Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kế hoạch giảng dạy Hóa THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.31 KB, 17 trang )

Phần thứ hai: kế họach dạy học chi tiết
Hóa 8
Tuần
Từ ngày
đến
ngày
Tiết theo
PPCT
Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng dạy học
1
1
Mở đầu môn hoá
học
HS biết hoá học là môn khoa học thực nghiệm
nghiên cứu các chất, sự biến đổi của các chất
và ứng dụng của chúng.
ng nghim, d
2
CuSO
4
, d
2

NaOH, inh st, axit HCl.
2
Chất
HS biết đợc ở đâu có vật thể thì ở đó có chất.
Biết đợc mọi vật thể đều đợc hình thành từ các
chất.
S, H1.1, H1.2 SGK
2


3
Chất (Tiếp)
HS phân biệt đợc chất và hỗn hợp.
Biết đợc nớc tự nhiên là một hỗn hợp, nớc cất là
chất tinh khiết.
Biết dựa vào tính chất khác nhau của các chất
để có thể tách riêng từn chất ra khỏi hỗn hợp.
S, H1.1, H1.2 SGK
4
Bài thực hành 1
Biết tiến hành thí nghiệm để so sánh để thấy đ-
ợc nhiệt độ nóng chảy khác nhau của pharafin
và lu huỳnh.
Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
Mt s dng c thớ nghim,
húa cht.
3 5
Nguyên tử
HS biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung
hoà về điện và từ đó tạo ra mọi chất.
HS hiểu đợc cấu tạo nguyên tử gồm hạt nhân
mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi electron
mang điện tích âm.
V són s minh ha cu
to ca 3 nguyờn t.
6
Nguyên tố hoá học
HS nắm đợc nguyên tố hoá học là tập hợp
những nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân.

Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn NTHH, mỗi
KHH còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố.
Bng mt s nguyờn t húa
hc SGK Tr 42.
4
7
Nguyên tố hoá học
(tiếp theo)
HS hiểu đợc nguyên tử khối là khối lợng của
nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon. (đ.v.C)
Biết đợc mỗi đ.v.C bằng 1/12 khối lợng của một
nguyên tử cacbon.
Biết mỗi nguyên tố có một NTK riêng.
Bng mt s nguyờn t húa
hc SGK Tr 42.
8
Đơn chất và hợp
Học sinh hiểu đợc đơnchất là những chất đợc
tạo nên từ một nguyên tố hoá học, hợp chất là
Mụ hỡnh mu cỏc cht.
Trang 4
chất. Phân tử
những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá
học trở lên.
5
9
Đơn chất và hợp
chất. Phân tử (Tiếp
theo)
HS hiểu đợc phân tử làhạt đại diện cho chất

gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thẻ
hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. Các
nguyên tử của cùng một chất thì đồng nhất với
nhau.
Phân tử khối là khối lợng của phân tử tính bằng
đơn vị Cacbon.
Mụ hỡnh mu cỏc cht.
10
Bài thực hành 2
Qua thí nghiệm học sinh nhận biết đợc phân tử
là hạt hợp thành của hợp chất.
Rèn luyện kỹ năng sử dụng một số dụng cụ thí
nghiệm đơn giản.
ng nghim, a thy tinh,
cc thy tinh, d
2
NH
4
OH c,
qu tớm.
6
11
Bài luyện tập 1
Củng cố và khắc sâu một số kiến thức cho học
sinh về: Chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất,
hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học, phân
tử.
S v mi quan h gia
cỏc khỏi nim
12

Công thức hoá
học
HS biết đợc công thức hoá học là dùng để biểu
diễn chất gồm một KHHH (đơn chât) hay 2,
3KHHH (hợp chất ) với các chỉ số ghi ở chân
bên phải mỗi KHHH.
Biết cách viết CTHH khi biết tên nguyên tố và
số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân
tử chất.
7
13
Hoá trị
Học sinh hiểu đợc hoá trị là gì? Cách xác định
hóa trị của một sốnguyên tố thờng gặp.
Hiểu đợc quy tắc hoá trị và biểu thức. Biết áp
dụng quy tắc hoá trị để xác định đợc hoá trị của
nguyên tố.
Bng quy tc hỏo tr, bng
nguyờn t húa hc.
14
Hoá trị (Tiếp theo)
HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc hoá trị để xác
định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất và ng-
ợc lại biếtlập công thức hoá học của hợp chất
khi biết hoá trị.
Bng quy tc húa tr, bng
nguyờn t húa hc.
8 15
Bài luyện tập 2
Củng cố và khắc sâu các kiến thức cho học sinh

