SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1
Môn thi: TOÁN (Bảng B)
Ngày thi: 07/10/2016
Thời gian: 180 phút (không kể phát đề)
Câu 1.(6,0 điểm)
a) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x 2 3x 2 3 x3 8
3
2 2 x 1 2 x 1 2 y 3 y 2
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
2 x 2 y 3 6 y
Câu 2.(5,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), dựng về phía ngoài tam giác ABC các tam
giác ABD vuông cân tại A, tam giác ACE vuông cân tại A. Gọi I là giao điểm của BE và CD.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DE. Chứng minh rằng: AI // MN.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(2;2) và tâm đường tròn
5 5
ngoại tiếp I 1; 2 . Gọi M ; là trung điểm của cạnh BC. Tìm tọa độ các đỉnh của ABC
2 2
biết xB xC .
1
u1 3
Câu 3.(3,0 điểm) Cho dãy số thực un xác định bởi :
n * .
n
1
u
n
u
n 1
3n
a) Chứng minh dãy số un là dãy số giảm.
b) Tìm số hạng tổng quát của dãy un .
Câu 4.( 3,0 điểm) Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn:
1
1
1
2.
x 1 y 1 z 1
Tìm giá trị lớn nhất của P xyz .
Câu 5.(3,0 điểm) Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị
C . Hãy tìm tất cả các giá trị của số
thực a để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (C) nằm khác phía (phía trong và
phía ngoài) của đường tròn T : x 2 y 2 2ax 4ay 5a 2 1 0 .
------------------ HẾT ------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………………………………
Chữ ký giám thị 1:……………………………………Chữ ký giám thị 2:…………………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1
Môn thi: TOÁN (Bảng B)
Ngày thi: 07/10/2016
Thời gian: 180 phút (không kể phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Câu
1
Tóm tắt lời giải
Điểm
1.a) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x 2 3x 2 3 x3 8
3,0
Điều kiện: x 2
0,25
Ta có 2 x 2 3x 2 3 x3 8 2 x2 3x 2 3
x 2 x2 2 x 4
x 2 a 0, x2 2 x 4 b 3
Đặt
Suy ra b2 a2 x2 3x 2
0,25
0,25
0,5
Phương trình trở thành: 2 b 2 a 2 3ab 2b2 3ab 2a2 0
0, 5
a 2b b 2a 0 b 2a
0,5
x 2 2 x 4 2 x 2 x2 2 x 4 4 x 8
x 3 13
x2 6 x 4 0
(thỏa điều kiện)
x 3 13
0,25
Vậy: S 3 13;3 13
0,25
Do đó
0,25
2 2 x 1 2 x 1 2 y 3 y 2 1
1.b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
3,0
Điều kiện: y 2
0,25
3
2 x 2 y 3 6 y 2
1 2 2 x 1
3
1
2x 1 2 y 2 y 2 2 y 2 y 2 y 2
2
2 2 x 1 2 x 1 2
3
y2
3
y2
Đặt f t 2t 3 t , t
1 f 2 x 1
f
Thế vào (2) ta được
y2
0,25
0,25
f ' t 6t 2 1 0, t
Suy ra f t đồng biến trên
0,25
0,25
nên 2 x 1 y 2
y 2 1 2 y 3 3 y 3 0
2 y 3
y 3
y 3 0
y 2 1
2y 3 3
0,5
0,25
0,25
1
2
y 3
1 0
y 2 1
2 y 3 3
Trang 1/4
0,25
y 3
1
2
1 0
y 2 1
2y 3 3
1
2
1 0 (vô nghiệm)
Ta thấy
y 2 1
2y 3 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x; y 0;3
2
0,25
0,25
2.a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), dựng về phía ngoài tam giác ABC
các tam giác ABD vuông cân tại A, tam giác ACE vuông cân tại A. Gọi I là giao điểm
của BE và CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DE.
Chứng minh rằng: AI // MN.
E
N
D
A
K
F
I
Q A;900 D B
Q A;900 DC BE
Q A;900 C E
CD BE
CD BE
Gọi F, K lần lượt là trung điểm BD và CE.
