Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

78. thi th THPT Qu c gia 2017 m n To n tr ng THPT chuy n Nguy n nh Chi u ng Th p l n 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.59 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ THI THỬ
(Đề gồm 06 trang)

KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 8/6/2017
_____________________________________________

Mã đề 001
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
B. y  log 2 x .
C. y  log 3 x .
A. y  log 1 x .

D. y  x 4  4 x 2 .



2

21  2i 
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn 2  i z 
 7  8i , môđun của số phức w  z  1  i .
1 i
A. 5.
B. 6.
C.7.
D. 8.


x2
Câu 3. Hàm số y 
nghịch biến trên
x 1
A.  0;   .
B.  ;1  1;   .

D.  ;1 , 1;   .

C. R\{1;1}.

Câu 4. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm số nào?
y
6

4

2

x
-5

-3

-2

-1

O


1

5

-2

-4

A. y  x  3 x  2

B. y  x 3  3 x 2  2

C. y  x 3  x  2

D. y   x 3  3 x 2  2

3

2

Câu 5. Giá trị cực tiểu y CT của hàm số y   x 3  3 x  2016 là
A. y CT  2014 .
B. y CT  2016 .
C. y CT  2018 .

D. y CT  2020 .

Câu 6. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  e x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh
trục hoành.

A. V  6  e 2  e .
B. V  6  e 2  e .
C. V    6  e 2  e  . D. V    6  e 2  e  .
Trang 1/14 Mã đề 001


 
  

Câu 7. Trong không gian O,i, j,k , cho OI  2i  3 j  2k và mặt phẳng (P) có phương trình





x  2 y  2 z  9  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.  x  2    y  3   z  2   4.

B.  x  2    y  3   z  2   16.

C.  x  2    y  3   z  2   9.

D.  x  2    y  3   z  2   9.

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
 x  1  t

A  2;1;3 , B 1; 2;1 và song song với đường thẳng d :  y  2t
.
 z  3  2t

A.  P  : 10 x  4 y  z  19  0.

B.  P  : 10 x  4 y  z  19  0.

C.  P  : 10 x  4 y  z  19  0.


D.  P  : 10 x  4 y  z  19  0.

Câu 9. Nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  2log 4  5  x   1  log 2  x  2  là:
A. 1  x  2 .

B. 2  x  3 .

C. 2  x  5 .

D. 4  x  3 .

 
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos3 x  3cos x trên đoạn 0; 
 3
11
5 2
A.  .
B. 0.
C. 2.
D. 
.
8
4

Câu 11. Tìm m nhỏ nhất để hàm số y  x3  3mx 2  x đồng biến trên R.
1
1
A. 1.
B.

C. 
.
.
3
3
Câu 12. Cho a; b  0; ab  1 và thỏa mãn log ab a  2 thì giá trị của log ab
3
.
C. 3.
4
Câu 13. Số p  22017 viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số?
A. 2016 chữ số.
B. 607 chữ số.
C. 608 chữ số.

A. 1.

B.

D. 2.

a
bằng :
b
3
D. .
2
D. 2017 chữ số.

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P) : x – y + 4z - 2=0 và (Q): 2x - 2z + 7 = 0.

Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. 600 .
B. 450 .
C. 300 .
D. 900.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) 3x – y + z - 4 =0. mp ( ) cắt mặt cầu (S)
tâm I(1;-3;3) theo giao tuyến là đường tròn tâm H(2;0;1), bán kính r =2. Phương trình (S) là:
A. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  18 .
B. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  18 .
D. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  4 .
C. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  4 .
Câu 16. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
27 a 2
13a 2
a 2 3
A. a 2 3.
B.
C.
D.
.
.
.
2
2
6
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 , đường
x y 1
thẳng  : 
 z . Mặt phẳng (P) vuông góc với  và tiếp xúc với (S) có phương trình là:

2
2
A. 2 x  2 y  3 8  6  0 và 2 x  2 y  3 8  6  0 .

