KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ N PHẢI THU
TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN -
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ĐỒNG TÂM
Cần Thơ - 2009
Giáo viên hướng dẫn:
Th.S LÊ PHƯỚC HƯƠNG
Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ TỐ TRANG
Mã số SV: LT08083
Lớp: Kế tốn tổng hợp K34
CHUN ĐỀ KẾ TỐN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LỜI CẢM TẠ
Em xin cảm ơn Cô Lê Phước Hương đã tận tình hướng dẫn em thực hiện
đề tài này. Với mong muốn được học hỏi những kinh nghiệm thực tế trong Công
ty, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do thời gian, kinh nghiệm và trình độ lý luận
cũng như kiến thức còn hạn chế nên đề tài nghiên cứu không tránh khỏi những
sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp cũng như sự thông cảm của Cô để
giúp em hoàn thiện đề tài này. Sau cùng em xin chúc cô nhiều sức khoẻ, thành
công trong công việc.
Em xin chân thành cảm ơn Cô !
Ngày 28 tháng 09 năm 2009
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Tố Trang
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày …… tháng …… năm 2009
Giáo viên hướng dẫn
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................................ 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.......................................................................................... 2
2.1. Mục tiêu chung...................................................................................................... 2
2.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................................... 2
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................. 2
3.1. Phương pháp thu thập số liệu................................................................................. 2
3.2. Phương pháp phân tích .......................................................................................... 2
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 3
4.1. Phạm vi về không gian........................................................................................... 3
4.2. Phạm vi về thời gian.............................................................................................. 3
4.3. Phạm vi về nội dung .............................................................................................. 3
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN..........................................................................4
1.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN.................................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm ............................................................................................................ 4
1.1.2. Quy định Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................... 4
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán........................................................................................... 4
1.1.4. Sơ đồ hạch toán.................................................................................................... 6
1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU ........................................................................ 7
1.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 7
1.2.2. Chứng từ kế toán.................................................................................................. 7
1.2.3. Nguyên tắc hạch toán........................................................................................... 7
1.2.4. Nhiệm vụ Kế toán các khoản phải thu .................................................................. 7
1.2.5. Sơ đồ hạch toán.................................................................................................... 8
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH TV ĐT &
XD ĐỒNG TÂM ...............................................................................................9
2.1. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY ...................................................................... 9
2.2. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY............................................... 10
2.3. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI................................................................................ 10
2.3.1. Khó khăn ........................................................................................................... 10
2.3.2. Thuận lợi............................................................................................................ 10
2.4. CHỨC NĂNG VÀ NGÀNH NGHỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH ............................ 11
2.5. CHẾ ĐỘ HẠCH TOÁN VẬN DỤNG TẠI CÔNG TY............................................. 11
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI
CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM.............................................12
3.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ............................................................................ 12
3.1.1. Chứng từ và thủ tục hạch toán........................................................................... 12
3.1.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty.................................................. 12
3.1.2.1. Phiếu thu.................................................................................................... 12
3.1.2.2. Phiếu chi.................................................................................................... 14
3.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG...................................................................... 16
3.2.1. Chứng từ và thủ tục hạch toán........................................................................... 16
3.2.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty.................................................. 17
3.2.2.1. Trường hợp tăng tiền gửi Ngân hàng.......................................................... 17
3.2.2.2. Trường hợp giảm tiền gửi Ngân hàng......................................................... 19
3.3. KẾ TOÁN TẠM ỨNG............................................................................................. 21
3.3.1. Chứng từ và thủ tục hạch toán........................................................................... 21
3.3.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty.................................................. 21
3.3.2.1. Trường hợp tạm ứng .................................................................................. 21
3.3.2.2. Trường hợp thu tạm ứng ............................................................................ 23
3.4. KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG .................................................................. 26
3.4.1. Chứng từ và thủ tục........................................................................................... 26
3.4.2. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Công ty.................................................. 26
3.5. THỰC TRẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VỐN BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI
THU CỦA CÔNG TY ................................................................................................. 31
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD
ĐỒNG TÂM....................................................................................................33
4.1. MỘT SỐ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM .. 33
4.1.1. Thuận lợi ........................................................................................................... 33
4.1.2. Khó khăn .......................................................................................................... 33
4.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG
TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM ............. 34
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................35
5.1. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 35
5.2. KIẾN NGHỊ............................................................................................................. 35
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
CN................................................................................. Công nghiệp.
CP...........................................................................................Chi phí.