Khi đó MFNK là hình thoi
1
(vì: MF FN NK KM CD )
2
MN FK (1)
B
2,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Tam giác BAD vuông tại A và tam giác BID vuông
M
C
1
2
tại I nên: FA FI BD
0,25
Do đó F thuộc trung trực cạnh AI
1
2
Tam giác CAE vuông tại A và tam giác CIE vuông tại I nên: KA KI CE
Do đó K thuộc trung trực cạnh AI
Vậy FK thuộc trung trực cạnh AI nên: AI FK (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AI // MN
(đpcm).
2.b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(2;2) và tâm
5 5
đường tròn ngoại tiếp I 1;2 , gọi M ; là trung điểm của cạnh BC. Tìm tọa
2 2
độ các đỉnh của ABC biết xB xC .
A
Gọi L là điểm đối xứng của C qua I.
LB BC
L
LB / / AH 1
Ta có
AH BC
I(1;2)
H(2;2)
B
M(5/2;5/2)
C
LA AC
LA / / B H 2
Tương tự
BH AC
Từ (1) và (2) suy ra AHBL là hình bình hành
Nên AH LB
Trang 2/4
0,25
0,25
0,25
2,5
0,25
Do IM là đường trung bình BCL nên IM
A 1;1
LB AH
1
IM AH
2
2
2
0,25
Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC :
Phương trình cạnh BC: 3x y 10 0
B, C là giao điểm của BC và đường tròn (C)
x 12 y 2 2 5
Ta có:
3x y 10 0
x 2, y 4
x 3, y 1
Vậy B 3;1 , C 2;4 , A 1;1
3
x 12 y 22 5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
1
u1 3
3.a) Cho dãy số un xác định bởi :
n * .
u n 1 un
n 1
3n
Chứng minh dãy số un là dãy số giảm.
1,0
Ta thấy un 0, n *
0,25
Xét: un1 un
n 1 un u
n
3n
n 1 un 1 2n
un
1
0, n *
3n
3n
Nên un1 un , n * . Vậy un là dãy số giảm.
3.b) Tìm số hạng tổng quát của dãy un .
un
1
, n * v1
n
3
n 1 un v un
u
Khi đó: vn1 n1 . Mà un1
n 1
3n
n 1
3n
1
vn1 vn
3
1
1
1
Do đó vn là cấp số nhân với số hạng đầu v1 và công bội q vn n
3
3
3
n
Vậy: un n , n *
3
Đặt: vn
4
0,25
Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn:
1
1
1
2.
x 1 y 1 z 1
0,25
0,25
0,25
2,0
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
3,0
Tìm giá trị lớn nhất của P xyz
Ta có
1
1
1
1
1
1
y
z
2
1
1
x 1 y 1 z 1
x 1
y 1 z 1 y 1 z 1
Trang 3/4
0,5
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si cho 2 số dương
y
z
2
y 1 z 1
Ta được
Do đó
1
2
x 1
yz
y 1 z 1
0,5
yz
1
y 1 z 1
1
2
y 1
Tương tự
y
z
,
y 1 z 1
xz
2
x 1 z 1
;
1
2
z 1
xy
3
x 1 y 1
0,5
Nhân (1), (2), (3) ta được
1
23
x 1 y 1 z 1
xyz
x 1 . y 1 . z 1
2
2
2
8 xyzz
x 1 y 1 z 1
1
8
Vậy Pmax
5
x2 y 2 z 2
0,5
0,5
1
1
khi x y z .
2
8
0,5
Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Hãy tìm tất cả các giá trị của số thực
a để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (C) nằm khác phía (phía trong
và phía ngoài) của đường tròn T : x 2 y 2 2ax 4ay 5a 2 1 0 .
3,0
TXĐ: D R ; y ' 3x2 6 x
0,25
x 0 y 2
x 2 y 2
Gọi hai điểm cực trị là: A 0;2 , B 2; 2
0,25
Cho y ' 0 3x 2 6 x 0
Ta có T có tâm I a; 2a và bán kính R 1
Ta thấy IB
Do IB
2 a
2
2 2a
2
0,25
2
2 36
6
5a 4a 8 5 a
5
5
5
2
6
1 R nên B nằm ngoài đường tròn (C)
5
Mặt khác IA a 2 2 2a 2
0,5
0,5
0,25
Theo đề thì A phải nằm phía trong đường tròn (C)
Nên IA R IA 1 a 2 2 2a 2 1
3
a 1
5
Thí sinh làm bài theo cách khác thì giám khảo chấm điểm tương đương.
5a 2 8a 3 0
--------------------- HẾT --------------------Trang 4/4
0,5
0,5