Trang 2/14 Mã đề 001


B. 2 x  2 y  3 8  6  0 và 2 x  2 y  3 8  6  0 .
C. 2 x  2 y  z  2  0 và 2 x  2 y  z  16  0 .
D. 2 x  2 y  z  2  0 và 2 x  2 y  z  16  0 .
Câu 18. Hàm số F( x)  ax 3  bx 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  3x 2  10 x  4
Khi đó b 2  8a bằng
A. -17.
B. -39.
C. 1.
D. 17
Câu 19. Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB =2a,
OC =3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC.Thể tích của khối tứ diện OCMN
tính theo a bằng:
a3
2a 3
3a 3
A.
B. a 3 .
C.
D.
.
.
.
4

3
4
Câu 20. Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC từng đôi một vuông góc và
OA  OB  OC  1 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diên OABC bằng
2
3
1
A. .
B. 1.
C.
D. .
.
3
2
2
Câu 21. Cho f (x ) liên tục trên đoạn  0;10 thỏa mãn
2



10

0

6

f ( x)dx  2017;  f ( x)dx  2016
2

10


Khi đó giá trị của P   f (x )d x   f (x )d x là
0

A. 1.

6

B. -1.

C. 3.

D. – 1.

Câu 22. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1; 0  ,

B  2; 3;1 và vuông góc với mp Q  : x  2y  z  0 có phương trình là:
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 .
B. 4x  3y  2z  3  0 .
C. 2 x  3 y  z  3  0 .
D. 4 x  5 y  2 z  5  0 .
x2
Câu 23. Biết rằng đồ thị hàm số y 
và đường thẳng y  x  2 cắt nhau tại hai điểm phân
x 1
biệt có tung độ lần lượt là y1 , y2 . y1  y2 bằng
A. y1  y 2  4 .
B. y1  y 2  2 .
C. y1  y 2  4 .
D. y1  y 2  2 .

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  2  2i ; M’ là
điểm biểu diễn cho số phức z / 
A. S OMM '  4 .

3i
z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2

B. S OMM '  6 .

C. S OMM '  3 .

D. S OMM ' 

15
.
2

Câu 25. Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích khối
chóp đó
a3 2
a3 6
a3 3
a3 6
.
.
.
.
A.
B.

C.
D.
6
3
6
4
Câu 26. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 54 cm 2 . Tính thể tích của khối lập
phương đó.
A. 9 cm3.
B. 27 cm3.
C. 81 cm3.
D. 18 cm3.
Câu 27. Biết tích phân
A. a  b  1.

1

  x  3 e dx  a  be với a,b  . Tìm tổng a  b .
0

x

B. a  b  25.

C. a  b  4  3e.

D. a  b  1 .

Trang 3/14 Mã đề 001



Câu 28. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn

z
 4i.
zn

Tìm n?
A. n = 679.
B. n = -656.
C. n = 697.
D. n = 656.
3
Câu 29. Tìm c biết a,b và c là các số nguyên dương thỏa mãn c   a  bi   107i.
A. c =198.
B. c =189.
C. c = 198 hoặc c = -198. D. c = -198.
Câu 30. Đường thẳng d đi qua H(3;-1;0) và vuông góc với (Oxz) có phương trình là
x  3
x  3  t
x  3



A.  y  1
B.  y  1  t
C.  y  1
z  t
z  0
z  0





x  3

D.  y  1  t
z  t


Câu 31. Hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình

vẽ. Hàm số y  f  x  là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
A. y   x 2  2   1 .

B. y   x 2  2   1 .

2

2

C. y   x 4  2 x 2  3 .
D. y   x 4  4 x 2  3 .
Câu 32. Cho hàm số y  x 3  3x 2  x  1 . Gọi x 1, x 2 là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó
x 12  x 22 có giá trị bằng
35
A.
.
9


35
14
10
C.
D.
.
.
.
9
3
3
mx  1
Câu 33. Cho hàm số y 
. Giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
2x  m
cho đi qua điểm A 1; 2 là



A. m  2 .

B.



B. m  2 .

C. m  1 .

D. m  2 .


Câu 34. Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao

bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt
song song với mặt đáy của nó để được một hình nón
nhỏ N2 có thể tích bằng

1
thể tích N1.Tính chiều cao
8

h của hình nón N2?
A. 5 cm .

