Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi hóa học 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.59 KB, 10 trang )

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 10 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mã đề thi 132
Câu 1: Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. NaOH B. H
2
O
2
C. KI + hồ tinh bột D. HCl
Câu 2: Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A. CO
2
B. SO
2
C. SO
2
và CO


2
D. H
2
S và CO
2
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H
2
+ S → H
2
S B. ZnS + 2H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
S
C. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S D. Zn + H
2
SO
4
đ, nóng → ZnSO

4
+ H
2
S +H
2
O
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
C. Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu được
12,71 gam. Thể tích khí H
2
thu được (ở đktc) là:
A. 0,224 lit B. 0,448 lit C. 0,672 lit D. 0,560 lit
Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
B. 2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Câu 7: Cho 2,38g muối kalihalogenua (KX) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được một kết tủa. Kết
tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. X là:
A. Brom B. Clo C. Iot D. flo
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. 2H
2
SO
4
đ + C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
B. H

2
SO
4
đ + Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. 6H
2
SO
4
đ + 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O
D. H
2
SO
4
đ + 2HI → I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
1. 2SO
2
+ O
2


2SO
3

2. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2

O
3. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
4. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A. 1,2,4 B. 1,3 C. 1,3,4 D. 2
Câu 10: Cho H
2
SO
4
hấp thụ SO
3
người ta thu được một oleum chứa 62% SO

3
về khối lượng. Công thức của
oleum là:
A. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
. 3SO
3
D. H
2
SO
4
. 2SO
3
Câu 11: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A. 11,3 gam B. 16,25 gam C. 7,1 gam D. Kết quả khác
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F

2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 13: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:

1
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HF D. HCl
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
A. H
2
S và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
S có tính oxi hóa yếu hơn.

B. H
2
SO
3
và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2
SO
4
có tính oxi hóa mạnh hơn.
C. H
2
O và H
2
O
2
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
O có tính oxi hóa yếu hơn
D. O
2
và O
3
đều có tính oxi hóa nhung O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn
Câu 15: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần:

A. HBr, HI, HF, HCl B. HF, HCl, HBr, HI C. HCl, HBr, HI, HF D. HI, HBr, HCl, HF
Câu 16: Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO
4
, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. HCl, HClO, H
2
O D. NaCl, NaClO
3
, H
2
O
Câu 17: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ
tinh bột:
A. Dung dịch có màu xanh đặc trưng B. Dung dịch chuyển sang màu vàng
C. Có hơi màu tím bay lên D. Không có hiện tượng gì
Câu 18: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo không cho cùng một muối clorua:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag
Câu 19: Chất nào sau đây được dùng làm khô khí hidroclorua?
A. NaOH rắn B. P
2
O
5
C. K
2
O D. CaO
Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: KMnO

4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
→MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A. 5 và 3 B. 3 và 2 C. 5 và 2 D. 2 và 5
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5 6
2 2 2 2 4 2
H S SO S SO H SO H S PbS→ → → → → →
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng, thu
được 0,35 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử sinh ra?
Câu 3: (2,0 điểm) Cho 12,78 gam muối NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp, X đứng trước
Y)vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 25,53 gam kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử hai muối trên.
b. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết nguyên tử khối của Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; S = 32; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80;
I = 127; Ag = 108; N =14)
(Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)

HẾT

2
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 10 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mã đề thi 209
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu được
12,71 gam. Thể tích khí H
2
thu được (ở đktc) là:
A. 0,224 lit B. 0,672 lit C. 0,448 lit D. 0,560 lit
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
1. 2SO

2
+ O
2


2SO
3

2. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
3. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
4. SO
2

+ NaOH → NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A. 2 B. 1,3 C. 1,3,4 D. 1,2,4
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4


MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A. 5 và 3 B. 3 và 2 C. 5 và 2 D. 2 và 5
Câu 4: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A. 16,25 gam B. 11,3 gam C. 7,1 gam D. Kết quả khác
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước
C. Có tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 6: Chất nào sau đây được dùng làm khô khí hidroclorua?
A. CaO B. NaOH rắn C. K
2
O D. P
2
O
5
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H
2
SO
4
đ + 2HI → I