CT..................................................................................... Công trình.
GTGT .........................................................................Giá trị gia tăng.
HM ......................................................................................Hạn mục.
KSTK ...................................................................... Khảo sát thiết kế.
QGTC............................................................... Quốc gia Tràm Chim.
QLDA..........................................................................Quản lý dự án.
SXKD................................................................ Sản xuất kinh doanh.
TGNH.................................................................. Tiền gởi ngân hàng.
TNHH............................................................... Trách nhiệm hữu hạn.
TSCĐ......................................................................... Tài sản cố định.
TT.....................................................................................Thanh toán.
XD......................................................................................Xây dựng.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 1 -
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay trước sự vận động của nền kinh tế thị trường và xu hướng hội
nhập chung của nền kinh tế thế giới thì con người cần có một công cụ quản lý
kinh tế một cách hiệu quả và chính xác nhất để đồng hành cùng với nhu cầu phát
triển không ngừng của mình. Và Kế toán là một công cụ quản lý kinh tế tối ưu
được con người lựa chọn, với vai trò dùng tiền là thước đo để ghi chép nên Kế
toán phản ánh quá trình hoạt động kinh doanh một cách xuyên suốt và cụ thể
nhất. Vì vậy Kế toán có liên quan mật thiết với tài chính_một bộ phận quan trọng
của kinh tế doanh nghiệp.
Trong một Công ty, một Doanh nghiệp nào thì công tác Kế toán vốn bằng
tiền cũng góp phần khá quan trọng trong điều hành sản xuất kinh doanh. Vốn
bằng tiền và các khoản nợ là khoản mục có tính chất biến động thường xuyên và
phức tạp và nó cũng là một phần hành Kế toán liên quan đến công tác quản lý,
liên quan đến việc sử dụng đồng tiền với chức năng thanh toán thông qua các
mối quan hệ kinh tế giữa Doanh nghiệp, Công ty với các chủ thể xã hội khác.
Hiện tại, công tác Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu tại
Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh tương đối hoàn chỉnh, và bản thân em cũng
đi sâu tìm hiểu và nắm bắt thực tế.
Từ những thực tế nảy sinh nhiều vấn đề, nhận thấy được tầm quan trọng
của Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu tại doanh nghiệp sản xuất
kinh doanh thì vấn đề quản lý và sử dụng vốn kinh doanh của Doanh nghiệp có
một ý nghĩa rất quan trọng. Với vai trò quan trọng như vậy nên em chọn nội dung
“Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu” , làm đề tài nghiên cứu cho
mình.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 2 -
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu về công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty
TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM. Từ đó đưa ra các biện pháp
giúp hoàn thiện công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại
Công ty.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu thực trạng công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu”
tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả công tác “Kế toán vốn bằng
tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG
TÂM.
- Đưa ra các biện pháp giúp Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng
ĐỒNG TÂM hoàn thiện công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại
Công ty.
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Phương pháp thu thập số liệu
Đề tài này sử dụng số liệu thứ cấp và được thu thập tại Công ty
TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM.
3.2. Phương pháp phân tích
- Sử dụng phương pháp thống kê mô tả để mô tả lại thực trạng công tác
“Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và
Xây Dựng ĐỒNG TÂM.
- Từ mô tả trên ta dùng phương pháp tự luận để đưa ra biện pháp giúp hoàn
thiện công tác “Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu”.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 3 -
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
4.1. Phạm vi về không gian
Đề tài này được thực hiện tại công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng
ĐỒNG TÂM.
4.2. Phạm vi về thời gian
- Thời gian của số liệu:
Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu của công ty TNHH Tư Vấn Đầu
Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM vào tháng 9 năm 2008.
- Thời gian thực hiện đề tài:
Đề tài này được thực hiện từ 09/2009 đến 11/2009.
4.3. Phạm vi về nội dung
Đề tài phản ánh tình hình biến động số liệu, nghiệp vụ kinh tế phát sinh và
cách phản ánh ghi chép số liệu vào sổ sách trong công tác “Kế toán vốn bằng tiền
và nợ phải thu” tại Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 4 -
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.1.1. Khái niệm
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động có trong Doanh nghiệp
tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị bao gồm tất cả các loại tiền do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam phát hành kể cả ngân phiếu, các loại ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí quý và đá quý.
