Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de cuong on tap sinh hoc 11 5069

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.32 KB, 4 trang )

onthionline.net

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1.Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Lóng
B. Thân rễ
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Rễ phụ
2.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất
của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
3.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
4. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính:
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa
D. Cảm ứng
5. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì:
A. Để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép
B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá
C. Để tránh gió làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá
6. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc


B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại
D. Ít tốn diện tích đất trồng
7.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
8. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
9. Thụ tinh là quá trình:
A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
10. Thụ phấn là quá trình:


onthionline.net

A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
11. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nhị

C. Noãn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn
12. Hạt cây một lá mầm thuộc loại:
A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả
C. Hạt không nội nhũ
D. Quả đơn tính
13. Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị
D. Noãn không được thụ tinh
14. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là:
A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử
C. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
15. Thụ tinh kép là:
A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử
và nhân nội nhũ
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
16. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:
A. Ruột khoang, Giun dẹp
B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, Ruột khoang
D. Bọt biển, Giun dẹp
17. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:
A. Bọt biển, Giun dẹp

B. Ruột khoang, Giun dẹp
C. Động vật nguyên sinh
D. Bọt biển, Ruột khoang
18. Hình thức trinh sản có ở:
A. Ong
B. Chân khớp
C. Giun đất
D. Sâu bọ


onthionline.net

19. Trinh sản là hình thức sinh sản:
A. Sinh ra con cái không có khả năng sinh sản
B. Xảy ra ở động vật bậc thấp
C. Chỉ sinh ra cá thể cái
D. Không cần có sự tham gia của giới tính đực
20. Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:
A. Ong thợ
B. Ong đực
C. Ong thợ và Ong đực
D. Ong cha
21. Giun dẹp có các hình thức sinh sản:
A. Phân mảnh, Phân đôi
B. Nẩy chồi, Phân đôi
C. Phân đôi, Trinh sản
D. Nẩy chồi, Phân mảnh
22. Nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
B. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân

C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng
D. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng
23. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
A.Có sự kết hợp của 2 tế bào gọi là giao tử.
B.Tiến hóa nhất các hình thức sinh sản.
C.Hình thức sinh sản của bất cứ cá thể nào có cơ quan sinh sản.
D.Hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và giao tử
cái, kèm theo sự tổ hợp của vật chất di truyền.
24: Ở động vật tự phối là:
A.Hình thức sinh sản vô tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ một cá thể.
B.Hình thức sinh sản hữu tính, trong đó một cá thể hình thành cả giao tử đực và cái
của cá thể này thụ tinh với nhau.
C.Hình thức cá thể đơn tính có thể sinh được cá thể mới.
D.Hình thức cấy hợp tử vào dạ con, cá thể cái, nhờ đó phát triển thành cơ thể mới.
25: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản tự phối, tự thụ tinh:
A.Cầu gai, giun đất.
C. Giun đất, giun tròn.
B.Giun tròn, bọt biển
D. Cầu gai bọt biển
26: Giao phối, thụ tinh chéo ở động vật là:
A.Hình thức sinh sản hữu tính có sự tham gia của hai cá thể khác giới tính. Tinh trùng
cá thể đực thụ tinh với trứng cá thể cái.
B.Hình thức sinh sản mà tinh trùng loài này thụ tinh với trứng của loài kia.


onthionline.net

C.Hình thức sinh sản qua đó tinh trùng tụ tinh với trứng trong cùng một cơ thể.
D.Hình thức sinh sản trong đó một cơ thể có hai loại cơ quan sinh dục, tinh trùng của
cơ quan sinh dục đực thụ tinh với trứng của cơ quan sinh dục cái.

27: Ở động vật thụ tinh ngoài là:
A.Trường hợp trứng rụng, được tinh trùng thụ tinh ngoài buồng trứng.
B.Trường hợp tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở môi trường
ngoài cơ thể.
C.Trường hợp tinh trùng thụ tinh với trứng ngay tại ống dẫn trứng.
D.Trứng hợp thụ tinh ngoài dạ con.
B. PHẦN TỰ LUẬN :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×