2
+ SO
2
+ 2H
2
O
B. H
2
SO
4
đ + Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. 6H
2
SO
4
đ + 2Fe → Fe

2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
D. 2H
2
SO
4
đ + C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
Câu 8: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần:
A. HF, HCl, HBr, HI B. HBr, HI, HF, HCl C. HCl, HBr, HI, HF D. HI, HBr, HCl, HF
Câu 9: Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:

A. SO
2
và CO
2
B. H
2
S và CO
2
C. CO
2
D. SO
2
Câu 10: Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. NaOH B. HCl C. H
2
O
2
D. KI + hồ tinh bột
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
A. H
2
O và H
2
O
2
đều có tính oxi hóa nhưng H

2
O có tính oxi hóa yếu hơn
B. O
2
và O
3
đều có tính oxi hóa nhung O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn
C. H
2
S và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
S có tính oxi hóa yếu hơn.
D. H
2
SO
3
và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2
SO
4

có tính oxi hóa mạnh hơn.
Câu 12: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HF D. HCl
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
Câu 14: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo không cho cùng một muối clorua:

3
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ag
Câu 15: Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO
4
, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. HCl, HClO, H
2
O D. NaCl, NaClO
3
, H

2
O
Câu 16: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ
tinh bột:
A. Có hơi màu tím bay lên B. Dung dịch chuyển sang màu vàng
C. Dung dịch có màu xanh đặc trưng D. Không có hiện tượng gì
Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
B. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
D. 2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2
+ H

2
O
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H
2
+ S → H
2
S B. Zn + H
2
SO
4
đ, nóng → ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
C. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S D. ZnS + 2H
2
SO
4
→ ZnSO
4

+ H
2
S
Câu 19: Cho H
2
SO
4
hấp thụ SO
3
người ta thu được một oleum chứa 62% SO
3
về khối lượng. Công thức của
oleum là:
A. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
. 3SO
3
D. H

2
SO
4
. 2SO
3
Câu 20: Cho 2,38g muối kalihalogenua (KX) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được một kết tủa. Kết
tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. X là:
A. Brom B. Clo C. Iot D. flo
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5 6
2 2 2 2 4 2
H S SO S SO H SO H S PbS→ → → → → →
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu
được 0,35 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử sinh ra?
Câu 3: (2,0 điểm) Cho 12,78 gam muối NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp, X đứng trước
Y)vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 25,53 gam kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử hai muối trên.
b. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết nguyên tử khối của Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; S = 32; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80;
I = 127; Ag = 108; N =14)
(Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)


HẾT

4
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 10 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mã đề thi 357
Câu 1: Cho 2,38g muối kalihalogenua (KX) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được một kết tủa. Kết
tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. X là:
A. Brom B. flo C. Clo D. Iot
Câu 2: Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A. SO
2
và CO
2
B. H
2
S và CO

2
C. SO
2
D. CO
2
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng làm khô khí hidroclorua?
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn C. CaO D. K
2
O
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4


MnSO
4
+ O
2
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A. 2 và 5 B. 3 và 2 C. 5 và 3 D. 5 và 2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
A. O
2
và O
3
đều có tính oxi hóa nhung O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn
B. H
2
SO
3
và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2
SO
4
có tính oxi hóa mạnh hơn.
C. H

2
O và H
2
O
2
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
O có tính oxi hóa yếu hơn
D. H
2
S và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
S có tính oxi hóa yếu hơn.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H
2
SO
4
đ + 2HI → I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
B. H

2
SO
4
đ + Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. 6H
2
SO
4
đ + 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O
D. 2H
2
SO
4
đ + C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
Câu 7: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần:
A. HF, HCl, HBr, HI B. HBr, HI, HF, HCl C. HCl, HBr, HI, HF D. HI, HBr, HCl, HF
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim

C. Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
Câu 10: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HF D. HCl
Câu 11: Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO
4
, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. HCl, HClO, H
2
O D. NaCl, NaClO
3
, H
2
O
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
1. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO

3

2. SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
3. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
4. SO
2
+ NaOH

