Dáng điệu của đồ thị (bên phải hướng lên nên a  0 )  Loại đáp án C. Chọn đáp án D.
CÂU 6: Chọn đáp án A.
CÂU 7: OA  OA  22  22  12  3. Chọn đáp án A.
CÂU 8: z1  4  3i , z2  7  3i  z  z1  z2  4  7   3  3 i  3  6i. Chọn đáp án D.

 1 x  0
CÂU 9: log2 1  x   2  
 x  3. Chọn đáp án B.
2
1  x  2
CÂU 10: Chọn đáp án B.
CÂU 11: y  x 3  3x 2 .

y '  3x 2  6 x.

D  R.


x  0
y'  0  
x  2

BBT:
x
y’
y



0
0
0

+





2
0



–4

1




+


Vậy hàm số đồng biến trên  ;0  ,  2;    , hàm số nghịch biến trên  0;2  . Chọn đáp án A.

 ln x   C
ln x
CÂU 12: 
dx   ln xd  ln x  
x
2
2

 ln x 
F( x ) 
2

2

 C  I  F  e   F 1

1
3 6

1
3

1

6

CÂU 13: P  x . x  x . x  x

1 1

3 6

 ln e 


2

2

 ln1
C

2

2

1
 C  . Chọn đáp án C.
2

1
2

 x  x . Chọn đáp án C.


CÂU 14: Đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c có ba điểm cực trị  phương trình y '  0 có ba
nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án A.
CÂU 15: D  R \ 1;1

y

x 2  5x  4  x  1 x  4  x  4


. Đồ thị có TCĐ: x  1 và TCN: y  1.
x2 1
 x  1 x  1 x  1

Vậy số tiệm cận là 2. Chọn đáp án D.
CÂU 16: PT: x 2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 là PT mặt cầu  a2  b2  c2  d  0
PT: x 2  y2  z 2  2 x  2 y  4z  m  0 là PT mặt cầu  12  12  12  m  0  m  6.
Chọn đáp án D.

1
 z1  
6
CÂU 17: 3z 2  z  1  0  

1
 z2  

6

11

i
3
6
 z1  z2 
3
11
i
6

B’

C’

P  z1  z2 

2 3
. Chọn đáp án B.
3

A’

CÂU 18: ABC vuông cân tại B: AB  BC  AC
2

2

2

a


 AB  BC 

AC

1
1
 a. Vậy V  BB '.SABC  .a. .a.a  a3 .
2
2
2

Chọn đáp án D.
C

B
a

2

A


2
1
1
CÂU 19: V   r 2 h   . 3 .4  4 . Chọn đáp án B.
3
3




CÂU 20: V   
0



2  sin x

 dx   
2



0

 2  sin x  dx    2 x  cosx 


0

 2   1 .

Chọn đáp án B.
CÂU 21:

 f  x  dx  2 và  g  x  dx  1
2

2


1

1

I    x  2 f  x   3g  x  dx   xdx  2  f  x  dx  3 g  x  dx
1
1
1
1
3
17
 43 .
2
2
2

2

2

2

Chọn đáp án C.
A

CÂU 22: ABCD là hình vuông  AC  a 2.

D

a


ACC ' vuông tại C:
B

AC '2  AC 2  CC '2  2a2  a2
 4 R 2  3a2
a

C

R
O

2 3R
.
3
A’

Chọn đáp án D.

D’

B’

C’

CÂU 23:
Loại đáp án A, B vì phương trình dạng tham số, tổng quát.

BC   2;1;1 . Đt đi qua A  0;  1;3 và // với đt BC có PTCT là

Loại đáp án D. Chọn đáp án C.
CÂU 24: y  x 4  2 x 2  3 trên 0; 3 



3

x y 1 z  3


.
2
1
1






 x  1  0; 3

3
y '  4 x  4 x , y '  0   x  0  0; 3

 x  1  0; 3
f  0   3; f 1  2; f






 3   6  max y  6. Chọn đáp án D.
0; 3 



CÂU 25: Chọn đáp án B.
CÂU 26: AB   6;2;2 

6;  2;  2  hoÆc 3;  1;  1  Loại đáp án B.

