Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao an nghe 8 tiet 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.52 KB, 4 trang )

Tiết 6
Trường THCS Phú Mỹ
GIÁO ÁN TIN HỌC Tuần: 3
Tiết: 6 MỘT SỐ LỆNH VỀ TẬP TIN, THƯ MỤC
1. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được một số lệnh về thư mục, tập tin.
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện thêm kỹ năng sử dụng lệnh của Dos.
2. Chuẩn bò của GV và HS:
- GV: máy tính
- HS: tập
3. Hoạt động dạy trên lớp:
- Kiểm tra:
1. Qui đònh về tên tâïp tin ?
1. Kể tên các loại thư mục ?
2. Tên các loại ổ đóa được đặt như thế nào ?
3. Tên chính của tập tin có tối đa:
a. 15 kí tự b. 8 kí tự c. 64 kí tự d. 3 kí tự
4. Tên mở rộng của tập tin có tối đa:
a. 8 kí tự b. 5 kí tự c. 2 kí tự d. 3 kí tự
5. Trong máy vi tính các ổ đóa được gọi tên là:
a. A: và C: đặt cho các ổ đóa mềm b. A: và B: đặt cho các ổ đóa mềm
c. A: và C: đặt cho các ổ đóa ảo d. B: và C: đặt cho các ổ đóa ảo
6. Tên thư mục được đặt:
a.Tương tự như tên tập tin (không có tên mở rộng) b. Tối đa 11 kí tự
c. Tối đa 3 kí tự d. Tối thiểu 8 kí tự
- Bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
1. Hđ1: Giới thiệu lệnh
Dir
Path là đường dẫn
đến thư mục cần liệt



Liệt kê các thư mục,
tập tin của ổ đóa D:
theo chiều ngang ta
gõ lệnh gì?
Hs lắng nghe và ghi bài
Hs hoạt động nhóm, đại
diện trình bày
Hs: Dir D: /s /w
1. Lệnh liệt kê danh sách các
thư mục, tập tin:
DIR < Path > [ /p ] [ /w ] [ /s ]
- /p: hiển thò theo từng trang
màn hình
- /w: liệt kê theo chiều ngang
- /s: liệt kê cả các tập tin và
thư mục con
Vd: Liệt kê tất cả các thư
mục, tập tin trong thư mục gốc
đóa C: theo chiều ngang gõ lệnh:
DIR C: /s /p
2. Lệnh tạo thư mục:
Trang 1
Tiết 6
2. Hđ2: Giới thiệu lệnh
Md
Tạo thư mục Lop9a1
trong thư mục
A:\Baitap dùng lệnh
gì?

Gv nhận xét
3. Hđ3: Giới thiệu lệnh
Rd
4. Hđ4: Giới thiệu lệnh
Cd
Gv giải thích: giả sử
ta có thư mục
C:\Phumy\Lop9a1,
trong đó: C:\ là thư
mục gốc, Phumy là
thư mục con cấp 1,
Lop9a1 là thư mục
con cấp hai, ta còn có
thể nói thư mục
Phumy là thư mục
cha, thư mục Lop9a1
là thư mục con
5. Hđ5: Giới thiệu lệnh
Copy con
6. Hđ6: Giới thiệu lệnh
Type
Hs hoạt động nhóm, đại
diện trình bày
Hs: MD A:\Baitap\Lop9a1
Hs lắng nghe và ghi bài
Hs hoạt động nhóm, đại
MD < Path > < tên thư mục >
Vd: Tạo thư mục Phumy trong
thư mục gốc đóa C: gõ lệnh:
Md C:\Phumy

3. Lệnh xoá thư mục:
RD < Path > < tên thư mục >
Vd: Muốn xoá thư mục Phumy
trong thư mục gốc đóa C: dùng
lệnh: Rd C:\Phumy
4. Lệnh chuyển thư mục:
CD < Path > <Tên thư mục>
CD \ : chuyển về thư mục gốc
CD.. : chuyển về thư mục cha
Vd: Giả sử Thư mục
C:\Phumy\Lop9a1 là thư mục
hiện hành, muốn trở về thư mục
Phumy, ta gõ:
CD . .
5. Lệnh tạo tập tin văn bản:
COPY CON < Path > < tên tập
tin >
Vd: Tạo tập tin BAIHAT.TXT
trong thư mục C:\Phumy, gõ
lệnh:
COPY CON
C:\Phumy\BAIHAT.TXT
6. Lệnh xem tập tin văn bản:
TYPE < Path > < tên tập tin >
Vd: Xem tập tin BAIHAT.TXT
trong thư mục C:\Phumy, gõ
lệnh:
TYPE C:\Phumy\BAIHAT.TXT
7. Lệnh xoá tập tin văn bản:
DEL < Path > < tên tập tin >