về: Công thức hoá học, ý nghĩa của công thức
hoá học, hoá tri, quy tắc hoá trị.
Bng nguyờn t húa hc.
Trang 5
Rèn kỹ năng gải bài tập hoá học có liên quan
đến hoá trị và quy tắc hoá trị.
8 16
Kiểm tra viết
Học sinh nhận biết đợc các kiến thức về chất,
nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp
chất, phân tử, công thức hoá học, hoá trị.
Học sinh hiểu đợccác khái niệm hoá học cơ
bản.
HS biết vận dụng kiến thức để giải bài tập có
liên quan đến quy tắc hoá trị.
kim tra.
9
17
Sự biến đổi chất
Học sinh hiểu và phân biệt đợc hiện tợng vật lý
và hiện tợng hoá học.
H.cht: bt Fe kh, bt Fe
D.c: Nam chõm, thỡa, a
thy tinh, ng nghim.
18
Phản ứng hoá học
Học sinh biết đợc phản ứng hoá học là quá trình
biến đổi chất này thành chất khác.
Biết đợc bản chất của phản ứng hoá học là sự
thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm cho

phân tử này biến đổi thành phân tử khác kết quả
là chất này biến đổi thành chất khác.
S tng trng cho phn
ng gia H
2
v O
2
.
H.cht: dd HCl, km viờn
D.c: ng nghim, kp ng
nghim.
10
19
Phản ứng hoá
học(tiếp)
HS biết đợc các điều kiện để xảy ra phản ứng
hoá học.
HS biết các dấu hiệu để nhận ra một phản ứng
hhoá học có xảy ra hay không.
20
Bài thực hành 3
(Lấy điểm hệ số 2)
Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện
tợng hoá học.
Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hoá học có
xảy ra hay không.
Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hành hoá học.
Giỏ TN, ng nghim, ốn
cn, ng thy tinh ch L,
KmnO

4
, dd Na
2
CO
3
, nc
vụi.
11
21
Định luật bảo toàn
khối lợng
HS hiểu đợc định luật, biết giải thích định luật
dựa vào sự bảo toàn về khối lợng của nguyên tử
trong phản ứng hoá học.
HS vân dụng đợc định luật tính đợc khối lợng
của một chất khi biết khố lợng của các chất
khác trong phản ứng.
dd BaCl
2
, dd Na
2
SO
4,
hai cc
thy tinh nh, cõn bn
22
Phơng trình hoá
học
HS hiểu đợc:
Phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hoá

học.
Trang 6
HS biết cách lập phơng trình hoá học khi biết
các chất phản ứng và sản phẩm.
12 23
Phơng trình hoá
học (tiếp)
HS nắm đợc ý nghĩa của phơng trình hoá học.
Biết xác định tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa
các chất phản ứng và các chất sản phẩm.
12 24
Bài luyện tập 3
Củng cố và khắc sâu cho học sinh những kiến
thức về: Hiện tợng vật lý, hiện tợng hoá học,
phản ứng hoá học, phơng trình hoá học.
Rèn luyện kỹ năng lập công thức hoá học và kỹ
năng viết phơng trình hoá học.
13
25
Kiểm tra viết
HS nhận biết đợc hiện tợng vật ls và hiện tợng
hoá học.
HS hiểu đợc nội dung dịnh luật bảo toàn khối l-
ợng, phơng trình hoá học.
Biết vận dụng kiến thức để giải bài tập hoá học.
Ma trn, , ỏp ỏn
26
Mol
HS hiểu đợc:
Mol là gì.