B. 10 cm .

C. 20 cm.
D. 40 cm.
1 2x
Câu 35. Đường thẳng y  ax  b cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm A và B có hoành độ
1 2x
lần lượt bằng -1 và 0. Lúc đó giá trị của a và b là:
A. a  1 và b  2 .
B. a  4 và b  1 .
C. a  2 và b  1 .
D. a  3 và b  2 .
2
x
4

Câu 36. Phương trình log 4  2 log 4  2 x   m 2  0 có một nghiệm x  2 thì giá trị của m là:
4
A. m  6 .
B. m   6 .
C. m  8 .
D. m  2 2 .

Trang 4/14 Mã đề 001


Câu 37. Nguyên hàm của hàm số y  f  x  
A. I  x  ln x  C .

e2 x
là:
ex  1
B. I  e x  1  ln  e x  1  C .
D. I  e x  ln  e x  1  C .

C. I  x  ln x  C .
a

7 2 a  13
. Khi đó, giá trị của a bằng:
42
0
A. a  1 .
B. a  2 .
C. a  3 .
D. a  4 .

Câu 39. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x  x và đường thẳng
1
y  x . Tính diện tích hình (H).
2
57
13
25
A.
.
B.
.
C. 4 .
D.
.
4
5
2
x  3 y 1 z  5
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d  :
và mặt phẳng


2
1
2
 P  : x  y  z  1  0 . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ

Câu 38. Cho tích phân I   7 x 1.ln 7 dx 

điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 3 .

A. Vô số điểm.
B. Một.
C. Hai.
D. Ba.
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1;1 , liên tục trên khoảng xác định

x
y’
y



1
+



3

-

0
||

3
2



1

+

3 



Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số không có đạo hàm tại x  0 nhưng vẫn đạt giá trị cực đại tại x  0 .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x  1 , x  1 và một tiệm cận ngang y = 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3, y  3 .
Câu 42. các số phức z1 , z 2 , z3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D (như
hình vẽ). Tính P  z1  z 2  z3  z 4

Trang 5/14 Mã đề 001


A. P  2.
B. P  5 .
C. P  3 .
D. P  17 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua A, trọng tâm G của
V
tam giác SBC và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tỷ số SAMND là
VSABCD
1
1
5
2
A. .

B. .
C. .
D. .
9
4
9
3
Câu 44. Một hình nón được đặt bên trong hình lập phương (như hình vẽ). Hãy tính tỉ lệ nón và
V
hình lập phương: n
VLp

A. 0,541.

B. 0,413.
x
4

Câu 45. Cho I   x tan 2 xdx 
0

A. 4.


a

B. 8.

 ln b 


C.0,262.

2
32

D. 0,654.

khi đó tổng a  b bằng

C. 10.

D. 6.

Câu 46. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
t4
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   4t 3  (người). Nếu xem f '  t 
2
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t .Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ
mấy?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 47. Hàm số y  2 x  x 2 đồng biến trên khoảng :
A. (0;1) .
B. (1; 2) .
C. ( ;1) .
D. (1;  ) .
3
2

Câu 48. Với các giá trị nào của m thì đồ thị (C) của hàm số y  x  3 x  2 cắt đường thẳng
d : y  m tại 3 điểm phân biệt?
A. 2  m  0.
B. 0  m  2.
C. 2  m  2.
D. m  2  m  2.
2

Câu 49. Phương trıǹ h 2 x 1  2 x  x  ( x  1) 2 có bao nhiêu nghiê ̣m ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 50. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là 1dm và 2dm
sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với
nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:

A.

8
dm .
3

B. 2dm .

C. 2 2dm .

D.

4

dm .
3

Hết.

Trang 6/14 Mã đề 001


ĐÁP ÁN – TÓM TẮT CÁCH GIẢI
1
3
Câu 1. Xét cơ số 2  1;  1;  1 chỉ có y  log 2 x đồng biến  0;   . Chọn B

2
Câu 2. z = 3 + 2i , w = 4 + 3i, Chọn A
Câu 5. y   x 3  3x  2016  y '  3x 2  2, y '  0  x  1
lập bảng biến thiên suy ra y CT  2018 Chọn C
2

Câu 6. V    4x  e x  dx    2x 2  e x     6  e 2  e  Đáp án D
1

2

1

Câu 7.
   
