SỞ GD-ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 2
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: VẬT LÝ
Mã đề 666
ĐÁP ÁN
Mã đề 777
ĐÁP ÁN
Mã đề 888
ĐÁP ÁN
Mã đề 999
ĐÁP ÁN
1
C
1
C
1
D
1
A
2
A
2
C
2
C
2
A
3
B
3
A
3
C
3
D
4
C
4
A
4
C
4
B
5
C
5
A
5
D
5
D
6
D
6
A
6
C
6
C
7
D
7
D
7
B
7
C
8
A
8
C
8
D
8
B
9
A
9
C
9
B
9
D
10
A
10
C
10
A
10
A
11
A
11
B
11
B
11
B
12
A
12
D
12
A
12
A
13
D
13
C
13
A
13
A
14
C
14
B
14
D
14
D
15
B
15
A
15
A
15
C
16
D
16
A
16
C
16
A
17
C
17
B
17
D
17
C
18
C
18
D
18
C
18
C
19
B
19
A
19
A
19
C
20
A
20
B
20
B
20
C
21
C
21
D
21
A
21
C
22
C
22
D
22
A
22
A
23
B
23
C
23
C
23
B
24
D
24
C
24
C
24
D
25
B
25
A
25
B
25
C
26
B
26
D
26
C
26
C
27
A
27
B
27
B
27
D
28
D
28
C
28
D
28
A
29
B
29
D
29
C
29
A
30
C
30
B
30
C
30
A
31
B
31
D
31
D
31
C
32
C
32
B
32
B
32
B
33
D
33
A
33
D
33
C
34
A
34
C
34
A
34
B
35
D
35
C
35
D
35
D
36
C
36
D
36
B
36
B
37
D
37
B
37
C
37
D
38
B
38
A
38
A
38
B
39
A
39
C
39
A
39
B
40
C
40
B
40
B
40
D
1
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. mã 666, Câu 6 Mã 777, Câu 13 mã 888, câu 7 mã 999 chọn C
Câu 2. mã 666, Câu 19 Mã 777, Câu 15 mã 888, câu 10 mã 999 chọn A
Câu 3. mã 666, Câu 20 Mã 777, Câu 20 mã 888, câu 23 mã 999 chọn B
HD. f
1
=50kHz
2 2 LC
Câu 4. mã 666 , Câu 4 Mã 777, Câu 4 mã 888, câu 20 mã 999 Chọn C.
HD. Vì cùng môi trường nên tốc độ truyền sóng như nhau không phụ thuộc và tần số S=v.t
Câu 5. Mã 666, Câu 9 Mã 777, Câu 2 mã 888, câu 15 mã 999 Chọn C.
Câu 6. Mã 666, Câu 21 Mã 777, Câu 17 mã 888, câu 5 mã 999 Chọn D
Câu 7. Mã 666, Câu 22 Mã 777, Câu 8 mã 888, câu 24 mã 999 chọn D
Câu 8. Mã 666, Câu 16 Mã 777, Câu 10 mã 888, câu 12 mã 999 chọn A
Câu 9. Mã 666, Câu 3 Mã 777, Câu 19 mã 888, câu 22 mã 999Chọn A.
Câu 10. Mã 666, Câu 4 Mã 777, Câu 21 mã 888, câu 13 mã 999 Chọn A
Câu 11. Mã 666, Câu 5 Mã 777, Câu 12 mã 888, câu 1 mã 999 Chọn A
Câu 12. Mã 666, Câu 6 Mã 777, Câu 22 mã 888, câu 16 mã 999 Chọn A
Câu 13. Mã 666, Câu 7 Mã 777, Câu 1 mã 888, câu 14 mã 999Chọn D
Câu 14. Mã 666, Câu 10 Mã 777, Câu 3 mã 888, câu 19 mã 999 Chọn C
Câu 15. Mã 666, Câu 11 Mã 777, Câu 7 mã 888, câu 8 mã 999 Chon B.
np 480.3
f=
=
= 24 (Hz)
60
60
Câu 16. Mã 666, Câu 12 Mã 777, Câu 5 mã 888, câu 3 mã 999 Chon D .
Ta có: |A1 - A2 | ≤ A ≤ A1 + A2 2 cm ≤ A ≤ 8 cm
Câu 17. Mã 666, Câu 1 Mã 777, Câu 16 mã 888, câu 21 mã 999 Chọn C.
Từ U 2 N2 N2 U 2 .N1 Thế số : N2= 484 .1000 = 2200 vòng .
