Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

mot so cau hoi kiem tra hoa hoc 9 89844

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.16 KB, 3 trang )

Onthionline.net

THƯ VIỆN CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHỦ ĐẾ: Mức độ biết
Tính chất của hidro:
Câu 1: Dẫn luồng khí H2 đi qua bình đựng bột CuO rồi đun nóng. Sản phẩm tạo
thành là:
a/ Cu và O2 ; b/ Cu và H2O ; c/ Cu,O2, H2 ; d/ Cu,O2,H2
Câu 2: Trộn hỗn hợp khí H2 và O2 theo tỉ lệ tích nào sau đây gây ra hỗn hợp nổ
mạnh:
a/ 1:1
; b/ 1:2
; c/ 2:1
; d/ 2:3
Phản ứng oxi hóa- khử:
Câu 3: Các phản ứng cho dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử:
a/ CO2 + NaOH → NaHCO3
b/ CO2 + H2O → H2CO3
c/ C + O2 → CO2
d/ CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Điều chế hidro, phản ứng thế:
Câu 4: Trong PTN có thể điều chế hidro bằng cách:
a/ điện phân nước
b/ Phản ứng của đồng với axit sunfuric
c/ Phản ứng của kẽm với axit clohidric d/ phản ứng của nhôm với dd kiềm
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Zn + HCl ...........> ZnCl2 + H2. Tỉ lệ số
mol của các chất lần lượt là:
a/ 1:1 :1:1 b/ 1:2 :1:2 c/ 2:1 :2:1 d/ 1:2 :1:1
CHỦ ĐẾ: Mức độ thông hiểu
Tính chất của hidro:


Câu 1: Dẫn luồng khí H2 đi qua bình đựng Fe2O3 rồi đun nóng. Sản phẩm tạo
thành là:
a/ Fe, H2O ;b / Fe, O2 ;c/ Fe, H2 ,O2 ; d / Fe, H2O; O2
Câu 2: Khí hidro tác dụng dđược với dãy chất nào sau đây:
a/ CuO, NaCl, KOH ; b/ FeO, H2O,K2O ; c/ PbO, O2, Fe2O3 ;d / ZnO, NaCl, O2 ;
Phản ứng oxi hóa- khử:
Câu 3 Cho phản ứng oxi hóa- khử sau: Fe2O3 + 3CO → 2 Fe + 3CO2. Quá
trình nào sau đây là sự khử:
a/ khử Fe2O3 → Fe ;b/ khử Fe→ Fe2O3 ;c/ khử CO → CO2 ;d/ khử CO2 → CO
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng oxi hóa- khử sau:Al + Fe2O3 ...........> Al2O3 +Fe.
Chất khử là:
a/ Al ;
b/ Fe2O3
d/ Fe
; c/ Al2O3
Phản ứng thế. Điều chế H2
Câu 5:Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 . Phản ứng trên
thuộc loại phản ứng:
a/ hóa hợp ; b/ phân hủy ; c/ trung hòa ; d/ thế.


CHỦ ĐẾ: Mức độ vận dụng
Tính chất của hidro và điều chế:
Câu 1: cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2(đktc) cần
dùng cho phản ứng là:
a/ 11,2 l ; b/ 13,44 l ; c/ 13,88 l ; d/ 14,22 l
Câu 2: Số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí hidro phản ứng với oxi là:
a/ 6,75g ; b/ 3,375g ; c/ 13,5g
; d/ đáp án khác
Phản ứng oxi hóa- khử:

Câu 3: Khử hoàn toàn 3,2g sắt(III)oxit bằng H2 .Lượng sắt thu được là:
a/1,12g ; b/ 2,24g ; c/ 0,12g ; d/ 1,08g
Điều chế hidro.Phản ứng thế:
Câu 4: Cho 5,6g sắt tác dụng với dd H2SO4. Thế tích khí H2 thu được ở đktc là:
a/ 1,12 l ; b/ 2,24 l ; c/ 4,48 l ; d/ 11, 2 l
Câu 5: Lấy cùng một khối lượng Mg, Zn, Fe cho tác dụng với cùng một lượng dd
HCl. Chất nào sẽ giải phóng nhiều H2 hơn
a/ Mg ;
b/ Zn
; c/ Fe
; d/ không thể xác định được
TỰ LUẬN:
CHỦ ĐẾ: Mức độ biết
Câu 1: viết PTPU điều chế khí hidro trong PTN.
Câu 2: Trình bày tính chất hóa học của hidro, viết phương trình phản ứng minh
họa
Câu3: xác định chất khử, chất oxi hóa, biểu biễn sự khử, sự oxi hóa trong phản
ứng hóa học: CuO + H2 ...........> H2O +Cu.
Câu4: Thế nào là chất khử, chất oxi hóa. Lấy phản xác định chất khử ứng làm ví
dụ và xác định chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng đó.
Câu 5: Nêu nguyên liệu điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm.
CHỦ ĐẾ: Mức độ thông hiểu
Câu1: Viết PTHH của hidro với các oxit kim loại sau:
a/ sắt (III) oxit
b/ Chì (II) oxit
trong các phản ứng trên, chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?
Câu2: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng oxi hóa- khử sau. Xác định chất khử, chất
oxi hóa.
a/ Al + CuO ...........> Al2O3 +Cu.
b/Mg + SO2 ...........> MgO +S

Câu 3: Cho các sơ đồ sau:
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
C + CO2 → CO
a.Hãy chọn hệ số thích hợp để lập thành phương trình phản ứng.
b.Cho biết đâu là sự khử,sự oxi hóa.
Câu 4: Có 2 lọ mất nhãn chứa hai khí H2 và CO2. Làm thế nào để nhận biết mỗi
khí.
Câu 5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


a/ HgO +...........................> H2O + Hg
b/ CuO + C.........> ............+ .................
c/ Fe +...........................> FeCl2 + H2
CHỦ ĐẾ: Mức độ vận dụng
Câu1: Muốn điều chế 42g sắt người ta phải dùng khí nào để khử và cho sắt (III)
oxit và cho biết thể tích khí cần dùng(đktc)
Câu2: Cho hỗn hợp PbO và Fe2O3 tác dụng H2 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được
52,6g hỗn hợp Pb và Fe, trong đó khối lượng chì gấp 3,696, lần khối lượng Fe thì
dùng tất cả bao nhiêu lít H2(đktc)
Câu3 :Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl .Sau phản
ứng thu được muối kẽm clorua (ZnCl2)và khí H2.
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính thể tích H2 thu được ở đktc.
c.Dẫn toàn bộ khí thu được cho vào bình chứa 24 gam đồng (II) oxit đun nóng ờ
nhiệt độ cao.Hãy cho biết chất nào còn dư.Dư bao nhiêu gam?
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ khí mất nhãn sau: H2 , O2, CO2
Câu 5Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với dd HCl. Tính số phân tử hidro thu được.




×