Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoa hoc 10 nang cao 67655

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.91 KB, 3 trang )

Onthionline.net
ĐỀ THI HKI HÓA 10
:Câu 1: X và Y là 2 nguyên tố ở 2 nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 25
và cùng thuộc một chu kì. X và Y là:
A. Na, Mg
B. Si, F
C. O, Cl
D. Mg, Al
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
2
2
6
2
6
10
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 3: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá - khử:
A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản
ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các
nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó quá trình oxi hóa và quá trình
khử không diễn ra đồng thời.
D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của
một số nguyên tố.
Câu 4: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức là XH 3. Trong oxit cao


nhất của X, nguyên tố oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Vậy nguyên tố X là:
A. Si(M=28)
B. N
C. S
D. P
Câu 5: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2:
A. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
B. Phân tử có cấu tạo góc
C. Phân tử CO2 không phân cực
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi
Câu 6: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA
đều là:
A. 2B. 6C. -2
D. -6
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
M2Ox + HNO3 
→ M(NO3)3 + …
Giá trị của x để phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 2
D. x = 1 hoặc x = 2
Câu 8: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại
lượng nào sau đây:
A. Số nơtron
B. Số lớp electron
C. Số proton
D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p 5. Tổng số electron
trong vỏ nguyên tử X là:

A. 17
B. 15
C. 16
D. 18

Câu 10: Chỉ ra phát biểu sai:


Onthionline.net
A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
B. Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s
C. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì
lớn
D. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại
Câu 11: Anion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là:
A. X (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA)
B. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VA)
C. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA)
D. X (ô 19, chu kì 4, nhóm IA)
Câu 12: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là: 1s22s22p63s23p1 và cấu
hình electron nguyên tử của nguyên tố B là: 1s22s22p4. Vậy:
A. Nguyên tố A và B đều là phi kim
B. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại
C. Nguyên tố A và B đều là kim loại
D. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim
Câu 13: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố
hóa học vì nó cho biết:
A. Số hiệu nguyên tử Z
B. Nguyên tử khối của nguyên tử

C. Số khối A
D. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z
Câu 14: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa:
A. s1, p3, d7, f12
B. s2, p6, d10, f14
C. s2, p4, d10, f11 D. s2, p5, d9, f13
Câu 15: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 16: Cho các phân tử: N2, O2, F2, CO2, H2, Cl2, I2, C2H4, C2H2.Số phân tử có chứa
liên kết ba là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, bán kính
nguyên tử giảm dần do:
A. Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi
B. Điện tích hạt nhân và số lớp electron giảm
C. Điện tích hạt nhân tăng và số lớp electron không đổi
D. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng
Câu 18: Nguyên tố R có hai đồng vị là R 1 và R2, tỉ lệ số nguyên tử của R 1 và R2 là
27:23.Hạt nhân của nguyên tử R1 có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của nguyên tử R 2
có nhiều hơn hạt nhân của nguyên tử R 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố R là:
A. 79,91
B. 81,00
C. 79,00

D. 79,92
Câu 19: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A. Mg, Ca, Al, K, Rb
C. Al, Mg, Ca, K, Rb
B. Al, Mg, Ca, Rb, K
D. Ca, Mg, Al, Rb, K
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s x.
Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p y. Biết x + y
= 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:


Onthionline.net
A. 17; 12
B. 18; 11
C. 12; 17
D. 11; 18
Câu 21: Để m gam phoi sắt ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 có khối lượng 12 gam. Hòa tan hoàn toàn B trong dung
dịch HNO3 dư thấy giải phóng 2.24 l NO duy nhất( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là:
A. 10.8 g
B. 5.4 g
C. 12.02 g
D. 10.08 g.
+
2+
Câu 22: Cho các chất và ion sau: Cl , MnO4 , K , SO2, CO2, Fe, Fe . Br2, MnO2.Dãy gồm
các chất và ion vừa thể hiện tính OXH vừa thể hiện tính khử là:
A. Cl-, MnO4-, K+, SO2
B. Cl-, MnO4-, SO2, CO2
C. Fe2+,SO2, Br2, MnO2.

D. K+, SO2, CO2, Fe
Câu 23: Cho 0.3 mol Al tác dụng với dung dich HNO3 dư thu được 2.016 lít khí X (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Khí X là:
A. N2 .
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 24:. Các phân tử nào sau đây có cấu trúc thẳng hàng : CO2 (1); H2O (2); C2H2 (3);
SO2(4); NO2 (5); BeH2 (6) ?
A. (1); (2); (6)
B. (1); (3); (6).
C. (1); (5); (6)
D. (1); (3); (5)
Câu 25: Cho phản ứng sau:
A FexOy + b HNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Tổng hệ số a + d là:
A. (3x-2y + 3).
B. (6x-2y + 3)
C. (3x-2y + 1)
D. (3x-2y + 2)
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron thuộc các phân lớp p. Cho biết số
electron độc thân có trong nguyên tử của X:
A. 1.
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 27: Dãy gồm các phân tử và ion mà mỗi phân tử và ion đó vừa có tính oxi hóa và
tính khử:
A. SO2, Cr3+, Fe2+, NO2, Br2.
B.SO2, CrO3,, Fe3+, NO2

C.CrO3,, Fe3+ , NH3, S
D.SO2, NO2 , Ag, S
Câu 28: Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là:
(n - 1)d5ns1 (trong đó n ≥ 4). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì n, nhóm IB
B. Chu kì n, nhóm IA
C. Chu kì n, nhóm VIB.
D. Chu kì n, nhóm VIA
Câu 29: Thể tích dung dịch HNO3 1 M cần dùng để hòa tan hoàn toàn 0.15 mol Fe là
(Biết sản phẩm khử là khí NO duy nhất):
A. 0.15 lít
B. 0.6 lít
C. 0.45 lít
D. 0.25 lit
Câu 30: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron)của
phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Oxit đã
cho là chất nào trong số các chất sau?
A. Na2O.
B. K2O
C. H2O
D. N2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×