U1
N1
U1
220
Câu 18. Mã 666. Câu 2 Mã 777, Câu 18 mã 888, câu 6 mã 999 Chọn C.
Vì ta sáng đi từ nước ra không khí nên theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có: n.Sini= 1.Sinr.
Cùng góc tới i, chiết suất không khí là 1 nên n càng lớn r càng lớn, do ntím>nLam>nLục>nvàng=> rt>rLu>rLa>rv
Câu 19. Mã 666, Câu 14 Mã 777, Câu 9 mã 888, câu 11 mã 999 Chọn B.
Ta có λ =v / f . Thay số vào ta có λ = 7,5 m.
Câu 20. Mã 666, Câu 15 Mã 777, Câu 13 mã 888, câu 2 mã 999 chọn A
Câu 21. Mã 666, Câu 23 Mã 777, Câu 23 mã 888, câu 17 mã 999 Chọn C.
Chu kì T=1s nên t 1,5s T T / 2 . Nên S= 4A+2A=6A= 24cm
Câu 22. Mã 666, Câu 24 Mã 777, Câu 24 mã 888, câu 18 mã 999 Chọn C.
( t ) D
Độ rộng vùng quang phổ bậc 1 là Δx1 = 1 d
= 0, 475 mm
a
Câu 23. Mã 666, Câu 17 Mã 777, Câu 11 mã 888, câu 4 mã 999 Chọn B
Vì LC = 1/ 4f22 nên ZL = ZC => UR=U = không đổi đổi khi R thay đổi
Câu 24. Mã 666, Câu 18 Mã 777, Câu 14 mã 888, câu 9 mã 999 Chọn D.
f1=f
hc mv12
hc
mv12
h.f 2
3h.f 3 3 2
4c
0
0
0
2
2
3f
h.1,5f hc 3 m.v1
h.1,5f hc 3 m.v1
0
2
0
2
Câu 25. Mã 666, Câu 27 Mã 777, Câu 25 mã 888, câu 32 mã 999 chọn B
HD. 2,5 k.i 6=>4,1 k 10=> k = 5,6,7,8,9,10. có 6 vị trí
Câu 26. Mã 666, Câu 37 Mã 777, Câu 36 mã 888, câu 38 mã 999chọn B.
Số hạt Phô tôn hồng ngoại chiếu tới là: NP =
E E.
75.1010
h.c
Số hạt tải điện được sinh ra là N1 = 8.1010-2.1010= 6.1010 => vì cứ một phô tôn bị hấp thụ thì có hai hạt tải điện
2
sinh ra là e và lỗ trống nên số hạt phô tôn gây ra quang điện trong là N2 = N1/2 = 3.1010 => N2/NP=1/25
Câu 27. Mã 666, Câu 38 Mã 777, Câu 39 mã 888, câu 30 mã 999 Chọn A
U
2
2
50 R 2 (Z Z ) 2
Z
R
(Z
Z
)
L
C
L
C
I
R 25
Z ZC
tan ZL ZC
tan( ) L
3
R
R
Câu 28. Mã 666, Câu 31 Mã 777, Câu 31 mã 888, câu 27 mã 999 Chọn D
hc
eU1
hc(n 1)
hc
hc
1min
Ta có:
U
=
1 en
hc
eU1 neU1
neU1
1min
Câu 29. Mã 666, Câu 32 Mã 777, Câu 32 mã 888, câu 34 mã 999 Chọn B
Lúc t = 0, vì 2 vật có cùng biên độ, cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên M trùng N. Khi hai vật
đi ngang qua nhau, vì chu kỳ của M lớn hơn nên M đi chậm hơn nên theo hình vẽ ta có:
N + M = (1)
α
ω .Δt TM
Và theo bài cho ta có: N = N
=
=5 (2)
α M ωM .Δt TN
10
Từ (1) và (2) ta có: M = /6 A =
20cm SN = 30cm
sin
6
Câu 30. Mã 666, Câu 39 Mã 777, Câu 37 mã 888, câu 31 mã 999 Chọn C
2
6
x) .Suy ra: 6 (rad / s ) f
3( Hz ) ;
- Phương trình có dạng u a cos(t
2
2
x
2m v = . f = 2.3 = 6(m/s)
- Ta có : 2 = x =>
Câu 31. Mã 666, Câu 40 Mã 777, Câu 40 mã 888, câu 36 mã 999 Chọn B
3
Điểm trên MN gần O nhất là chân đường cao H hạ từ O của tam giác đều OMN. Nên OH = OM
2
LH – LM = 10 log(IH/IM) => LH – LM = 10 log (OM²/OH²) => LH = LM + 10 log (4/3) ≈ 29 dB
Câu 32. Mã 666, Câu 28 Mã 777, Câu 26 mã 888, câu 33 mã 999 Chọn C.