NaHSO
3

Các phản ứng mà SO

2
có tính oxi hóa là:
A. 1,2,4 B. 1,3 C. 1,3,4 D. 2
Câu 13: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo không cho cùng một muối clorua:
A. Cu B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 14: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:

5
A. 7,1 gam B. 16,25 gam C. 11,3 gam D. Kết quả khác
Câu 15: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ
tinh bột:
A. Có hơi màu tím bay lên B. Dung dịch chuyển sang màu vàng
C. Dung dịch có màu xanh đặc trưng D. Không có hiện tượng gì
Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
B. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. NaOH + HCl → NaCl + H

2
O
D. 2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H
2
+ S → H
2
S B. Zn + H
2
SO
4
đ, nóng → ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
C. FeS + 2HCl → FeCl

2
+ H
2
S D. ZnS + 2H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
S
Câu 18: Cho H
2
SO
4
hấp thụ SO
3
người ta thu được một oleum chứa 62% SO
3
về khối lượng. Công thức của
oleum là:
A. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2

SO
4
C. H
2
SO
4
. 3SO
3
D. H
2
SO
4
. 2SO
3
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu được
12,71 gam. Thể tích khí H
2
thu được (ở đktc) là:
A. 0,672 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,560 lit
Câu 20: Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. HCl B. H
2
O
2
C. KI + hồ tinh bột D. NaOH
II. TỰ LUẬN (5 điểm):

Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5 6
2 2 2 2 4 2
H S SO S SO H SO H S PbS→ → → → → →
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu
được 0,35 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử sinh ra?
Câu 3: (2,0 điểm) Cho 12,78 gam muối NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp, X đứng trước
Y)vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 25,53 gam kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử hai muối trên.
b. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết nguyên tử khối của Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; S = 32; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80;
I = 127; Ag = 108; N =14)
(Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)
HẾT

6
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: HÓA HỌC - LỚP 10 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mã đề thi 485
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H

2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A. H
2
+ S → H
2
S B. Zn + H
2
SO
4
đ, nóng → ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
C. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S D. ZnS + 2H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
S

Câu 2: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A. 7,1 gam B. 16,25 gam C. 11,3 gam D. Kết quả khác
Câu 3: Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO
4
, H
2
O B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O C. HCl, HClO, H
2
O D. NaCl, NaClO, H
2
O
Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
B. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
C. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2

+ Cl
2
+ 2H
2
O
D. 2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 5: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ
tinh bột:
A. Dung dịch có màu xanh đặc trưng B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng D. Không có hiện tượng gì
Câu 6: Cho H
2
SO
4
hấp thụ SO
3
người ta thu được một oleum chứa 62% SO
3
về khối lượng. Công thức của
oleum là:
A. H
2

SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
. 3SO
3
D. H
2
SO
4
. 2SO
3
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước

C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 8: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lực axit giảm dần:
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HI, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HBr, HI, HF, HCl
Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HF D. HCl
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
1. 2SO
2
+ O
2


2SO
3

2. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
3. SO
2

+ Br
2
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
4. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A. 1,3,4 B. 1,3 C. 1,2,4 D. 2
Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4



MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A. 3 và 2 B. 2 và 5 C. 5 và 3 D. 5 và 2
Câu 12: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo không cho cùng một muối clorua:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ag
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất
A. H
2
SO
3
và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2
SO
4

có tính oxi hóa mạnh hơn.
B. H
2
S và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
S có tính oxi hóa yếu hơn.
C. O
2
và O
3
đều có tính oxi hóa nhung O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn
D. H
2
O và H
2
O
2
đều có tính oxi hóa nhưng H
2
O có tính oxi hóa yếu hơn
Câu 14: Chất nào sau đây được dùng làm khô khí hidroclorua?

