Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hki hoa hoc 8 cuc hay 30056

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.95 KB, 4 trang )

onthionline.net

Đề I
I. Trắc nghiệm (2đ)
Cừu 1: Khoanh vào đỏp ỏn đỳng:
Khớ X cỳ tỉ khối so với khụng khớ gần bằng 0.97; X là khớ nào trong cỏc khớ sau
a. C02
b. C0
c. CH4
d. SO2
Cừu 2: Cho cỏc chất:NH3; NO2; HNO3; NH4NO3.
Chất cỳ hàm lượng % nguyờn tố N nhỏ nhất là:
a. NH3
b. NO2
c. HNO3
d. SO2
Cừu 3: Chọn cừu đỳng, sai trong cỏc cừu sau:
a. 1 mol của mọi chất đều chứa 6.1023nguyờn tử hoặc phừn tử.
b. ở đktc . 1 mol của mọi chất đều cỳ thể tớch là 22.4l.
c. Nguyờn tử C cỳ khối lượng là 12g.
d. Khối lượng nguyờn tử tập trung ở hạt nhừn.
Cừu 4: Hợp chất cỳ thành phần 2 nguyờn tố là X và Y. Biết hợp chất của X với ụxi cỳ cụng
thức là X2O3, hợp chất của Y với Hiđrụ cỳ cụng thức là: YH4. Hợp chất của X với Y cỳ
CTHH là: a. XY.
b. X2Y3
c. X3Y4
d. X4Y3
Cừu 5. Chọn cừu trả lời đỳng: Dúy cỏc CTHH biểu diễn cỏc đơn chất là:
a. Cl2, C, ZnO.
b. Zn, Cl2, S.
c. S, C, H3PO4.


d. MgCO3,
Cl2, C.
II. Tự luận (8đ)
Cừu 1: Lập PTHH của cỏc phản ứng sau:
NaOH+ FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl
NH3 + O2 → N2 + H2O
Cừu 2: Lập CTHH của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40%C, 53.33%O,
6.67%H. Phừn tử khối của X là 60đvC.
Cừu 3: Cho 4g lưu huỳnh (S) phản ứng với khớ ụxi ( O2) thu được khớ SO2.
a. Viết PTHH.
b. Tớnh thế tớch khớ ụxi ở đktc cần thiết để tham phản ứng trờn.
Đề II:
Cừu 1:(2 điểm) Em hỳy cho biết: hỳa học, nguyờn tử, nguyờn tố hỳa học, phừn tử là gỡ?
Cừu 2:(1 điểm) Em hỳy cho biết: phản ứng hỳa học, nội dung định luật bảo toàn khối
lượng
Cừu 3:(4 điểm) Cừn bằng cỏc phương trỡnh hỳa học sau đừy:
a/.
FeS +
HCl →
H2S +
FeCl2
b/.
KClO3

KCl +
O2
c/.
SO2 +
O2


SO3
d/.
N2
+
H2

NH3
e/.
BaCl2 + AgNO3

AgCl
+
Ba(NO3)2
f/.
NaNO3

NaNO2
+
O2


onthionline.net

g/.
HCl + CaCO3 →
CaCl2
+
CO2 +
H2O
h/.

NaOH + Fe2(SO4)3 →
Fe(OH)3
+
Na2SO4
Cừu 4:(3 điểm) Cho khớ hiđrụ dư đi qua đồng (II) oxit nỳng màu đen, người ta thu được
0,32 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ:
a/.Viết phương trỡnh hỳa học xảy ra.
b/.Tớnh khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.
c/.Tớnh thể tớch khớ hi đrụ ở đktc đỳ tham gia phản ứng.
d/.Tớnh khối lượng nước ngưng tụ thu được sau phản ứng
( Biờt: Cu = 64 ;
O = 16 ;
H =1)
Đề III:
Cừu 1:(2 điểm) Em hỳy cho biết: hỳa học, nguyờn tử, nguyờn tố hỳa học, phừn tử là gỡ?
Cừu 2:(1 điểm) Khi nào thỡ phản ứng hoỏ học xảy ra, dấu hiệu chớnh để phừn biệt hiện
tượng vật li với hiện tượng hoỏ học?
Cừu 3:(4 điểm) Cừn bằng cỏc phương trỡnh hỳa học sau đừy:
a/.
CuS +
HCl →
H2S +
CuCl2
b/.
CaCO3
→ CaO +
CO2
c/.
P
+

O2

P2O5
d/.
Cl2
+
H2

HCL
e/.
BaCl2 + AgNO3

AgCl
+
Ba(NO3)2
f/.
NaNO3

NaNO2
+
O2
g/.
HCl + CaCO3 →
CaCl2
+
CO2 +
H2O
h/.
KOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3
+

K2SO4
Cừu 4:(3 điểm) Cho khớ CO dư đi qua sắt (III) oxit , người ta thu được 0,28 g kim loại sắt
và khớ CO2
a/.Viết phương trỡnh hỳa học xảy ra.
b/.Tớnh khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng.
c/.Tớnh thể tớch khớ CO ở đktc đỳ tham gia phản ứng.
d/.Tớnh khối lượng CO2 thu được sau phản ứng.
( Biết : Fe = 56;
O = 16 ;
C = 12 )

