Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet ki 1 sinh hoc 7 co dap an 70005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58 KB, 3 trang )

onthionline.net
ĐỀ 1
Trường THCS Hải Sơn
BÀI KIỂM TRA: Môn sinh học 7
Lớp:.............................
Thời gian: 45 phỳt
Họ và tờn:...................
Ngày kiểm tra.............Ngày trả bài..............
ĐỀ BÀI
Cõu 1: (1.5 điểm) Hóy vẽ hỡnh và ghi chỳ thớch cấu tạo cơ thể trùng roi?
Cõu 2: (2.5 điểm) Cấu tạo ngoài ,cấu tạo trong và di chuyển của Thủy tức?
Cõu 3: (3 điểm)Tóm tắt vũng đời của giun đũa? Tác hại của giun đũa với
sức khỏe con người? Biện pháp phũng chống giun đũa kí sinh ở người?
Cõu 4: (3 điểm)Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt? Nhận biết đại diện
ngành giun đốt trong thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm nào? Vai trũ thực tiễn
của giun đất?
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Cõu 1: (1.5 điểm) Vẽ và chú thích đúng
Cõu 2: (2.5 điểm)
* Cấu tạo ngoài & di chuyển
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài
+ Phần dới là đế  bám
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng
+ Đối xứng toả tròn
- Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi
* Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: Gồm tế bào gai – Tế bào thần kinh – Tế bào mô bì cơ
+ Lớp trong: Tế bào mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa ( ruột túi)


Cõu 3: (3 điểm)
- Vẽ đúng vũng đời
- Tác hại giun đũa:
+ Lấy mất phần dinh dưỡng của cơ thể người
+ Gõy tắc ruột, tắc ống mật
+ Làm cho người bệnh xanh xao, thiếu chất…
- Biện phỏp phũng chống:
+ Vệ sinh môi trường
+ Vệ sinh cỏ nhõn
+ Tẩy giun định kỡ…
Cõu 4: (3 điểm)
Đặc điểm chung:
- Cơ thể dài, phân đốt
- Có thể xoang
- Hô hấp qua da hay qua mang
- Tuần hoàn kín, máu màu đỏ
- Hệ tiêu hoá phân hoá
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển


onthionline.net
- Di chuyển nhờ chi bên - tơ hoặc thành cơ thể
• Để nhận biết: Cơ thể hình giun và phân đốt ( 0,5 điểm )
• Vai trò thực tiễn:
- Lợi ích: Cải tạo đất, làm cho đất xốp thoáng. màu mỡ, làm thức ăn cho ngời và động
vật
- Tác hại: Hút máu ngời và động vật  gây bệnh

ĐỀ 2
Trường THCS Hải Sơn

BÀI KIỂM TRA: Môn sinh học 7
Lớp:.............................
Thời gian: 45 phỳt
Họ và tờn:...................
Ngày kiểm tra.............Ngày trả bài..............
Cõu 1: (1.5 điểm) Vẽ và chú thích đúng
Cõu 2: (2.5 điểm)
* Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Cơ thể có đối xứng toả tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
- Tự vệ & tấn công bằng tế bào gai
* Vai trò của ngành ruột khoang
- Trong tự nhiên: Tạo vẽ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển.
- Trong đời sống: Làm đồ trang trí, trang sức, cung cấp nguyên liệu vôi.
+ Làm thực phẩm có giá trị
+ Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
- Tác hại:
+ Một số loài gây độc, ngứa cho ngời (sứa)
+ Tạo đá ngầm  ảnh hởng đến giao thông.
Cõu 3: (3 điểm )
Cấu tạo
Đại
Di chuyển
Sinh sản
Thích nghi
diện Mắt Tiêu hoá
2
- Nhánh ruột - Bơi nhờ lông - Lỡng tính
- Lối sống bơi

Sán
mắt - Cha có hậu xung quanh cơ - Đẻ kén có tự do trong nlông
ở đầu môn
thể
chứa trứng
ớc
Sán Tiêu - Nhánh ruột - Cơ quan di - Lỡng tính
- Kí sinh

giảm phát triển
chuyển tiêu giảm. - Cơ quan SD - Bám chặt vào
gan
- Cha có lỗ - Giác bám phát phát triển
gan mật
hậu môn
triển.
- Đẻ nhiều
- Luồn lách
- Thành cơ thể có
trong môi tr-


onthionline.net
khả năng co giãn
Cõu 4: (3 điểm)
- Vẽ đúng vũng đời
- Tác hại giun đũa:
+ Lấy mất phần dinh dưỡng của cơ thể người
+ Gõy tắc ruột, tắc ống mật
+ Làm cho người bệnh xanh xao, thiếu chất…

- Biện phỏp phũng chống:
+ Vệ sinh môi trường
+ Vệ sinh cỏ nhõn
+ Tẩy giun định kỡ…

ờng kí sinh



×