Vd: Xoá tập tin BAIHAT.TXT
trong thư mục C:\Phumy, gõ
lệnh:
DEL C:\Phumy\BAIHAT.TXT
Trang 2
Tiết 6
7. Hđ7: Giới thiệu
lệnh Del
Xoá tập tin
BAIHAT.TXT trong
thư mục C:\Phumy,
thực hiện ra sao ?
8. Hđ8: Giới thiệu
lệnh Ren
Đổi tên tập tin
BAIHAT.TXT trong
thư mục C:\Phumy
thành BH.TXT, ta
làm thế nào ?
9. Hđ9: Giới thiệu
lệnh Copy
Vd: Chép tập tin
BAIHAT.TXT trong
thư mục C:\Phumy
sang thư mục gốc đóa
D: và đổi tên thành
BAICA.TXT, gõ lệnh:
COPY
C:\Phumy\BAIHAT.T
XT

D:\BAICA.TXT
diện trình bày
Hs suy nghỉ trả lời
8. Lệnh đổi tên tập tin văn
bản:
REN < Path > < tên cũ >
< tên mới >
Vd: Đổi tên tập tin
BAIHAT.TXT trong thư mục
C:\Phumy thành BH.TXT, gõ
lệnh:
REN C:\Phumy\BAIHAT.TXT
BH.TXT
9. Lệnh sao chép tập tin văn
bản:
COPY < Path > < tên tập tin cần
sao chép > < Path > < tên mới
của tập >
4. Củng cố
13. Để xem tên (liệt kê) các thư mục, tập tin trong thư mục gốc ổ đóa A: dùng lệnh:
a. DIR b. DIR A:\ c. COPY A:\ d. TYPE A:\
14.Tạo thư mục THUCTAP trong thư mục gốc ổ đóa C: dùng lệnh:
a. MD B:\THUCTAP b. MD THUCTAP B:\
c. CD B:\THUCTAP d. RD B:\THUCTAP
Trang 3
Tiết 6
15. Giả sử thư mục hiện hành là A:\BAITAP lệnh MD TOAN sẽ tạo ra thư mục toán là
thư mục của:
a. Thư mục gốc b. Thư mục BAITAP
c. Thư mục WINDOWS d. Không thể biết được

16. Thông báo lỗi “ Unable to create directory” có thể xuất hiện khi dùng lệnh:
a. Xoá thư mục b. Chuyển thư mục c. Tạo thư mục a. Tạo tập tin
17. Tạo tập tin BAITAP.TXT trong thư mục B:\HOSO dùng lệnh:
a. COPY CON BAITAP.TXT B:\HOSO b. COPY CON B:\BAITAP.TXT
c. COPY CON B:\HOSO \BAITAP.TXT d. Các câu đều sai
18. Sao chép tập tin BAIHOC.TXT ở thư mục C:\VITINH sang thư mục gốc đóa A:\ và
đổi tên thành BAIVAN.TXT dùng lệnh:
a. COPY A:\ BAIVAN.TXT C:\VITINH\ BAIHOC.TXT
b. COPY C:\VITINH\ BAIHOC.TXT A:\ BAIVAN.TXT
c. COPY C:\VITINH\ BAIVAN.TXT A:\ BAIHOC.TXT
d. COPY A:\VITINH\ BAIHOC.TXT C:\ BAIVAN.TXT
19. Để xoá tập tin COSO.TXT trong thưmục C:\THINGHE dùng lệnh:
a. RD C:\THINGHE\ COSO.TXT
b. DEL COSO.TXT
c. RD C:\ COSO.TXT \THINGHE
d. DEL C:\THINGHE\ COSO.TXT
20. Công dụng của lệnh CD là:
a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xoá thư mục d. Các câu đêu đúng
21. Công dụng của lệnh RD là:
a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xoá thư mục d. Các câu đêu sai
22. Lệnh nào sau đây tác động đến tập tin:
a. MD b. DEL c. CD d. RD
23. Lệnh nào sau đây tác động đến thư mục:
a. TYPE b. DEL c. REN d. RD
5. Dặn dò:
- Xem lại bài HĐH MS DOS
- Dặn dò giờ thực hành
 Rút kinh nghiệm:
Trang 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×