Io = ωQo = 10–5 A.
Do i và q vuông pha nên (i/Io)² + (q/Qo)² = 1 => |q| = 8.10–10 C.
Câu 33. Mã 666, Câu 29 Mã 777, Câu 28 mã 888, câu 40 mã 999 Chọn D.
ta có
2v
2cm
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
- Phương trình đường tròn tâm (I) là:
2
2
2
2
2
(I) : x (y 15) 15 x y 30y 0 (*)
- Phương trình Hypelbol (H) tiếp xúc với (I), giả sử (H) cắt trục ox tại điểm
có hoành độ a thì phương trình (H) là
x2
y2
1 (**) , với c=AB/2=20cm
a 2 c2 a 2
- (H) tiếp xúc với (I) khi phương trình tung độ giao điểm của (I) và (H) có
duy nhất 1 nghiệm. Nên từ (*) và (**) ta có:
30y y 2
y2
1 , có một nghiệm y 0 a 12cm
a2
202 a 2
- Vì 2 nguồn giống nhau nên ta xét 1 phía dương của trục ox các cực đại cách O là x= k
=k(cm). không
2
3
tính O ta có để các (H) cực đại cắt (I) 0
- Kết luận: vì có dấu = tại k = 12 nên tiếp xúc, do đó trên đường tròn có 23.2+2=48 điểm cực đại thuộc
đường tròn (I)
Câu 34. Mã 666, Câu 25 Mã 777, Câu 38 mã 888, câu 29 mã 999 Chọn A
Nhiệt lượng Q = I2Rt. Xét trong một chu kì:
T
2T
4 32
Q = I2RT = 22R + 42R
I2 =
= 12 I = 2 2 A
3
3 3
3
Câu 35. Mã 666, Câu 26 Mã 777, Câu 33 mã 888, câu 35 mã 999 Chọn D
P
H1 t1 0,9 Pt1 0,9P
P
Pt 2 0, 7Pt1 Pt 2 0.63P U t 2 0, 63U 2 ; U U 2 U t 2 0,37U 2
U 2 37
U t 2 63
Câu 36. Mã 666, Câu 35 Mã 777, Câu 30 mã 888, câu 26 mã 999 chọn C
rn= n2r0 =36r0=> n = 6
hc
1 1
E5 E 2 13,6e( ) (1)
36 4
hc
1
1
- Bước sóng lớn nhất ứng với e từ P về O:
E6 E5 13,6e( ) (2)
max
36 25
1
1
11
36 25
- suy ra: Lấy (2) chia (1) ta có
1 1 200
max
36 4
- Bước sóng nhìn thất nhỏ nhất là ánh sáng tím ứng với e từ P về L :
Câu 37. Mã 666, Câu 36 Mã 777, Câu 35 mã 888, câu 37 mã 999Chọn D
n2 p2 1 p2 2
. . =2/5
n1 p1 2 p1 1
Câu 38. Mã 666, Câu 30 Mã 777, Câu 27 mã 888, câu 39 mã 999Chọn B
2LC2 = 1 2ZL =ZC 2u L u C
u AB u R u L u C 40 (30) 60 70V
Câu 39. Mã 666, Câu 33 Mã 777, Câu 34 mã 888, câu 28 mã 999Chọn C
O là bụng, xem như trên đoạn AB có sóng dừng, OM< /4
Vì t 0,05s T / 2 nên
2.NO
u
A
u M (t 0,05) (6) 6cm => N N
2.MO
uM
AM
A b cos
A b cos
1
2 1 u 2 3cm
N
3
3
2
Câu 40. Mã 666, Câu 34 Mã 777, Câu 29 mã 888, câu 25 mã 999Chọn C
*) Từ đồ thị ta suy ra tinhs từ lúc t = 0 thì;
+) uAB cực đại lần đầu lúc:
t1 = t0+ 4 = t0+1/400
4 = t0 + 1/300-1/400 < t1
*) Do đó uAB sớm pha hơn uR một góc là (t1 t 2 ) / 6
2
*) Công suất đoạn mạch X là : PX PAB PR U.I.cos RI 300(W)
+) uR cực đại lần đầu lúc
t2 = t0+ 1/300-
4