Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 25 trang )

Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ
1. Lấy ví dụ về 2 từ đồng âm và
đặt câu để phân biệt 2 từ
đồng âm đó ?
2. Lấy ví dụ về 1 từ nhiều
nghĩa và đặt câu để xác
định các nghĩa của từ nhiều
nghĩa ?


LuyÖn tõ vµ c©u

LuyÖn tËp vÒ tõ nhiÒu nghÜa
Bµi tËp
1:

Trong c¸c tõ in ®Ëm sau ®©y, nh÷ng tõ
nµo lµ tõ ®ång ©m, nh÷ng tõ nµo lµ tõ
nhiÒu nghÜa ?


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
1:

Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu
đỏ) sau đây, những từ nào là từ đồng


âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa ?

a/ Chín:
- Lúa ngoài đồng đã chín
vàng.
- Tổ em có chín học sinh.
- Nghĩ cho chín rồi hãy nói.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
1:

a
/

Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu đỏ)
sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những
từ nào là từ nhiều nghĩa ?

Câu
- Lúa ngoài đồng đã

chín vàng.
- Tổ em có chín học
sinh.
- Nghĩ cho chín rồi
hãy nói.


Nghĩa của từ
chín

hoa quả, hạt phát
triển đến mức thu
hoạch đợc.
Số liền sau số 8 trong
dãy số tự nhiên
Suy nghĩ cho kĩ
càng


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
1:

Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu đỏ)
sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những
từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a/ Chín:
- Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
- Tổ em có chín học sinh.
- Nghĩ cho chín rồi hãy nói.

* Từ chín ở câu 1 với từ chín ở câu 3 thể

hiện hai nghĩa khác nhau của một từ

nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ
chín ở câu 2.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
1:

Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu
đỏ) sau đây, những từ nào là từ đồng
âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa ?

b/ Đờng:
- Bát chè này nhiều đờng nên rất ngọt.
- Các chú công nhân đang chữa đờng
dây điện thoại.
- Ngoài đờng, mọi ngời đã đi lại nhộn
nhịp.



Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu đỏ)
sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những
từ nào là từ nhiều nghĩa ?
b/ Đờng:


Bài tập
1:

- Bát chè này nhiều đờng nên rất ngọt.
- Các chú công nhân đang chữa đờng dây
điện thoại.
- Ngoài đờng, mọi ngời đã đi lại nhộn nhịp.
* Từ đường ở câu 2 với từ đường ở câu 3 thể
hiện hai nghĩa khác nhau của một từ nhiều
nghĩa. Chúng đồng âm với từ đường ở câu 1.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
1:

Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu đỏ)
sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những
từ nào là từ nhiều nghĩa ?

c/ Vạt:
- Những vạt nơng màu mật...
- Chú T lấy dao vạt nhọn đầu chiếc
gậy tre.
- ... Vạt áo chàm thấp thoáng...



Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Trong các từ in đậm (đợc viết bằng màu đỏ)
sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những
từ nào là từ nhiều nghĩa ?
c/ Vạt:

Bài tập
1:

- Những vạt nơng màu mật...
- Chú T lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre.
- ... Vạt áo chàm thấp thoáng...
* Từ vạt ở câu 1 với từ vạt ở câu 3 thể hiện hai
nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa.
Chúng đồng âm với từ vạt ở câu 2.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
1:

Trong các từ in đậm sau đây, những từ
nào là từ đồng âm, những từ nào là từ
nhiều nghĩa ?

a/ Từ chín ở câu 1 với từ chín ở câu 3

thể hiện hai nghĩa khác nhau của một
từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ
chín
ở ờcâu
b/
Từ đư
ng ở2.câu 2 với từ đường ở câu 3
thể hiện hai nghĩa khác nhau của một
từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ
đư
ở câu
1. 1 với từ vạt ở câu 3 thể
c/ờng
Từ vạt
ở câu
hiện hai nghĩa khác nhau của một từ
nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ vạt


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
2:

Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của Bác
Hồ, từ xuân đợc dùng với nghĩa nh thê
nào ?



Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
2:

Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của Bác
Hồ, từ xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào
?

* Mùa xuân là tết trồng cây.

