Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hk1 mon tin hoc lop 8 de 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 5 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

ĐỀ SỐ 06

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45phút

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng.
Câu 1: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ?
A. Ngôn ngữ tự nhiên.

B. Ngôn ngữ lập trình.

C. Ngôn ngữ máy.

D. Tất cả các ngôn ngữ trên.

Câu 2: Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có?
A. Phần tiêu đề chương trình

B. Phần thân chương trình

C. Phần khai báo thư viện

D. Phần khai báo biến.

Câu 3: Để dịch chương trình, ta dùng tổ hợp phím:
A. Alt + F9;



B. Alt + X;

C. Ctrl + F9;

D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Tam giac;

B. end;

C. Tamgiac;

D. 3so.

Câu 5: Hãy chọn khai báo sai trong các khai báo sau đây:
A. Var x, y : integer;

B. Var

y: real;

C. Const

D. Const

n = 8;

m: integer;


Câu 6: Những từ nào sau đây là từ khoá?
A. Begin, Uses, End, Thong bao, Tam giac
B. Program, Begin, Uses
C. Var, Const
1


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
D. Câu B và câu C đúng
Câu 7: Trong Pascal câu lệnh Read hoặc Readln được dùng để:
A. In dữ liệu ra màn hình
B. Nhập dữ liệu từ bàn phím
C. Khai báo biến
D. Khai báo hằng
Câu 8: Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
A. In dữ liệu ra màn hình

B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

C. Khai báo biến

D. Khai báo hằng

Câu 9: Giả sử lúc đầu giá trị của x là 10:
Sau khi thực hiện câu lệnh: “if x > 5 then x := x+1 else x := x – 1” giá trị của x sẽ là:
A. 11


B 10

C. 9

D. Đáp án khác

Câu 10: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm:
A. Xác định bài toán; Viết chương trình; Mô tả thuật toán.
B. Xác định bài toán; Viết chương trình.
C. Mô tả thuật toán; Viết chương trình.
D. Xác định bài toán; Mô tả thuật toán và Viết chương trình.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu, và dạng đủ? Vẽ
sơ đồ?
Câu 2 :(0,5 điểm) Tính kết quả các phép chia sau:
20 mod 3 = …..
2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
20 div 3 = …..
III. ĐỀ THỰC HÀNH: (5 điểm)
Yêu cầu: Viết chương trình tính chu vi hình chữ nhật. Sau đó lưu lại với tên (tên của
em.hcn) và dịch lỗi, chạy chương trình.
P = (a + b) x 2.
Trong đó:
P: là chu vi hình chữ nhật.
a: là chiều rộng hình chữ nhật.

b: là chiều dài hình chữ nhật.

3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐÁP ÁN.
I/ PHẦN TRẮC NGIỆM: (2,5 điểm)
ĐỀ

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

ĐÁP
ÁN

C

B

C

C

C

D

B

A

A

D

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 1: Câu lệnh điều kiện dạng khuyết: 0.5đ
If < điều kiện > then < câu lệnh>;
Vẽ đúng sơ đồ: 0.5đ
*Câu lệnh điều kiện dạng đủ: 0.5đ

If < điều kiện > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
*Vẽ đúng sơ đồ. 0.5đ
Câu2 : Tính kết quả các phép chia sau: (0,5 điểm)
20 mod 3 = 2
20 div 3 = 6
21
III.THỰC HÀNH: (5 điểm)
- Đầy đủ cấu trúc của một chương trình (1 đ)
- Viết đúng theo yêu cầu ( 2 đ)
- Chương trình không có lỗi (1 đ)
- Lưu và chạy chương trình(1đ)

4


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Proram chuvihcn;
Uses crt;
Var
a,b,P: integer;
Begin
clrscr;
Write(‘Nhap a= ’);
Readln(a);
Write(‘Nhap b=’);
Readln(b);
P:=(a+b)*2;
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la’, P);

Readln;
End.

5



×