OI  2i  3j  2k  I  2;3; 2 


Tâm của mặt cầu: I  2;3; 2 
Bán kính của mặt cầu: R  d  I,  P   

2  2.3  2.  2   9
12   2    2 
2

2



9
3
3

Vậy, phương trình mặt cầu (S) là
2
2
2
2
2
2
 x  a    y  b    z  c   R 2   x  2    y  3   z  2   9 Đáp án D
Câu 8:


Đường thẳng d có vecto chỉ phương u d  1; 2; 2 

 x  1  t


Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A  2;1;3 , B 1; 2;1 , song song với đường thẳng d :  y  2t
z  3  2t


 
nên (P) Có vecto pháp tuyến n p   AB;u d   10; 4;1
 P  :10x  4y  z  19  0 Đáp án B

Câu 9. ĐK: 2  x  5

log 2  x  1  2log 4  5  x   1  log 2  x  2   x 2  x  12  0  4  x  3
Kết hợp đk nghiệm của bất phương trình 2  x  3 Chọn B
 
1 
Câu 10. Đặt t  cos x với x   0;   t   ;1
 3
2 
3
2
y  t  3t  y '  3t  3  0  y  f  x   cos3 x  3cos x  2 . Chọn C

Câu 11. Tập xác định: D= R
Ta có: y '  3 x 2  6mx  1
Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y '  0 với x  R
 3 x   6mx  1  0, x  

Trang 7/14 Mã đề 001


1  0

a  0
 1 1 


 m  
; 
2
 3 3
  0 36m  12  0
1
Vậy m 
thì hàm số đồng biến trên R. Chọn C
3
Câu 12.
a 1
a 1
a2
log ab
 log ab  log ab
b 2
b 2
ab
1
1
 .  log ab a 2  log ab ab   .  2 log ab a  1
2
2
Do đó, log ab a  2 thì ta có:

a 1

3
 .  2.2  1 
b 2
2
Vậy đáp án đúng là D.
log ab

Câu 13.
p  22017  logp  log 22017  logp  2017.log 2  607 ,18

n  log p   1
Vậy số p này có 608 chữ số. Đáp án C
Câu 14.


(P) có VTPT n1 (1; 1; 4) ; (Q) có VTPT n 2 (2; 0; 2)
 
 
| n1.n 2 |
1
  => góc cần tìm là 600 => Đáp án A
Cos((P),(Q)) = | cos( n1 , n 2 ) | 
| n1 | . | n 2 | 2
Câu 15.

(S) có bán kính R=

IH 2  r 2  18 => đáp án B

Câu 16.


Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 3a
Ta có : l = h=2r =3a
27 a 2
Diện tích toàn phần của khối trụ là: S= 2 rl  2 r 2 
Đáp án B
2
Câu 17. 
(P) nhận u  (2; 2;1) làm VTPT => pt (P) có dạng: 2x-2y+z+D=0
(S) có tâm I(1;-2;1), bán kính R = 3
|7 D|
(P) tiếp xúc (S) => d ( I , ( P ))  R 
 3 giải được D =2, D =-16 => Đáp án C
3
Câu 18. Ta có F '  x   3ax 2  2bx  4
3a  3
 a  1, b  5 Chọn D

2b  10
Câu 19.

VCOMN CM CN 1
1
1 1 1
a3
 VCOMN  VCOAB  . . OB.OC.OA  (dvtt)


.
4

4 3 2
4
VCOAB
CA CB 4

Trang 8/14 Mã đề 001


Chọn đáp án D
VCOMN CM CN 1
1
1 1 1
a3
 VCOMN  VCOAB  . . OB.OC.OA  (dvtt)