(Xuân: từ chỉ mùa đầu tiên của bốn mùa
trong năm)

* Làm cho đất nớc càng ngày càng
xuân.
(Xuân: từ chỉ sự tơi đẹp.)

* Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì
tuổi tác càng cao, sức khỏe càng
thấp.
(Xuân: từ chỉ tuổi.)


LuyÖn tõ vµ c©u

LuyÖn tËp vÒ tõ nhiÒu nghÜa
Bµi tËp
2:


Mïa xu©n lµ tÕt trång
c©y
Lµm cho ®Êt níc cµng ngµy
cµng ®Ñp.


LuyÖn tõ vµ c©u

LuyÖn tËp vÒ tõ nhiÒu nghÜa
Bµi tËp
2:

Mïa xu©n lµ tÕt trång
c©y
Lµm cho ®Êt níc cµng ngµy
cµng xu©n.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
2:

* Khi ngời ta đã ngoài 70 tuổi
thì tuổi tác càng cao, sức khỏe
càng thấp.



Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
2:

* Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân
thì tuổi tác càng cao, sức
khỏe càng thấp.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
2:

Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của Bác
Hồ, từ xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào
?

* Mùa xuân là tết trồng cây.

(Xuân: từ chỉ mùa đầu tiên của bốn mùa
trong năm)

* Làm cho đất nớc càng ngày càng
xuân.
(Xuân: từ chỉ sự tơi đẹp.)


* Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì
tuổi tác càng cao, sức khỏe càng
thấp.
(Xuân: từ chỉ tuổi.)


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài tập
ư ư ư ư ư ư ư Dướiư đâyư làư mộtư sốư tínhư từư
3:
vàư nhữngư nghĩaư phổư biếnư củaư

chúng.ư Emư hãyư đặtư câuư đểư
phânư biệtư cácư nghĩaư củaư mộtư
trongưnhữngưtừưnóiưưưtrên.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Emưhãyưđặtưcâuưđểưphânưbiệtư
cácưnghĩaưcủaưmộtưtrongưnhữngưtừư
đãưcho.
a/ Cao: - Có chiều cao lớn hơn mức bình th
ờng.
Bài tập
3:


- Có số lợng hoặc chất lợng hơn
hẳn mức
bình thờng.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Emưhãyưđặtưcâuưđểưphânưbiệtư
cácưnghĩaưcủaưmộtưtrongưnhữngưtừư
đãưcho.
- Có trọng lợng lớn hơn mức bình th
b/
Nặng: ờng.
Bài tập
3:

- ở mức độ cao hơn mức bình th
ờng.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Emưhãyưđặtưcâuưđểưphânưbiệtư
cácưnghĩaưcủaưmộtưtrongưnhữngưtừư
đãưcho.
c/ Ngọt: - Có vị nh vị của đờng, mật.
Bài tập
3:


- (Lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
- (Âm thanh) nghe êm tai.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Emưhãyưđặtưcâuưđểưphânưbiệtưcácưnghĩaư
Bài tập
3:
củaưmộtưtrongưnhữngưtừưđãưcho.
a/ Cao:

- Bạn Nga caoưnhất lớp tôi.
- Mẹ tôi thờng mua hàng Việt
Nam chất
lợng cao.

b/
Nặng:

- Bé mới có 4 tháng tuổi mà bế
nặng trĩu tay.
- Có bệnh mà không chạy chữa thì
bệnh
nặng
- Camsẽ
đầu
mùalên.

rất ngọt.

c/
Ngọt:

- Cô ấy ăn nói ngọt ngào, dễ
nghe.


LuyÖn tõ vµ c©u

LuyÖn tËp vÒ tõ nhiÒu nghÜa

* Tõ nhiÒu nghÜa cã mét nghÜa gèc vµ
nhiÒu nghÜa chuyÓn. NghÜa chuyÓn
thêng ®îc suy ra tõ nghÜa gèc. C¸c
nghÜa cña tõ nhiÒu nghÜa bao giê
còng cã mèi liªn hÖ víi nhau.
* Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau
hoµn toµn vÒ ©m nhng kh¸c nhau vÒ
nghÜa.



×