7
A. CaO B. NaOH rắn C. P

2
O
5
D. K
2
O
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
B. Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
Câu 16: Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A. CO
2
B. SO
2
C. H
2
S và CO
2
D. SO
2
và CO
2

Câu 17: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. H
2
SO
4
đ + Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. 2H
2
SO
4
đ + C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2

O
C. H
2
SO
4
đ + 2HI → I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
D. 6H
2
SO
4
đ + 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu được
12,71 gam. Thể tích khí H
2

thu được (ở đktc) là:
A. 0,672 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,560 lit
Câu 19: Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. HCl B. KI + hồ tinh bột C. H
2
O
2
D. NaOH
Câu 20: Cho 2,38g muối kalihalogenua (KX) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được một kết tủa. Kết
tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. X là:
A. Brom B. Clo C. flo D. Iot
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5 6
2 2 2 2 4 2
H S SO S SO H SO H S PbS→ → → → → →
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu
được 0,35 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử sinh ra?
Câu 3: (2,0 điểm) Cho 12,78 gam muối NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp, X đứng trước
Y)vào dung dịch AgNO

3
dư thu được 25,53 gam kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử hai muối trên.
b. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết nguyên tử khối của Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; S = 32; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80;
I = 127; Ag = 108; N =14)
(Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)

HẾT
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đáp án đề thi Kiểm tra Học Kỳ II - Năm học 2010-2011
Trường THPT Trưng Vương Môn: Hóa Học 10 (Chương trình nâng cao)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu 0,25 điểm x 20câu = 5điểm
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 C 209 1 A 357 1 A 485 1 C
132 2 C 209 2 A 357 2 A 485 2 B
132 3 C 209 3 D 357 3 A 485 3 D
132 4 D 209 4 A 357 4 A 485 4 C
132 5 A 209 5 C 357 5 D 485 5 A

8
132 6 C 209 6 D 357 6 B 485 6 D
132 7 A 209 7 B 357 7 D 485 7 A
132 8 B 209 8 D 357 8 A 485 8 A
132 9 D 209 9 A 357 9 B 485 9 C
132 10 D 209 10 D 357 10 C 485 10 D
132 11 B 209 11 C 357 11 B 485 11 B
132 12 B 209 12 C 357 12 D 485 12 B
132 13 C 209 13 B 357 13 D 485 13 B
132 14 A 209 14 B 357 14 B 485 14 C

132 15 D 209 15 B 357 15 C 485 15 D
132 16 B 209 16 C 357 16 B 485 16 D
132 17 A 209 17 B 357 17 C 485 17 A
132 18 A 209 18 C 357 18 D 485 18 C
132 19 B 209 19 D 357 19 C 485 19 B
132 20 D 209 20 A 357 20 C 485 20 A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
C
âu 1: Ptpư (1), (2), (3), (6): mỗi pt 0,25đ
Ptpư (4), (5): mỗi pt 0,5đ
Câu 2: 1,5đ
2
0 8
0 4
3
0 4 1 2
2
0 4 0 8
6
0 35
6 0 35
2
0 25
3
0 25
2
0 25
6
0 25
0 8 1 2 0 8 2 8 0 25

6 0 35 2 8
mol
mol
mol mol
mol mol
n
mol
n mol
Mg Mg e
đ
Al Al e
đ
Zn Zn e
đ
S n e S
đ
enhường mol đ
n
n
+
→
+
→
+
→
+
¬

→ +
→ +

→ +
+ − →
= + + =
⇒ − =
⇒ = −

,
,
, ,
, ,
,
( ) ,
( , )
( , )
( , )
( )
( , )
, , , , ( , )
( ) , ,
( )
2
0 đ
2
Vậy công thức sản phẩm khử là H S ,25
Câu 3: 1,5đ

9
3 3
0 25
12 78 25 53

0 25
23 108
62 2 0 25
0 25
58 5 103 12 78 0 06
0 25
143 5 188 25 53 0 09
58 5 0 06
100 27 46
12 78
NaCl
NaBr
a NaX AgNO AgX NaNO ñ
ñ
X X
X ñ
NaX laø NaCl
ñ
NaY laø NaBr
x y x
b ñ
x y y
m
m
+ → +
=
+ +
⇒ =




 
+ = =

 
+ = =
 
×
= × =
. ( , )
, ,
( , )
, ( , )
( , )
, , ,
. ( , )
, , ,
, ,
% , %
,
%
0 25
72 54
ñ




=


( , )
, %

10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×