Đề 4:
I. Phần trắc nghiệm. (3,0đ). Chọn và ghi ra giấy kiểm tra đỏp ỏn đỳng.
Cừu 1. Tập hợp chất nào sau đừy toàn đơn chất?
A. Cu, CO, O2, Al
B. Ca, Fe, H2, O2
Cừu 2. Tập hợp chất nào sau đừy toàn hợp chất?
A. CuS, CO, SO2, AlCl3
B. Ca, Fe, H2, O2
Cừu 3. Con số nào sau đừy được gọi là số Avụgadrụ?
A. 6.1032
B. 6.1033

C. H2O, Fe, Na, SO2
C. H2O, Fe, Na, SO2
C. 6.1023


onthionline.net


Cừu 4. Hợp chất của X với oxi cỳ dạng XO, hợp chất của Y với hidro cỳ dạng YH 3. Cụng thức nào
sau đừy của X với Y là đỳng?A. X2Y
B. X2Y3
C. XY3
D. X3Y2
Cừu 5. Một mol chất khớ ở đktc cỳ thể tớch là bao nhiờu?
A. 22,4 lớt
B. 24 lớt
C. 2,24 lớt
D. 2,4 lớt
Cừu 6. Hiện tượng nào sau đừy là hiện tượng hỳa học?
A. Cắt một thanh sắt,
C. Vụi bột để lừu trong khụng khớ bị “chết”,
B. Làm vỡ một cỏi chai thủy tinh,
D. Trời nắng làm nước bốc hơi nhanh.

II. Phần tự luận. (7,0đ).
Cừu 7. Phỏt biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và giải thớch. (1,0đ)
Cừu 8. Viết cỏc cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và lượng chất. (1,0đ)
Cừu 9. a) Lập cụng thức hỳa học và tớnh phừn tử khối của: Al (III) và O. (1,0đ)
b) Mỗi
cụng thức hỳa học cỳ những ý nghĩa gỡ? Áp dụng nờu ý nghĩa của cỏc cụng thức hỳa học sau:
Na2O (natri oxit), Ca(OH)2 (canxi hidroxit) (1,5đ)
Cừu 10. Cừn bằng số nguyờn tử của cỏc nguyờn tố trong cỏc sơ đồ phản ứng sau:
a) H2
+
O2
H2O (0,5đ)
b) Na3PO4 +
Ca(OH)2

Ca3(PO4)2
+
NaOH (0,5đ)
Cừu 11. Tớnh:
a) Số mol của 8 gam O2. (0,5đ)
b) Khối lượng của 0,3 mol CuO. (0,5đ)
c) Thể tớch ở đktc của 0,3 mol H2. (0,5đ)

Đề 5:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Cừu 1: Khoanh vào đỏp ỏn đỳng:
Khớ X cỳ tỉ khối so với khụng khớ gần bằng 0.97; X là khớ nào trong cỏc khớ sau
a. C02
b. C0
c. CH4 d. SO2
Cừu 2: Cho cỏc chất:NH3; NO2; HNO3; NH4NO3.
Chất cỳ hàm lượng % nguyờn tố N nhỏ nhất là:
a. NH3 b. NO2 c. HNO3
d. SO2
Cừu 3: Chọn cừu đỳng, sai trong cỏc cừu sau:
a. 1 mol của mọi chất đều chứa 6.1023nguyờn tử hoặc phừn tử.
b. ở đktc . 1 mol của mọi chất đều cỳ thể tớch là 22.4l.
c. Nguyờn tử C cỳ khối lượng là 12g.
d. Khối lượng nguyờn tử tập trung ở hạt nhừn.
Cừu 4: Hợp chất cỳ thành phần 2 nguyờn tố là X và Y. Biết hợp chất của X với ụxi cỳ cụng thức là X2O3,
hợp chất của Y với Hiđrụ cỳ cụng thức là: YH4. Hợp chắt của X với Y cỳ CTHH là
a. XY. B. X2Y3
c. X3Y4 d. X4Y3
Cừu 5. Chọn cừu trả lời đỳng
Dúy cỏc CTHH biểu diễn cỏc đơn chất là:

a. Cl2, C, ZnO.B. Zn, Cl2, S. c. S, C, H3PO4. d. MgCO3, Cl2, C.
II. Tự luận (8đ)
Cừu 1: Lập PTHH của cỏc phản ứng sau:
NaOH+ FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl
NH3 + O2 → N2 + H2O


onthionline.net
Cừu 2: Lập CTHH của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 40%C, 53.33%O, 6.67%H. Phừn tử
khối của X là 60đvC.
Cừu 3: Cho 4g lưu huỳnh (S) phản ứng với khớ ụxi ( O2) thu được khớ SO2.
a. Viết PTHH.
b. Tớnh thế tớch khớ ụxi ở đktc cần thiết để tham phản ứng trờn.



×