Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN
NHẤT
Tìm
và
ƯCLN(12;30)=?
Ư(12);Ư(30)
ƯC(12;30)
Ta có:
12=22.3
30=2.3.5
→Ư(12)={1;2;3;22;21.3;22.3}
Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
→Ư(30)={1;2;3;5;2.3;2.5;3.5;2.3.5}
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
6
ƯC(12;30)={1;2;3;6}
ƯCLN(12;30;1)=?
Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
Ư(1)={ 1}
ƯC(12;30;1)={1}
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân
tích các số ra thừa số nguyên
tố
• Đọc quy tắc tìm ƯCLN
ở mục 2 SGK - tr 55
• Tìm ƯCLN(36;84;168)
Tìm ƯCLN(36;84;168)
Ta có: 36=22.32
84=22.31. 7
ƯCLN(36;84;168;1)=?
168=23.31. 7
→ƯCLN(36;84;168)= 22. 31 =4.3=12
Ta có ƯCLN(36;84;168;1)=1
(áp dụng chú ý 1)
Tìm ƯCLN(8;9)
• Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Các số 4 và 6 nguyên tố cùng nhau
SAI
2. Các số 2 và 7 nguyên tố cùng nhau
ĐÚNG
3. Các số nguyên tố khác nhau thì luôn
nguyên tố cùng nhau
ĐÚNG
4. Các số nguyên tố cùng nhau thì đều là
các số nguyên tố.
SAI
Hoạt động nhóm
• Nhóm 1+2 : Tìm ƯCLN (2;4;6). Kết quả
tìm được có quan hệ gì với các số đã
cho? Từ đó ta có thể rút ra nhận xét gì?
• Nhóm 3+4: Tìm ƯCLN (5;10). Kết quả
tìm được có quan hệ gì với các số đã
cho? Từ đó ta có thể rút ra nhận xét gì?
Trong các câu hỏi sau, câu nào có thể sử
dụng các chú ý để tìm nhanh kết quả?
ƯCLN(1;25;144)
Chú ý 1
ƯCLN(5;50)
Chú ý 2
ƯCLN(6;9)
ƯCLN(12;12)
3. Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
ƯC(12;30)={1;2;3;6
Bước 1:
} Tìm ƯCLN (theo
ư ớc mục 2)
Bước 2:
Tìm
các
ước
của
ƯCLN
đã
có
ƯCLN(12;30}=6
Tìm ƯC(14;16)=?
Trò chơi
Luật chơi:
-Mỗi đội là một dãy gồm 4 bàn,
mỗi bàn sẽ thảo luận 1 câu rồi
cử người lên điền kết quả cho
đội mình.
- Đội điền đúng và nhanh hơn sẽ
chiến thắng.
Trò chơi
1.
ƯCLN(3;27)
2.
ƯCLN (6;12)
3.
ƯCLN(11;13)
4.
ƯCLN(4;15)
5.
ƯCLN(1;3;6)
6.
ƯCLN(1;99)
7.
ƯCLN(8;12)
8.
ƯCLN(4;5;9)