1.1.2. Quy định kế toán vốn bằng tiền
Giá trị các loại vốn bằng tiền phải được quy về đơn vị tiền tệ thống nhất
mà Doanh nghiệp đang sử dụng để ghi sổ kế toán. Sử dụng hệ số quy đổi ngay
ngày đưa vào Doanh nghiệp.
Trường hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh là ngoại tệ phải theo dõi chi
tiết theo đồng nguyên tệ và quy đổi về Việt Nam đồng theo tỷ giá hối đoái của
Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
Đối với vàng bạc, kim khí quý và đá quý được phản ánh ở tài khoản vốn
bằng tiền chỉ sử dụng cho các Doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng
bạc. Khi phản ánh vào tài khoản vốn bằng tiền theo giá hoá đơn hoặc giá thanh
toán thực tế đồng thời phải theo dõi cả về số lượng, trọng lượng, quy cách, phẩm
chất của từng loại.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán
Phản ánh kịp thời các khoản thu chi bằng tiền mặt phát sinh tại đơn vị và
khoá sổ kế toán tiền mặt vào cuối ngày để có số liệu đối chiếu với thủ quỹ.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 5 -
Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ, thủ tục
hạch toán vốn bằng tiền nhằm thực hiện chức năng kiểm soát và phát hiện kịp
thời các trường hợp chi tiêu lãng phí,…
So sánh, đối chiếu kịp thời, thường xuyên số liệu giữa sổ quỹ tiền mặt,
sổ kế toán tiền mặt với sổ kiểm kê thực tế nhằm kiểm tra phát hiện kịp thời các
trường hợp sai lệch để kiến nghị các biện pháp xử lý.
Giám đốc theo dõi tình hình sử dụng vốn bằng tiền, việc chấp hành chế
độ quy định về quản lý tiền tệ, ngoại tệ, kim loại quý việc chấp hành thanh toán
không dùng tiền mặt.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 6 -
1.1.4. Sơ đồ hạch toán
TK 111,112,113
TK121,128,221 TK121,128,221
222,223,228 222,223,228
TK 635 Đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Lỗ
Nhận lại vốn ĐT
TK 515
Lãi
TK131,136,138 TK141,627,611,642
141,144,244 241,635,811
Chi tạm ứng và chi phí
Thu hồi nợ phải thu các khoản phát sinh
ký quỹ, ký cược
TK 311,341 TK 133
Thuế GTGT
Vay ngắn hạn, dài hạn
TK333 TK152,153,156,157
211,213,217
Nhận trợ cấp, trợ giá từ
ngân sách Nhà nước
Mua vật tư, hàng hoá,
Công cụ, TSCĐ
TK338,334 TK311,315,331,333
334,336,338
Nhận ký quỹ, ký cược
Thanh toán nợ phải trả
TK 411 TK 144,244
Nhận vốn được cấp Ký cược ký quỹ
TK 511,512,515,711 TK 521,531,532
Doanh thu, thu nhập khác Các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ hạch toán tổng quát các khoản vốn bằng tiền
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 7 -
TK152,153 TK 141 TK 111,112
Tạm ứng bằng vật liệu, Kết chuyển vào TK liên quan
dụng cụ khi quyết toán chi tạm ứng
phê duyệt
TK 111,112
Số chi thêm (số
Nhập lại quỹ chi được duyệt
TK 111,112 > số đã nhận
tạm ứng
Tạm ứng bằng tiền
TK 334
Số chi Khấu trừ
không hết vào lương
Sơ đồ kế toán tạm ứng
1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.1. Khái niệm
Khoản phải thu khách hàng là khoản Doanh nghiệp phải thu do khách
hàng mua sản phẩm hàng hoá dịch vụ nhưng chưa thanh toán.
1.2.2. Chứng từ Kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Hoá đơn GTGT.
- Giấy báo Có của Ngân hàng.
- Biên bản cấn trừ công nợ.
- Sổ chi tiết theo dõi cho từng khách hàng.
1.2.3. Nguyên tắc hạch toán
Kế toán các khoản phải thu khách hàng không được phản ánh các nghiệp
vụ bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu tiền ngay (Sec, giấy báo Có,
tiền mặt).
1.2.4. Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu
Kế toán phản ánh các khoản nợ phải thu theo giá trị thuần (nếu chắc chắn
thu được có cơ sở chứng từ).
