Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hk1 mon tin hoc lop 11 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.54 KB, 5 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 11

ĐỀ SỐ 02

Thời gian: 45 phút
Trường THPT Xuân Huy

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Biến x nhận giá trị trong khoảng [-100, 100], khai báo nào trong các khai báo
sau là phù hợp nhất?
A. word;

B. Integer;

C. Byte;

D. Real;

Câu 2: x2 biểu diễn trong Pascal là
A. sqrt(x)

B. exp(x)

C. abs(x)

D. sqr(x)


Câu 3: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n : Integer;

B. Const n : Integer;

C. Var : n : Integer;

D. Var n = Integer;

Câu 4: Trong Pascal, từ khoá Const để:
A. Khai báo biến

B. Khai báo tên chương trình

C. Khai báo thư viện

D. Khai báo hằng

Câu 5: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X

1


Sách Giải – Người Thầy của bạn


/>
Câu 6: Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ?
A. While x>5 and x<10 Do x:=x-1;

B. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1

C. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1;
Alt+F3

D. While (x>5) and (x<10) Do x:=x-1phím

Câu 7: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte

B. Kiểu Integer

C. Kiểu Real

D. Kiểu Word

Câu 8: Cho biểu thức: (10 div 2)-1 Giá trị của biểu thức là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 9: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B

A. If A < B then writeln(A) else writeln(B)

B. If A > B then write(B) else write(A)

C. If A > B then Readln(A) else Readln(B)

D. If A > B then write(A) else write(B)

Câu 10: Để nhập giá trị cho 3 biến a; b; c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(a,b,c);

B. readln(a;b;c);

C. readln(‘a,b,c’);

D. realn(a,b,c);

Câu 11: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real;

B.Var x: Byte;

C. Var x: Integer; D. Var x : char;
Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End;

B. Begin ... End .

C. Start ... Finish;


D. Start ... Finish

Câu 13: Để gán 2 cho biến x, ta có câu lệnh:
A. x := 2;

B. x = 2;

C. x =: 2;

D. x = = 2;

Câu 14: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

A. Biểu thức toán học

B. Biểu thức quan hệ

Câu 15: Cho biểu thức
A. x/z2+y

/>
x y
.
z2

C. Biểu thức số học D. Biểu thức logic


Trong ngôn ngữ lập trình Pascal được viết là :

B. x+y/z2

C. (x+y)/z2

D. (x+y)/sqr(z)

Câu 16: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte

C.World

D. Longint

Câu 17: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal
A. 11B9 B. LOP 11B9
C. _LOP 11B9 D. LOP_11B9
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau
If(a<>0) then
x:=9 div a
Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=1
B. x là không xác định
C. x=0;
D. x= -1
Câu 19: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất.

A. Integer B. Real

C. Byte

D. longint

Câu 20: Các thành phần cơ bản của Ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái, ngữ pháp,

B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

C. Bảng chữ cái, hằng, ngữ nghĩa
D. Bảng chữ cái, tên, ngữ nghĩa
Câu 21: Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)
A. S = 4
B. S=9
C. S=6
D. S=10
Câu 22: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?
A. { và }

B. [ và ]

C. ( và )

D. /* và */

3



Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Câu 23: Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2);
A. 1 3 5 7 9

B. 1 2 3 4 5

C. 2 4 6 8 10

D. 1 2 4 6 8

Câu 24: Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
Var y, x, i:byte;
Begin
X:=20; i:=1; y = 0;
While i < x do
Begin
Y:=x+i;
i:=i+5;
end;
Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);
End.
A. Y = 26

B. Y = 38

C. Y = 46


D. Y = 54

PHẦN II. THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH (4 điểm)
Hãy lập trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. Với a, b là các số thực nhập vào từ
bàn phím.

4


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm: mỗi câu 0.25đ)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

Phương án B

D

A

D

A

C

A

C

D

A


D

B

Câu hỏi

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


Phương án A

D

D

C

D

D

B

B

B

A

C

D

2. Phần thực hành trên máy tính (4 điểm)
Program Giai_PTB1;
Var a , b : real;

0.25đ


x : real;

0.25đ

BEGIN
Write (‘ Nhap gia tri a va b : ’ ); Readln ( a , b );

0.5đ

If a < > 0 Then

0.5đ

Writeln( ‘ X = ’, - b / a : 10 : 2 )

0.5đ

Else

0.5đ

If b <> 0 Then

0.5đ
Writeln(‘ Phuong trinh vo nghiem ’)
Else

0.25đ
0.5đ


Writeln(‘ Phuong trinh vo so nghiem ’); 0.25đ
Readln
END.
5



×