Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC
GIA - LẦN 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 753
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho dãy các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch trong
dãy phản ứng được với Fe là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: Cs, Hg, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Hg.
B. W.
C. Cs.
D. Fe.
Câu 43: Khi thủy phân chất béo triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được
glixerol và muối có công thức là
A. C17H33COONa.
B. C17H31COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H35COONa.
Câu 44: Công thức của phenyl axetat là
A. C6H5COOCH3.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. Alanin.
B. axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Lysin.
Câu 46: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+
B. K+, Cu+, Al+
C. Al3+, Cu2+, K+
D. Cu2+, Al3+, K+
Câu 47: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, khối lượng ancol
etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 276 gam.
1
D. 138 gam.
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 49: Cho 0,46 gam kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2.
Kim loại M là
A. Rb.
B. K.
C. Li.
D. Na.
Câu 50: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích
hợp là
A. β-amino axit.
B. axit cacboxylic.
C. α-amino axit.
D. este.
Câu 51: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CO2.
B. quá trình sản xuất gang thép.
C. hợp chất CFC (freon).
D. khí CH4.
Câu 52: Cho 28,8 gam một tetrapeptit mạch hở X (được tạo bởi các amino axit có dạng
H2NCxHyCOOH) tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 49,4 gam muối. Khối lượng
phân tử của X là
A. 260.
B. 274.
C. 288.
D. 246.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư), thu được 15,1 gam
hỗn hợp oxit. Số mol HCl tối thiểu cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp oxit là
A. 0,4 mol.
B. 0,2 mol.
C. 1,2 mol.
D. 0,8 mol.
Câu 54: 2CaSO4.H2O còn được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả kim loại đều dẫn nhiệt.
B. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu.
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B. CrO3 là một oxit axit.
C. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu vàng.
2
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
Câu 57: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch KOH,
khối lượng muối tạo thành là
A. 9,70 gam.
B. 5,65 gam.
C. 6,55 gam.
D. 4,50 gam.
Câu 58: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 59: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).
B. nilon-6,6.
C. polistiren.
D. poli(vinyl xianua).
Câu 60: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và
m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 3,2.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 6,72 lít CO2 (đktc).
Số cấu tạo của este là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Cho các chất sau: Glucozơ, etyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được
với Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 63: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe, Ag và Cu, số kim loại tan được trong H2O ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 64: Tất cả các kim loại Mg, Al, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím hóa xanh
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
3
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
A. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin.
C. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Câu 66: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen.
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và
2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,40 gam NaOH
phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32 gam hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic
trong T là
A. 3,28 gam.
B. 2,72 gam.
C. 2,46 gam.
D. 1,64 gam.
Câu 67: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu
cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 2,26.
B. 5,92.
C. 4,68.
D. 3,46.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch
Y. Chia Y là ba phần bằng nhau:
- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần một đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 100
ml.
- Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai, thu được 3a gam kết tủa.
- Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần ba, thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 36,90.
B. 40,65.
C. 44,40.
D. 28,50.
Câu 69: Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun
nóng 2,76 gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan.
Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là
A. 6,60.
B. 6,96.
C. 6,24.
D. 5,40.
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung
dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một
lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần
với giá trị nào nhất sau đây?
4
Sách Giải – Người Thầy của bạn
A. 90,87%.
B. 5,79%.
/>
C. 95,22%.
D. 90,38%.
Câu 71: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có
thể là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung
dịch NaOH, thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam E thì cần 7,056 lít O2 (đktc), thu được 4,32 gam gam H2O. Giá trị của m
là
A. 6,36.
B. 5,86.
C. 6,45.
D. 5,37.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (Trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư
vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36.
B. 20.
C. 32.
D. 24.
Câu 75: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin
(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có
công thức là
5
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 76: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag vào lượng dư các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung
dịch HNO3, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch Fe2(SO4)3. Số trường hợp sau phản
ứng thu được Ag nguyên chất có khối lượng đúng bằng khối lượng bạc trong hỗn hợp ban đầu
là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 77: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
Hai muối X, Y tương ứng là:
A. BaCO3, Na2CO3
B. MgCO3, NaHCO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. CaCO3, NaHSO4.
Câu 78: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, FeCO3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 79: Điện phân 400 ml dung dịch hai muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn
cho đến khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau
điện phân cần 100 ml dung dịch HNO3 0,6M. Dung dịch sau trung hòa tác dụng với AgNO3 dư
sinh ra 2,87 gam kết tủa trắng. Nồng độ mol của CuCl2 và KCl trong dung dịch trước điện phân
lần lượt là:
A. 0,1M và 0,2M.
B. 0,2M và 0,1M.
C. 0,2M và 0,3M.
D. 0,3M và 0,2M.
Câu 80: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các
thí nghiệm, thu được kết quả như sau:
- X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra.
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
- Y tác dụng với Z có kết tủa.
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây?
6
Sách Giải – Người Thầy của bạn
/>
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.
B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
7