Chun đề : Kế Tốn Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 8 -
1.2.5. Sơ đồ hạch tốn
TK131 – Phải thu của khách hàng
TK511,515 TK635
Doanh thu Tổng giá Chiết khấu thanh tốn
chưa thu tiền phải thanh tốn
TK521,531,532
TK33311
Chiết khấu thương mại, giảm
Thuế GTGT giá, hàng bán bị trả lại
(nếu có)
TK33311
Thuế GTGT
TK711 (nếu có)
Thu nhập do Tổng số tiền
thanh lý khách hàng phải
nhượng bán thanh tốn TK111,112,113
Khách hàng ứng trước hoặc
thanh tốn tiền
TK111,112
Các khoản chi hộ khách hàng
TK331
Bù trừ nợ
TK139,642
Nợ khó đòi xử lý xố sổ
TK413
TK004
Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá
các khoản phải thu của khách hàng Đồng thời ghi
bằng ngoại tệ cuối kỳ
Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản
phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ
Sơ đồ kế toán phải thu của khách hàng
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 9 -
CHƯƠNG 2
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ĐỒNG TÂM
2.1. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY
- Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư và Xây Dựng ĐỒNG TÂM được thành
lập và đi vào hoạt động ngày 22 tháng 08 năm 2002.
- Tên giao dịch: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tư Vấn Đầu Tư và Xây
Dựng ĐỒNG TÂM.
- Tên viết tắt: CTY TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM.
- Trụ sở của Công ty đặt tại: Số 3. B1 – QL30 – Khu 500 căn – Phường Mỹ
Phú – TP. Cao Lãnh – Tỉnh Đồng Tháp.
- Điện thoại: 0673.853902
- Fax : 0673.853902
- Giấy phép kinh doanh số: 5102000069
- Mã số thuế: 1400431845
- Tổng số vốn của Công ty: 270.000.000đ.
- Tổng số lao động của Công ty gồm:
+ Đại học : 5
+ Cao đẳng : 3
+ Trung cấp : 3
- Công ty mở tài khoản riêng bằng Việt Nam Đồng tại Ngân hàng đầu tư và
phát triển Đồng Tháp.
- Công ty hoạt động trong phạm vi khá rộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
và các vùng lân cận.
Chuyên đề : Kế Toán Vốn Bằng Tiền và Nợ Phải Thu tại Cty TNHH TV ĐT & XD ĐỒNG TÂM
GVHD: Lê Phước Hương SVTH: Lê Thị Tố Trang
- 10 -
2.2. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Trên cơ sở điều kiện vật chất sẵn có và đội ngũ cán bộ quản lý, công nhân
viên, phương hướng phát triển của Công ty trong những năm tới cụ thể là:
Cải tiến lại bộ máy quản lý cho phù hợp với quá trình kinh doanh của
Công ty.
Đầu tư nghiên cứu, học hỏi tận dụng mọi khả năng, khai thác thế
mạnh, mở rộng dần các lĩnh vực kinh doanh, tập hợp nhiều cán bộ, nhân viên có
năng lực nhiệt tình, có uy tín lớn trong và ngoài tỉnh.
Nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ, công nhân viên.
Đầu tư máy móc thiết bị phục vụ cho việc quản lý được hiệu quả
hơn.
Mở rộng phạm vi kinh doanh của Công ty.
2.3. KHÓ KHĂN VÀ THUẬN LỢI
2.3.1. Khó khăn
Được xếp vào loại Doanh nghiệp trẻ chưa đáp ứng hết những yêu cầu
kỹ thuật của khách hàng đòi hỏi, hạn chế phần nào về chất lượng, nhu cầu mỹ
thuật và sự cạnh tranh của các Công ty khác trên thị trường hiện nay.
Nguồn vốn còn hạn chế.
Đội ngũ nhân viên còn ít.
Nguồn nhân lực lành nghề chưa cao.
2.3.2. Thuận lợi
Công ty ở vị trí thuận lợi về giao thông đường bộ, việc vận chuyển
và giao nhận hàng trở nên dễ dàng hơn cho Công ty.
Hiện nay tốc độ phát triển của đô thị trong tỉnh tăng cao, chủ trương
đô thị hóa đã làm nhu cầu về vật chất, cơ sở hạ tầng cũng tăng theo tạo điều kiện
thuận lợi cho Công ty phát huy sở trường, đồng thời tạo được uy tín trong kinh
doanh nên đã thu hút nhiều chủ đầu tư hơn các năm trước. Bên cạnh đó kinh
nghiệm trong ban lãnh đạo ngày một hoàn thiện hơn, nâng cao được năng suất
lao động, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao lợi nhuận qua nhiều năm.