.
4
4 3 2
4
VCOAB
CA CB 4
Chọn đáp án D
Câu 20.
2 1
3
 
4 4
2


AC  2 , R 

Đáp án C

Câu 21.
2

10

0

6

P   f (x )d x   f (x )d x = 1
Câu 23. Đáp án D

Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
x  2
x2
1 

x2
  x  2  1 
  0  x  0
x 1
 x 1 


Vậy 2 giao điểm là  2;0  ,  0; 2 
 y1  y 2  2

Câu 24. Đáp án B

Theo giả thiết, ta có M(2;2) và z / 

3i
z  3  3i suy ra M '  3;3 .
2

OMM’ vuông tại O. Diện tích tam giác OMM’ là S OMM ' 

1
1
.OM '.OM  3 2.2 2  6 .
2
2

Câu 25. Đáp án A

Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC
2
a 3
AH  AI 
3
3
2a 6
h  SH  SA2  AH 2 
3
2
a 3
Sđáy  SABC 

4
3
a 2
Vchóp 
6
Câu 26. Đáp án B

Ta có: 6a 2  54  a  3 ; V  a 3  33  27  cm3 
Câu 27. Đáp án A

Hd:

 x  3e dx  4  3e  a  be.
1

S

C
A
H

I

B

x

0

Trang 9/14 Mã đề 001



Câu 28. C
 z  a  164i, a .


Từ

 a  656
z
 4i  
zn
 n  697.

Câu 29. A
3
 c   a  bi   107i  a 3  3ab2  3a 2 b  b3  107 i.











Để c là số nguyên dương khi và chỉ khi 3a 2 b  b3  107  0  b 3a 2  b2  107.1.




Do a và b là số nguyên và số 107 là số nguyên tố nên có hai trường hợp.

 b  107
11450
2
a


 .
 2
2
3
3
1
a
b



 b  1
 2
 a 2  36  a  6  c  198.
2
 3a  b  107
Câu 31. Đáp án B

Hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c qua các điểm  0;3 , 1;0  ,  2;3 nên ta có hệ:
a.04  b.02  c  3 c  3

a  1
 4


2
 b  4
a.1  b.1  c  0  a  b  c  0
 4
16a  4b  c  3 c  3
2


a.2  2 .b  c  3

Khai triểm hàm số y   x 2  2   1  x 4  4x 2  3 chính là hàm số cần tìm
2

Câu 32. y '  3 x 2  6 x  1
x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  4 
2

2 10
Chọn D

3 3

m
2
TCĐ qua A: suy ra m  2 Chọn A


Câu 33. TCĐ: x  

Câu 34.

Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của N1và N2 và r1, r2 lần lượt là bán
kính đáy của N1, N2 ta có:

1 2
 r .h r 2h
1 V2 3 2
 
 2
8 V1 1 r 2.40 r12.40
1
3

r2
h

r1 40
1
h
h 1
Do đó ta có:  ( )3 
  h  20 cm
8 40
40 2
Đáp án C.

Mặt khác ta có:


Câu 35. Đáp án B

x A  1  yA  3  A  1; 3 , x B  0  y B  1  B  0;1
Trang 10/14 Mã đề 001


a  1  b  3 a  4
Vì đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm A và B nên ta có hệ: 

b  1
a.0  b  1
Câu 36. Đáp án D

Thay x  2 vào phương trình ta được:
log 4 1  2log 4 44  m2  0  8  m 2  0  m  2 2
Câu 37. Đáp án B
e 2x
ex x
dx   x
e dx
x
e 1
e 1
Đặt t  e x  1  e x  t  1  dt  e x dx
t 1
 1
Ta có I  
dt    1   dt  t  ln t  C
1

 t
Trở lại biến cũ ta được I  e x  1  ln  e x  1  C
I

Câu 38. Đáp án A

Điều kiện: a  0
a

a

Ta có: I   7 .ln 7 dx  ln 7  7
x 1

0

0

a

x 1

a
7 x 1
1 1
d  x  1  ln 7.
 7 x 1  7 a 1    7 a  1
0
ln 7 0
7 7


Theo giả thiết ta có:

7 a  1 l 
1 a
7 2a  13
a
2a
2a
a
 a 1
 7  1  42  6  7  1  7  13  7  6.7  7  0   a
7
7  7
Câu 39. Đáp án C
PTHĐGĐ 3 x  x 