Gọi I là trung điểm của AB. I 1;1;2  . Loại đáp án C, D vì điểm I không thuộc mặt phẳng.
Chọn đáp án A.
(Hoặc giải cách khác: Mặt phẳng trung trực của AB đi qua I và nhận AB làm VTPT:
3  x  1  1 y  1  1 z  2   0  3x  y  z  0 ).

CÂU 27: z  1  i  i3  1  i  i  1  2i . Chọn đáp án D.
CÂU 28: y '   log2  2 x  1  ' 

 2 x  1 ' 
2
. Chọn đáp án B.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2

CÂU 29: P  loga  b2 c3   loga b2  loga c3  2 loga b  3loga c  4  9  13. Chọn đáp án B.
CÂU 30: ĐK: x  1

log


2

 x  1  log 1  x  1  1
2

 2 log 2  x  1  log 2  x  1  1
 log 2  x  1  log 2  x  1  1
2

 log 2  x  1  log 2 2  x  1
2





Vậy S  2  5 . Chọn đáp án A.

  x  1  2  x  1
2

 x2  4x 1  0
 x  2  5 n

 x  2  5  l 
4


 


CÂU 31: 4 x  2 x 1  m  0  2 x

2

 2.2 x  m  0. Đặt t  2 x  t  0 

PTTT: t 2  2t  m  0
YCBT  PT theo t có hai nghiệm thực dương phân biệt
 '  0
1  m  0


  S  0  2  0
 0  m  1.
m  0
P  0



Chọn đáp án D.





1
CÂU 32: y  x 3  mx 2  m2  4 x  3.
3

D  R , y '  x 2  2mx  m2  4 , y "  2 x  2m

m 2  6m  5  0
 f '  3  0
m5
 
Hàm số đạt cực đại tại x  3  
6  2m  0
 f "  3  0
Chọn đáp án C.
CÂU 33: (P) song song với d và   n P  ud , u    1;0;  1

1;0;1 . Loại đáp án B, C.

(S) có tâm I  1;1;  2  , bán kính R  2

d  I ,( P)  

1  2  1

d  I ,( P)  

1  2  1

2

2

 2 2  R  Loại đáp án D.

 2  R  Chọn đáp án A.


CÂU 34: (d) song song với  P  và  Q   u d   n P , nQ    2;0;  2 
đáp án B, C.
Điểm A thuộc đường thẳng nên loại đáp án A, chọn đáp án D.
CÂU 35: y 

xm
1 m
, D  R \ 1 , y ' 
2
x 1
 x  1

TH1: y '  0  m  1
5

1;0; 1 . Loại


x
y’
y

min y  max y 
1;2

1;2



–1


1





2







16
16
 f  2   f 1 
3
3
2  m 1  m 16



3
2
3
 m  5 n

TH2: y '  0  m  1

x
y’
y

min y  max y 
1;2

1;2



–1

1

+



2

+

+

+

16
16
 f 1  f  2  

3
3
1  m 2  m 16



2
3
3
 m  5 l
S

Chọn đáp án B.
CÂU 36:

 SBC   ABCD   BC

BC   SAB 

Ta có: 
   SBC  ,  ABCD    SBA  600
SBC
SAB

SB
  
 
  ABCD   SAB   AB



1
1
1
V  SA.SABCD  AB.tan 600.AB.AD  a. 3.a.a 3  a3.
B
3
3
3

600

A

a

D

a
C

Chọn đáp án C.
CÂU 37: Theo đề cho, ta có: x 2  9 y2  6 xy  x 2  9 y2  6 xy  6 xy  6 xy   x  3y   12 xy
2

