Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hk1 mon tin hoc lop 8 de 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.05 KB, 5 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45phút

ĐỀ SỐ 15

I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng (có câu có 2 lựa chọn
đúng
1. Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước:
a. Mô tả thuật toán và Viết chương trình
b. Xác định bài toán và Viết chương trình
c. Xác định bài toán, Mô tả thuật toán và Viết chương trình
d. Câu a và b đúng.
2. Câu lệnh Readln; dùng để làm gì?
a. Nhập giá trị cho biến

b. Xuất giá trị của biến

c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả

d. Câu lệnh thiếu.

3. Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì?
a. Xem màn hình kết quả

b. Chạy chương trình

c. Thoát khỏi Pascal



d. Dịch chương trình.

4. Biết giá trị ban đầu của x là 10, sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5; giá trị của x là
bao nhiêu?
A. 15;

B. 5;

C. 10;

D. 20.

5. Tìm điểm sai trong phần khai báo sau:
Const trancaovan := 2010;
a. Dư dấu bằng (=)

b. Dư dấu hai chấm (:)

c. Tên hằng dài quá 8 kí tự.

d. Từ khóa khai báo hằng sai.

1


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
6. Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong các tên dưới đây:

a. Program Baitap1;

b. Program Bai tap1;

c. Program 2_baitap1;

d. Program DTHT;

7: Tính giá trị cuối cùng của c, sau khi thực hiện các lệnh:
a:=9; b:=5; a:=a – b ;
A. c=8;

b:=a+b; c:=a+b

B. c=13;

C. c=9;

D. c=19.

8: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: a:= 4 ; b:=5; If aGiá trị của c là bằng bao nhiêu?
A. 3;

B. 11;

C. 9;

D. không xác định.


9: Cấu trúc điều kiện dạng đầy đủ có dạng:
A. if <điều kiện > then <câu lệnh 1> ; else <câu lệnh 2>;
B. if <điều kiện > then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. if <điều kiện> then <câu lệnh >;
D. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;
10. Trong các tên sau đây, tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. Tam giac;

B. end;

C. Tamgiac;

D. 3so.

E. sokwh

11. Để thực hiện việc tính tổng của hai số nguyên a và b, phép gán nào sau đây là
đúng:
A. Tong=a+b;

B. Tong:=a+b;

C. Tong:a+b;

D.Tong(a+b);

12. Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao nhiêu?
B1: T  20; i  0;
B2: i  i + 5;
B3: Nếu i < 20 thì T  T + i và quay lại bước 2;

2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán.
A. T =50, i = 20; B. T = 50, i = 25;

C. T = 70, i = 20; D. T = 70, i = 25;

II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1: Nêu qui tắc đặt tên (tên biến, tên hằng, tên chương trinh) trong Pascal (1.5đ)
Câu 2: (1.5đ) Trong Pascal, hãy nêu cách lưu chương trình (CT), cách mở CT cũ, cách
mở CT mới, cách dịch CT, cách chạy CT và cách thoát Pascal.
Câu 3: (3đ) Viết chương trình nhập vào số chữ điện tiệu thụ của một hộ gia đình rồi tính
tiền điện cho hộ đó biết giá điện được tính theo kiểu bậc thang: những chữ điện từ 100
kwh trở xuống thì tính theo giá 1400, những chữ điện từ 101 đến 200 kwh thì tính theo
giá 1500 còn lại những chữ điện vượt 200 kwh thì tính theo giá 1600.

3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.25đ, các câu có 2 lựa chọn đúng và câu
9: 0.5 đ
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11

12

Trả
lời


C

C

A

A

B

B, C
BVJC

B

C

B

C,
D

B

B

A

Riêng câu 12 Nếu HS chọn đúng một trong hai giá trị của T hoặc i thì cho 0.25đ, đúng ý
A: 0.5đ

II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : (1.5đ: Mỗi ý 0.5đ) Khi đặt tên biến, tên hằng ta phải tuân thủ qui tắc:
- Tên không được trùng với từ khóa
- Tên không được bắt đầu bằng số và không chứa dấu cách
- Hai đại lượng khác nhau phải có tên khác nhau
Câu 2: (1.5đ) Nêu mỗi trường hợp đúng 0.25 đ (HS nêu cách khác đúng vẫn cho điểm
tối đa)
Cách lưu chương trình (CT)

F2

Cách mở CT cũ

F3

Cách mở CT mới

File New

Cách dịch CT

Alt + F9

Cách chạy CT

Ctrl+F9

Cách thoát Pascal

Alt + X


Câu 3: (3 đ)

Program Tien_dien;

Chương trình tính tiền điện gồm các
bước:

Var a,b: longint;

-

Khai báo biến.......................0.5

-

Đọc nhập số chữ điện tiêu thụ0.5

Begin
Write(‘Nhap so chu dien tieu thu ‘);
Readln(a);
4


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
-

Xử lý ....................................1.5


If a<100 then b:=a*1400 else

-

Xuất kết quả.........................0.5

if a < 200 then b:= 1400*100 +(a100)*1500

CT tham khảo:

else b:=100*1400+ 100*1500+ (a200)*1600;
Write(‘Tien dien phai tra la:’, b);
Readln;
End.

5