Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

đe thi giua kí lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.35 KB, 11 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………..
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928

B. 982

C. 899

D. 988

2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260

B. 340

C. 430

D. 240

C. 6kg

D. 4kg

3. của 24kg là:
A. 12kg


B. 8kg

4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410

B. 400

C. 140

D. 310

5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4

B. 6

C. 8

D. 9

6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24

B. 16; 17; 18

C. 17; 19; 21

7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là

A. 68cm

8. Hình bên có:

B. 86cm

C. 46cm

D.76cm

D. 18; 20; 21


A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136

b) 375 - 128

c) 48 x 6

d) 49 : 7

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99


b) 23 x 9 + 15

………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x:
a) x x 6 = 42

b) 24 : x = 4

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi
đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1:Sốcóbachữsốlớnnhấtlà
a. 100
b. 989
c. 900

d. 999

Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 621

b. 619

c. 719

d. 629

Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 474

b. 374

c. 574

d. 484

Câu 4: 6 x 6.........30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là:
a. <

b. >

c. =

Câu 5: 1/5 của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m

b. 7m

c. 8m


d. 9m

Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 7 giờ

b. 8 giờ

c. 9 giờ

d. 10 giờ

Câu 7: 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 34

b.304

c. 340

d. 7

Câu 8: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
a. 11 ngày

b. 21 ngày

c. 24 ngày

d.28 ngày


II. Thực hành:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
452 + 361

541 - 127

54 x 6

24 : 6

……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………..
Câu 2: Tính:
5 x 7 + 27

80 : 2 – 13

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3: Tìm X
X x 4 = 32

X : 6 = 12

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán

được bao nhiêu mét vải xanh?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng :
A.1

B.13

C.42

D.48

Câu 2: 8m2cm = ……cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.82

B.802

C.820

D.8200

Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :
A.95

B.24


C.65

D.55

Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A.12

B.25

C.30

D.35


Câu
A.8m

5:
B.42m

1/6
C.54m

của
D.65

48

m


là:

Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là :
A.770

B.707

C.777

D.700

II. Thực hành
Câu 1: Đặt tính rồi tính
635 + 218
426 - 119
56 x 4
45 x 6
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính:
5 x 5 + 18

5 x 7 – 23

7x7x2

………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x
84 : X = 2


X : 4 = 36

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là
số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………


2. Ma trận cuối học kì 2 môn toán:
Câu
St
/
Mạch kiến thức, kĩ năng
t
điể
m
Số học: Biết thực hiện các phép
Số
câu

tính với phân số:
Câu
-Biết tính giá trị của biểu thức các
số
phân số theo các quy tắc như đối
với số tự nhiên.
-Biết tìm tành phần chưa biết của
1 một phép tinh( như đối với số tự
nhiên) .
-Biết giải và trình bày bài toán có
đến ba bước tính với phân số( tìm
hai số biết tổng hay hiệu và tỉ số của Số
chúng)
điể
m
Yếu tố hình học: Biết hình thoi và Số
câu
tính diện tích hình thoi:
Câu
- Nhận biết được hình thoi và một
2
số
số tính chất cơ bản của nó.
Số
- Biết cách tính diện tích các hình điể
đã học..
m
Bài toán có liên quan đến tỉ lệ:
Số
câu

Biết tỉ số và một số ứng dụng của
3 tỉ lệ bản đồ:
Câu
số

Mức 1
T T
N L

Mức 2
T T
N L

2

1

1,2

5

2

1

1

1

3

1

1
7

1

Mức 3
T T
N L

Mức 4
T T
N L

2
8,
9

1
10

2

1

Tổng
số
T T
N L

3

2

4
1
1
6

1

4


- Biết lập tỉ số của hai đại lượng
cùng loại.
- Giới thiệu Tổng
về tỉ lệ
sốbản
câu đồ và một

Số
điể
m

1
3
3

3

3

1
1

2
2

1
1

6
6

4
4

Tổng số điểm

Trường TH Phan Chu Trinh
Họ và tên:.......................................
Lớp: 4/…

Điểm

Thứ ......ngày ...... tháng …. năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2016-2017.
Môn
: TOÁN

Thời gian: (40’)

Lời phê của thầy cô

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 58 647 là:
A. 800

B. 8 000

C. 80 000

D. 800 000

Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1?
1
A. 2 ,

4
B. 3 ,

3
C. 4 ,

4
D. 5 ,

Câu 3: Hình bình hành là hình:
A. Có hai cặp cạnh đối diện và song song
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

C.

Có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16 cm và 35cm. Diện tích của hình thoi
là:
A . 560 m2

B . 280cm2

C . 208cm2

D .280 m2

Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 1282
chia hết cho 3 và 5:
A. 7

B.0

C.5

D.9

Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, chiều dài phòng học lớp đo được 5 cm. Chiều rộng lớp
học đo được là 3 cm. Tính diện tích thực tế của lớp học đó ?


A. 15 m2


B. 150 m2

C. 15000 cm2

D. 152 m2

Câu 7: Điền số?
b) 4m2 2mm2 =............mm2

a) 7 giờ 55 phút = ..... phút

Câu 8: Tìm x :
2
4
3
5
x−
=
x:
=
4
6
3
6
a)
b)
Câu 9: Cho mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 130 m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính
diện tích mảnh đất?
Câu 10: Tìm abc biết: abc 5 + abc = 2700
ĐÁP ÁN:

Câu 3:B
Câu 4:D

Câu 1:C
Câu 2:B

Câu 5:C
Câu 6:A

Câu 7: Điền số?
a) 3 giờ 15 phút = 195 phút
Câu 8: Tìm x :
3
5
a) x :
=
4
6

b) 5m2 2cm2 =5 0002 cm2

b)

x−

5 3
x= ×
6 4
5
x=

8

2
4
=
3
6
4 2
+
6 3
4
x=
3
x=

Câu 9:
Tóm tắt (0.25)
Gấp rưỡi = 3/2
Theo bài ra, ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
Chiều dài

Diện tích mảnh đất: ?

tuổi
tuổi
m2

Bài giải:
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

(0.25)
(65:5)x3= 39 (m)(0.25)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là(0.25)
65 – 39 = 26 (m)( 0.25)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
((0.25)
26 x 39 = 1014 ( m2)(0.25)
Đáp số: diện tích:1014
m2(0.25)

Tổng số phần bằng nhau là: (0.25)
3 + 2 =5( phần) (0.25)
Câu 10:
Bài giải:
Cách 1:
abc 5 – abc = 2129
abc x 10 + 5 – abc = 2129

abc x 10 – abc = 2129 – 5
abc x( 10 – 1) = 2124
abc x 9 = 2124


abc = 2124 : 9
abc = 236

Cách 2: LL: Khi viết chữ số 5 vào tận
cùng bên phải số tự nhiên đó ta được số

mới gấp 10 lần số phải tìm và 5 đơn vị.

Vậy hiệu của hai số lúc này sẽ là
2129 -5 = 2124
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 - 1= 9( phần)
Số phải tìm abc là:
2124 : 9 x 1 =236
Đáp số: Số abc: 236





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×