6


M

log12 12 xy 

1  log12 x  log12 y log12 12  log12 x  log12 y


 1 . Chọn đáp án B.
2
2
2 log12  x  3y 
log12  x  3y 
log12  x  3y 

CÂU 38:

v  t   at 2  bt  c

t  0

3


a

v 0  c  6
4a  2b  3 
4  v  t    3 t 2  3t  6



4
v  2   4 a  2 b  6  9   4 a  b  0   b  3


 c6
 c6
b




2

2a

3
3
99

Mà v  t   s '  t   s  t  là nguyên hàm của v  t  . Suy ra s     t 2  3t  6 dt 
 24,75.
0
4
 4


Chọn đáp án C.
CÂU 39:

z  2  i  z  a  bi  2  i  a 2  b 2
 a  2   b  1 i  a 2  b 2
a  2  a 2  b 2
a  2  a 2  1



b 1  0
b  1

a  2
3


2
a  
2
  a  2   a  1  
4

b  1
b  1
Vậy S  4a  b  4.

3
 1   4. Chọn đáp án D.
4

CÂU 40: Theo đề cho, ta có:

 f xe

  f  x  e dx  '  f  x  e
2x

2x


2x

dx   x  1 e x  C





  x  1 e x  C '  e x   x  1 e x  xe x  f  x  e2 x

I   f '  x  e2 x dx ?
2x
2x


u  e
du  2e dx

Đặt 
dv  f '  x  dx 
v  f  x 


7


I  f  x  e2 x   2 f  x  e2 x dx
 f  x  e2 x  2  f  x  e2 x dx
 xe x  2  x  1 e x  C 

 2  x  ex  C

Chọn đáp án C.
CÂU 41: Gọi n là số năm ông A dùng để trả lương cho nhân viên.
Tổng số tiền ông A dùng để trả lương sau n năm là: 109 1  15%

n1

Theo đề cho, ta có:

10 1  15%
9

n 1

 23 
 2.10   
 20 
9

n 1

 2  n  1  log 23 2  n  5,96
20

Vậy năm đầu tiên thỏa ycbt là 2021. Chọn đáp án C.
A

CÂU 42: Chọn đáp án C.
2

3
CÂU 43: BCD đều có CO  .3a.
 a 3.
3
2

3a

Sxq   Rl   .a 3.3a  3 3 a2 . Chọn đáp án B.

C

B
O

CÂU 44:
2
2

 z  2  i  2 2
 a  bi  2  i  2 2
  a  2    b  1  2 2 D



2
2
2
 z  1 lµ sè thuÇn ¶ o
 a  bi  1 lµ sè thuÇn ¶ o

 a  1  b2  2  a  1 bi lµ sè thuÇn ¶ o

 a  0
 
  a  2 2   b  12  8
  a  2 2   a  2 2  8
 b  1



 a  2 2   b  12  8
a 1  b
a 1  b
 
 
 a  1  3






2
 b  2  3
2
2
2
2
2
  a  1  b  0

  a  2    b  1  8
  a  2    a   8




 a  1  3
a  1  b
a  1  b
 
 

  b  2  3
Vậy có 3 số phức thỏa YCBT. Chọn đáp án C.

8


CÂU 45: Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3x 2  m  2  mx

(1)

 x 3  3x 2  2   x  1 m  0


  x  1  x



  x  1 x 2  2 x  2   x  1 m  0

2



 2x  2  m  0

x 1

 2
x  2x  2  m  0

2

Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt  PT (1) có 3 nghiệm phân biệt.

 PT (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
 1  2  2  m  0

2
 '   1  2  m  0
m  3

m  3
m3
Mà x  1 cũng là hoành độ điểm uốn của đồ thị hàm số và AB = BC nên B 1;  m  là trung
điểm của AC, A  x1 ;  mx1  , C  x2 ;  mx2  với x1 , x2 là hai nghiệm của PT (2).
Theo Viet, ta có: x1  x2  2

x A  xC
x x



1 1 2
 x B 


2
2
Suy ra 

 y  yA  yC
m  mx1  mx2

 B

2
2

 lu«n lu«n dóng m 

Kết hợp với điều kiện m  3 , ta được m  3 . Chọn đáp án A.
CÂU 46: Xét hàm số f  t   log2 t  t
f ' t  

 t  0

1
 1  0, t   0;   
t. ln 2


Suy ra hàm số đồng biến trên  0;    .

