Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

từ vựng tiếng Anh lớp 5 bài 1-bài 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.41 KB, 3 trang )

1. Hỏi địa chỉ
What’s your address?
>> It’s+địa chỉ
2. Hỏi 1 nơi nào như thế nào
What’s the (city) like?
(thành phố thì như thế nào)
>> It’s big and busy

1. Hỏi bạn làm gì vào buổi sáng/ chiều
What do you do in the morning/
afternoon?
>> I always/usually/often/sometimes…
2. Hỏi bao lâu làm gì
How ofen do you go to the library?
(bao lâu bạn đi đến thư viện)
>> I go to the library once a week
(mình đi đến thư viện 1 lần 1 tuần)

1. Hỏi bạn đã đi đâu vào kì nghỉ
Where did you go on holiday?
>> I went to Ha Long Bay
(mình đã đi đến vịnh Hạ Long)
2. Where were you on holiday?
(bạn đã ở đâu vào kì nghỉ)
>> I was …
3. Hỏi đi bằng phương tiện gì
How did you get there?
>> I went by + phương tiện
(Mình đã đi bằng…)
4. What did you do?
(bạn đã làm gì?)



Ms Ngân

Address: địa
chỉ
Lane: đường
nhỏ
Street: đường
phố
Road: đường
lớn
Tower: tòa
tháp
City: thành phố

Town: thị trấn

Always: luôn
luôn
Sometimes:
thỉnh thoảng

Usually: thông
thường
Brush teeth:
đánh răng

Cook dinner:
nấu tối


Get up: thức
dậy

Study with a
partner: học
với bạn
Ride a bicycle
to school: cởi
xe đạp đến
trường
Once: 1 lần
Month: tháng

Go to the
library: đi đến
thư viện
Go to the
cinema: đi đến
rạp chiếu phim

Holiday: kì nghỉ
Phu Quoc
island: đảo Phú
Quốc
Do > did
Motorbike: xe
máy

Island: đảo
Big: lớn

Busy: bận rộn
Small: nhỏ
Quiet: yên tĩnh

Twice: 2 lần
Once a week: 1
lần 1 tuần
On holiday: vào
kì nghỉ
Hoi An ancient
town: phố cổ
Hội An
Go > went
Underground:
tàu điện ngầm

Pretty: xinh
đẹp
Large: rộng
lớn
Crowded:
đông đúc
Hometown:
quê hương
Far: xa
Village: làng
quê
Often: thường
xuyên
Do morning

exercise: tập
thể dục buổi
sáng
Have
breakfast: ăn
sáng
Go fishing: đi
câu cá
Every day: mỗi
ngày
Week: tuần
Twice a week:
2 lần 1 tuần
Ha Long bay:
vịnh Hạ Long
Hue Imperial
city: cố đô
Huế
Train: tàu lửa
Plane: máy
bay


1. Did you…?
>> yes. I did
>> no. I didn’t
Ex: did you go on a picnic?
(bạn có đi dã ngoại không?)
2. What did you do at the party?
( bạn đã làm gì ở bữa tiệc?)

>> we watched cartoons
(chúng tôi đã xem phim hoạt hình)

1. Where will you be this weekend?
(bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)
>> I think I’ll be…
2. What will you do?
(bạn sẽ làm gì?)
>> I think I’ll…
>> I don’t know. I may…

Go on a picnic:
đi dã ngoại

Enjoy the party:
thích bữa tiệc

Last: vừa rồi

Last Sunday: chủ
nhật vừa rồi

Have > had

Play > played

Watch >
watched
Eat > ate


Sing > sang

Chat with
friends: trò
chuyện cùng
bạn bè
Think: suy nghĩ

Watch cartoons:
xem phim hoạt
hình

This weekend:
cuối tuần này

In the
countryside: ở
nông thôn
By the sea: ở
gần biển
Tomorrow: ngày
mai

At school: ở
trường
In the
mountains:
trên núi
Next month:
tháng tới

Explore the
caves: khám
phá hang động
Swim in the
sea: bơi ở biển

Ms Ngân

Play hide and
seek: chơi trốn
tìm

Will = ‘ll: sẽ

I don’t know: tôi
không biết
Take a boat trip
around the
islands: đi du
thuyền quanh
đảo

Join the
funfair: tham
gai hội chợ vui
chơi
Think >
thought: suy
nghĩ
Chat >

chatted: trò
chuyện
Dance >
danced
Have nice
food and
drink: ăn uống
đồ ăn ngon
There: ở đó

Weekend:
cuối tuần
On the beach:
trên bãi biển
At home: ở
nhà
Next week:
tuần tới
May: có thể
Build
sandcastles:
xây lâu đài cát


Ms Ngân



×