Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ma tran de va dap an thi hkii hoa hoc 9 9777

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.29 KB, 3 trang )

onthionline.net

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011.
Môn: Hoá học. Lớp 9
A. Ma trận:
Cấp độ nhận
thức
Nội dung
Cacbon và tính
chất của Cacbon
Hidrô cacbon

Biết

Hiểu

Vận dụng

Câu 1

Tổng



Câu 2




Dẫn xuất H - C


Câu 3a

Câu 3b


Tổng hợp
Tổng

Câu 4a

Câu 4b
0,5 đ
3,5 đ




Câu 4b
1,5 đ
3,5 đ





10 đ

B. Đề ra:
Câu 1: (1 điểm - biết)Viết PTHH giữa CO và các oxit của các oxit kim loại sau: CuO và
Fe2O3

Câu 2: (2 điểm - biết)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng:
→ CH3Cl + ...
CH4 + ...
C2H4 + ... → C2H5OH
C2H4 + Br2 → ...
C6H6 + Br2 → ... + HBr
Câu 3:
a. Viết PTHH biễu diễn chuỗi chuyển hoá sau(2 điểm - hiểu):
CaC2 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH
b. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic và
glucozơ(1 điểm - vận dụng)
Câu 4: (4 điểm)Đốt cháy 4,4 g hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 thu được 6,72 (l) CO2 (ở
đktc)
a. Viết PTHH (biết)
b. Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong X.(hiểu - vận dụng)
C. Hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu
Đáp án
to
Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe
1
to
CuO + CO →
CO2 + Cu
as
2 CH4 + Cl2 →
CH3Cl + HCl
axit , to
C2H4 + H2O →
C2H5OH

to
C2H4 + Br2 → C2H4Br2

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


onthionline.net

3a

to
C6H6 + Br2 Fe,


→ C6H5Br + HBr
CaC2 + H2O 
→ C2H2 + Ca(OH)2
to
C2H2 + H2 Pb,



C2H4
axit , to
C2H4 + H2O →

C2H5OH
Mengiâm
C2H5OH + O2  
→ CH3COOH + H2O

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

- Sơ đồ:

0,5

C2H5OH; CH3COOH; C6H12O6.
Quỳ tím
Quỳ tím

3b

Quỳ đỏ

C2H5OH; C6H12O6.
dd AgNO3/NH3
Không có phản ứng

CH3COOH

Xuất hiện kết tủa Ag


C2H5OH
C6H12O6.
- Giải thích: Trích mẫu thử
+ Mẫu nào làm quỳ tím hoá đỏ là dd CH3COOH
+ Mẫu nào có phản ứng tráng gương là dd C6H12O6
+ Mẫu còn lại là dd C2H5OH
- Số mol CO2 tạo thành sau phản ứng là:
6,72
n
CO2 =
= 0,3 (mol)
22,4
- Gọi x, y lần lượt là số mol của CH4 và C2H4

4

a. PTHH:
to
CH4 + 2O2 →
CO2 + 2H2O (1)
x mol
x mol
to
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O (2)
y mol
2y mol
Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình sau:
x + 2y = 0,3


16x + 28y = 4,4

Giải hệ PT ta được x = y = 0,1
- Khối lượng của CH4 là : 0,1. 16 = 1,6g
- Khối lượng của C2H4 là : 0,1. 26 = 2,8g
- Thành phần phần trăm của CH4 là:
1,6

%CH4 = 4,4 . 100 % = 36,36%
- Thành phần phần trăm của CH4 là:
%C2H4 = 100% - 36,36% = 63,64%
Lưu ý:
- Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng cho ½ số điểm của câu đó

0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


onthionline.net


- Có thể giải bằng cách khác nếu kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5



×