9


1  ab
 2 ab  a  b  3
ab
 log 2 1  ab   log 2  a  b   2  ab  1  a  b  1
log 2

 log 2 2 1  ab   2 1  ab   log 2  a  b   a  b
 f  2 1  ab    f  a  b 
 2 1  ab   a  b
b

2a
2a  1

Mà b  0 nên

2a
 0 0 a2
2a  1

P  a  2b  a  2.

P'  1

2a

2a  1

a   0;2 

10

 2a  1

2


 a
P'  0  


a 


10  1
  0;2 
2
10  1
  0;2 
2

x
0
P’
P




10  1
2
0

2
+
2

2 10  3
2

Nhìn vào BBT, ta có: Pmin 

2 10  3
. Chọn đáp án A.
2

CÂU 47: Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên d và B  d nên AH  BH.
Gọi I là trung điểm của AB  I  3;2;1
ABH vuông tại H  IH  IA  IB  H thuộc mặt cầu  S  có tâm I , bán kính IA  IB

10


Mặt khác B, H   P    P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có tâm J bán kính R  JB
với J là hình chiếu vuông góc của I lên

 P.


x  3  t

Tìm tọa độ J: IJ là đường thẳng đi qua I và vuông góc với  P  có pt:  y  2  t
 z  1 t


 P   J 1;0;  1

J  IJ

 JB  1;  2; 1  R  JB  1  4  1  6
Chọn đáp án A.
y

CÂU 48:
4

Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm (1; 2) và (3; 4) có dạng: y  ax  b

a  b  2
a  1
Khi đó 

3a  b  4
b  1

S2
-3


2

0

Suy ra d : y  x  1.

S1

1

3

-2

Theo đề cho, ta có: g  x   2 f  x    x  1  g '  x   2 f '  x   2  x  1  2  f '  x    x  1
2

 g '  x  dx 

2  f '  x    x  1  dx   2   x  1  f '  x   dx
1
1

3

1

3

3

 g  x   2 S1  g  3  g 1  2 S1  0
1

+

 g 1  g  3

1

g '  x  dx   2  f '  x    x  1  dx 2   f '  x    x  1  dx  2   x  1  f '  x   dx
3
3
3
1
3
 g x
 2  S2  S1   g  3  g  3  2  S2  S1   0
3



+

3

3

3

 g  3  g  3


1

3

2

Từ (1) và (2), ta có: g 1  g  3  g  3 . Chọn đáp án D.
CÂU 49: DA  DB  DC  D thuộc trục đường tròn ngoại tiếp ABC

11

x


D

 DH   ABC  với H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
ABC cân tại C  CH  AB tại M và MA = MB

 CM  BC 2  BM 2  12 

A

x2
4

x

A


M
H

SABC 



AB. AC. BC
4R

với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC

1
AB. AC. BC
AC. BC
CM. AB 
R

2
4R
2CM

C

6
12 

DCH vuông tại H: DH  DC 2  CH 2  12 


x2
4

36
108  3x 2

x2
x2
12 
12 
4
4

1
1
x2
SABC  CM. AB  x 12 
2
2
4

1
1 108  3x 2 1
x2 1
V  DH.SABC 
.
x
12

 x 108  3x 2

2
x 2
3
3
4 6
12 
4

0  x  6


1
3x 2
V '   108  3x 2 

6
108  3x 2 

1
3x 2
3x 2
V '  0   108  3x 2 
 0  108  3x 2 

6
108  3x 2 
108  3x 2
 108  3x 2  3x 2  3 2  x  3 2

x


3 2

0
V’
V

+
0

0
3 3

Vma x  3 3 tại x  3 2. Chọn đáp án C.

12

6

0

B


CÂU 50: r  16  4  2 3

V1   r 2 h  48

4
256

V2   R3 

3
3



13

V1 9
 . Chọn đáp án A.
V2 16



×