Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de va dap an kiem tra hki hoa hoc 8 co ma tran 94685

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.08 KB, 2 trang )

onthionline.net
Đánh
giá
Kiến thức
Nguyên
tử

Biết
TN
5
1.5

Đơn chất,
hợp chất
Quy tắc
hoá trị
Công
thứchoá
học
Tổng

Hiểu
TL

TN
1
0.5

TL

1


0.5

Vận dụng
Thấp
Cao
TN

1
0.5

TL

TN

TL
1
1.5

1
2.0

7
3.5
3
3.0
1
2.0

1
2.0

1
1.
5
6
3.0

Tống
số
điểm

1
1.5
3
2
3.0
2.5
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa Học

1
1.5

12
10.0

A.Trắc nghiệm:(3 đ)
I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ta có thể nối khối lượng của nguyên tử là khối lượng của:
a.Electron
b.Proton.

c.Proton và electron
d.Hạt nhân.
Cu 2. Cho biết một phn tử thuốc tím chứa 1 nguyn tử K, 1 nguyn tử Mn v 4 nguyn tử
O. Vậy phn tử khối của thuốc tím l:
a.79 đvc
b.158 đvc.
c.316 đvc.
d.200 đvc.
Câu 3. Na có hoá trị I, nhóm (SO4) có hoá trị II. Vậy công của hợp chất giữa Na với
nhóm (SO4) là:
a.NaSO4
b.Na2SO4
c.Na(SO4)2
d.Na3SO4
Câu 4. Số proton trong nguyên tử Heli là:
a.2
b.4
c.6
d.20
II. Nối ý ở cột A với những ý ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
Kết quả
a.Nguyên tử là hạt
1.proton và notron
ab.Hạt nhân tạo bỡi
2.số prôton bằng số electron
bc.Trong mỗi nguyên tử
3.vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
cd.Electron luôn chuyển động 4.quang hạt nhân và sắp xếp theo từng

dlớp.
B.Tự luận: (7 đ)
Câu 1.Công thức hoá học cho chúng ta biết được những gì? Lấy ví dụ minh họa 1.5
đ
Câu 2.Nêu quy tắc hoá trị. Ap dụng quy tắc hoá trị tính hoá trị của các nguyên tố
trong các công thức sau: Na2O, CO2, H2S, P2O5

Câu 3.Một hợp chất có phân tử gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidrô 31 lần
a.Tính phân tử khối của hợp chất
b.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.2 đ
Câu 4.Phân tử một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử
H và nặng bằng nguyên tử O. Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong
hợp chất 1.5đ


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm:(đúng mỗi câu được 0.5 đ)
1- b
2-b
3-b
4-a
II. Nối ý ở cột A với những ý ở cột B sao cho phù hợp:
a-3
b-1
c-2
d-4
II.Tự luận:
Câu 1.(1.5 đ)
-Công thứchoá học cho biết: nguyên tố tạo ra chất, số nguyen tử của mỗi nguyên tố,

phân tử khối
-Ví dụ: Công thức hoá học của Nitơ là N2 cho biết:
+Khí Nitơ do nguyên tố nitơ tạo ra
+Có 2 nguyên tử trong phân tử
+Phân tử khối bằng: 14 x 2 = 28 đvC
Câu 2.(2 đ)
-Quy tắc hoá trị: trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố
này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
-Ap dụng quy tắc hoá trị; Na: I, C: IV, S:II, P:V.
Câu 3.(2 đ)
a.Công thức của chúng có dạng: X2O nên phân tử khối của chúng là: 2M+16
Theo đề bài ta có: 2M+16 = 31 x 2 = 62. vậy phân tử khối là 62
b. Nguyên tử khối của X là 23, nên nguyên tố là Na (Natri)
Câu 4.(1.5 đ)
Phân tử khối của hợp chất A là: 16
Nguyên tử khối của X là: 16-4=12
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố X là:%X=12/16*100%=75%



×