1
x  x  0  x  4 . Khi đó S 
2

4

  3


0




1 
x  x  x  dx  4
2 

Câu 40. Đáp án C

Gọi M  3  2m;1  m;5  2m    d  ( với m   ). Theo đề ta có d M, P   3


d M, P   3 


m3



3



 3  m  0  m  6 . Vậy có tất cả hai điểm

Câu 41. Đáp án B

Dựa vào BBT ta thấy
Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt giá trị cực tiểu tại x = 0. A sai
Tại điểm x  1 thì y   nên không là cực trị. C sai
S
Đồ thị chỉ có đt y  3 là tiệm cận ngang. D sai
Câu 42. : Đáp án D

Dựa vào hình vẽ suy ra z1  1  2i, z 2  3i, z3  3  i, z 4  1  2i
Khi đó z1  z 2  z3  z 4  1  4i  z1  z 2  z3  z 4  17
Câu 43. Chọn đáp án C
VSAMND VSAMD  VSMND VSAMD
V


 SMND (vì VSABD  VSBCD )
VSABCD
2VSABD
2VSABD 2VSBCD
V
1 2 5
 SAMND   
VSABCD 3 9 9

N
M

G
C

B

A

D

Trang 11/14 Mã đề 001



Câu 44. Chọn đáp án C
Thể tích hình lập phương V1  a 3
2

1
1 a
Thể tích hình nón V2  h r 2  a    0,262a 3
3
3 2
V1
Tỷ lệ thể tích
 0, 262
V2
Câu 45. Đáp án






4

4
4
1
 1

I   x
dx

x
dx



1
.

0 cos2 x 0 xdx
cos 2 x 
0 


4

 xdx 
0





4
0

2



2

32


4

I1   x.
0

1
dx .
cos 2 x

u  x
du  dx

Đặt 
dx  
v  tan x
dv  cos 2 x


I1  x tan x


4
0

4

  tan xdx 

0

Vậy I 



 ln 2 


4



 ln cos x

4
0




4

 ln 2

2

,a+b=4+2=6
4
32

Câu 46. Chọn đáp án A
Bài toán này đầu tiên ta phải tính đạo hàm và sử dụng BĐT hoặc xét hàm số. Ở đây ta sử dụng kĩ
thuật điểm rơi BĐT Cauchy với 3 số dương
Ta có: f '  t   12t  2t  t 12  2t   t.t 12  2t 
2

3

2

 t  t  12  2t 


3

27

 64 (người/ngày)

Dấu bằng có khi và chỉ khi t  12  2t  t  4
Câu 47. Chọn: Đáp án A
y  2 x  x 2 .ĐK: 2 x  x 2  0  0  x  2
2  2x
1 x
y' 

; y'  0  1 x  0  x  1
2
2
2 2x  x

2x  x
Vậy đồ thị hàm số đồng biến trên  0;1
Câu 48. Chọn: Đáp án C
Điểm cực trị là M  2; 2  và N  0; 2 

yCD  2; yCT  2
Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt  yCT  m  yCD  2  m  2
Câu 49. Đáp án D
2
2
2
2 x 1  2 x  x   x  1  2 x 1   x  1  2 x  x   x 2  x  *
Xét hàm số f  t   2t  t trên  , ta có f '  t   2t ln 2  1  0 , t  
Trang 12/14 Mã đề 001


Vậy hàm số f  t  đồng biến trên  .
Suy ra *  f  x  1  f  x 2  x   x  1  x 2  x   x  1  0  x  1
2

Câu 50. Chọn C

Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là ABC với A là đỉnh nón, BC là đường kính đáy nón.
H là tâm đáy O1 , O2 lần lượt là tâm của mặt cầu lớn và nhỏ, D1 , D2
lần lượt là tiếp điểm của AC với  O1  và  O2  . Cần tính r = HC

A

Vì O1D1 // O2 D2 và O1D1  2O2 D2 nên O2 là trung điểm
AO1  AO1  2O1O2  2.3  6


O2

O1 D1  2, AH  AO1  O1 H  8
AD1  AO12  O1 D12  4 2
O1 D1  ACH 

D2

D1

O1 D1 AD1

 CH  2 2dm
CH
AH

O1
B

H

C

Trang 13/14 Mã đề 001



×