Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi hk1 mon tin hoc lop 8 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.24 KB, 6 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45phút

ĐỀ SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng rồi điền vào phần trả lời trắc
nghiệm:
1. Xác định bài toán là:
A. Viết thuật toán của bài toán
B. Tìm INPUT và OUTPUT
C. Viết chương trình
D. Các câu trên đều sai.
2. Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước:
A Xác định bài toán

B. Mô tả thuật toán và viết chương trình

C. Xác định bài toán và viết chương trình D. Câu a và b đúng.
3. Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình
Pascal:
A. Chuỗi

B. Kí tự

C. Số nguyên

D. Hằng



4. Câu lệnh sau cho kết quả là gì? Write(‘5’,+,’6’)
a. 5 + 6

b. 11

c. ‘5’+’6’

d. Thông báo lỗi

5. Câu lệnh Readln; mang ý nghĩa gì?
A. Nhập giá trị cho biến

B. Xuất giá trị của biến

C. Tạm dừng chương trình để xem kết quả

D. Câu lệnh thiếu.

6. Tổ hợp phím CTRL + F9 có chức năng gì?
A. Xem màn hình kết quả
B. Chạy chương trình
1


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
C. Thốt khỏi Pascal
D. Dịch chương trình.

7. Khai báo sau có ý nghĩa gì?
Var a: integer; b: Char;
A.

Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự

B.

Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự

C.

Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự

D.

Các câu trên đều sai.

8. Câu lệnh: a:=a+1; có ý nghĩa gì?
A. Gán giá trị biến a cho a rồi cộng thêm 1 đơn vị
B. Lấy giá trị a cộng thêm 1 đơn vị rồi gán cho biến a
C. Câu a và b sai
D. Câu a và b đúng.
9. Sau khi thực hiện đọan lệnh: Begin

c:=a; a:=b; b:=c;

End;

Kết quả là gì?

A. Hoán đổi giá trị của hai biến a, c
B. Hoán đổi giá trị của hai biến a, b
C. Hoán đổi giá trị của hai biến b, c
D. Các câu trên đều đúng.
10. Biến là gì?
A. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Là đại lượng có giá trị luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Là đại lượng dùng để tính tốn
2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
D. Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trình.
11. Tìm một điểm sai trong đoạn khai báo sau:
Const lythuongkiet :=2010;
A. Dư dấu bằng (=)
B. Dư dấu hai chấm (:)
C. Tên hằng không được quá 8 kí tự.
D. Từ khóa khai báo hằng sai.
12. Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong các tên dưới đây:
A. Program baitap1;
B. Program bai tap1;
C. Program 1_baitap1;
D. Câu b và c sai
13: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình
là:
A. Uses


B. Begin

C. Program

D. End

14. Một thuật toán chỉ có thể giải được bao nhiêu bài toán:
A. 1

B. 2

C. 3

D. nhiều

15: Cách khai báo hằng đúng là:
A. Const pi:=3,14 real;

B. Const pi: 3,14;

C. Const pi=3,14;

D. Const pi=3,14 real;

3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>

II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? Hãy viết biểu thức và vẽ sơ đồ các dạng cấu trúc rẽ
nhánh. (2 điểm)
Câu 2: Viết chương tr ình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím, cho biết số nhập vào là
số chẳn hay số lẻ (Dùng If ... Then ... Else) (3 điểm)
a.

Khai báo một biến kiểu số nguyên

b.

Thân chương trình gồm các lệnh

-

Nhập giá trị cho một biến kiểu số nguyên đã khai báo trên

Nếu số nguyên vừa nhập chia hết cho 2 thì in ra màn hình thông báo là số chẵn.
Ngược lại in ra màn hình thông báo là số lẻ

4


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Mỗi câu 0.25 điểm

Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

Trả lời

B

D

D

D

C

A


C

D

Câu

9

10

11

12

13

14

15

Trả lời

B

B

B

D


C

A

C

II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? Hãy vẽ sơ đồ các dạng cấu trúc rẽ nhánh. (2
điểm)
Cấu trúc rẽ nhánh gồm 2 dạng: dạng thiếu và dạng đầy đủ:

Điều Kiện?

Sai

Điều Kiện?

Sai

Đúng
Đúng

Câu lệnh

Cú pháp: If <điều kiện> then <câu lệnh>;

Câu lệnh 1

Câu lệnh 2


Cú pháp: If <điều kiện> then <câu lệnh 1>
Else <Câu lệnh 2>;

Dạng thiếu (1 điểm)

Dạng đầy đủ (1 điểm)

Câu 2: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím, cho biết số nhập vào là số
chẵn hay số lẻ (Dùng If ... Then ... Else) (4 điểm)

5


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Program Chan_le;

(0.25)

Uses crt;

(0.25)

Var sonhap,sodu : integer;

(0.5)

Begin


(0.5)

Clrscr;

(0.25)

Write (‘ Nhap vao mot so nguyen :’); Readln (sonhap);
Sodu := (sonhap mod 2);

(0.5)

(0.5)

If sodu = 0 then writeln (‘so chan’) else writeln (‘ so le’);
Readln;

(0.5)

End.

(0.25)

6

(0.5)




×