Khối lợng mol là gì.
Thể tíchmol phân tử của chất khí là gì.
H3.1 SGK
14
27
Chuyển đổi giữa
khối lợng, thể tích
và mol. Luyện tập
HS biết chuyển đổi lợng chất thành khối lợng và
ngợc lại biết chuyển đổi khối lợng chất thành l-
ợng chất.
Rèn kỹ năng tính toán hoá học đơn giản.
Lp sn cỏc cụng thc
28
Chuyển đổi giữa
khối lợng, thể tích
và mol. Luyện
tập(tiếp)
HS biết chuyển đổi lợng chát khí thành thể tích
khí ở đktc và ngợc lại biết chuyển đổi thể tích khí
ở đktc thành lợng chất.
Rèn kỹ năng giải bài tập hoá học liên quan đến
thể tích mol của chất khí.
15
29
Tỉ khối của chất
khí
HS biết cách xác định tỉ khối của khí A đối với
khí B.
Biết cách xác định tỉ khối của một chất khí đối

với không khí.
Cõn cỏc khớ cht
30
Tính theo công
thức hoá học
Từ công thức hoá học đã biết, học sinh biết
cách xác định thành phần phần trăm về khối l-
ợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
31
Tính theo công
thức hoá học(tiếp)
Từ thành phần phần trăn theo khối lợng của các
nguyên tố tạo nên hợp chất, HS biết cách xác
định công thức hoá học của hợp chất.
Trang 7
32
Tính theo phơng
trình hoá học
Từ phơng trình hoá học và những số liệu của bài
toán, học sinh biết cách xác định khối lợng của
các chất tham gia hoặc khối lợng của sản phẩm.
Bớc đầu rèn cho học sinh kỹ năng giải bài tập
tính theo phơng trình hoá học.
Mt s bi toỏn mu
17
33
Tính theo phơng
trình hoá học(tiếp)
Từ phơng trình hoá học và những số liệu của bài
toán, học sinh biết cách xác định khối lợng của

các chất tham gia hoặc khối lợng của sản phẩm.
HS biết cách xác định thể tích của các chất khí
tham gia hoặc thể tích của các chất khí sản
phẩm.
Bớc đầu rèn cho học sinh kỹ năng giải bài tập
tính theo phơng trình hoá học.
34
Bài luyện tập 4
Củng cố và khắc sâu cho học sinh cách chuyển
đổi qua lại giữa các đại lợng: số mol khối l ợng
thể tích chất khí.
ý nghĩa về tỉ khối chất khí, biết cách xác định tỉ
khối của chất khí và dựa vào tỉ khối của chất khí
dể xác định khối lợng mol của chất khí.
Rèn kỹ năng giải bài tập tính theo công thức hoá
học và tính theo phơng trình hoá học.
18 35
Ôn tập học kỳ I
Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ bản đã
học trong học kì I.
Rèn kỹ năng lập CTHH, tính hoá trị của nguyên
tố, viết PTHH, kỹ năng giải bài tập tính theo
CTHH và tính theo PTHH.
cng, kim tra mu
19 36
Kiểm tra học kỳ I
Học sinh nhận biết và hiểu đợc các kiến thức về:
Các khái niệm cơ bản đã học.
CTHH, PTHH, tính theo CTHH, tính theo PTHH.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài

tập tính theo công thức hoá học và tính theo ph-
ơng trình hoá học.
Ma trn, , ỏp ỏn
20
37
Tính chất của ôxi
H/S biết đợc trong điều kiện thờng về nhiệt độ
va áp suất oxi là một chất không màu,k mùi ít
tan trong nớc,năng hơn kk.Oxi là một đơn chất
rất hoạt động đăc biệt là ở nhiệt độ cao nó dễ
dàng tham gia p với nhiều đơn chất .
Khớ O
2
, thu sn, S,P,Fe, ng
nghim, ốn cn, bỡnh thy
tinh.
Trang 8
38
Tính chất của
ôxi(Tiếp)
H/S biết đợc ngoài khả năng tham gia phản ứng
với nhiều KL,oxi còn tham gia p với nhiều hợp
chất,trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị II.
Khớ O
2
, thu sn, S,P,Fe, ng
nghim, ốn cn, bỡnh thy
tinh.
21
39

Sự Ôxi hoá. Phản
ứng hoá hợp. ứng
dụng của ôxi.
H/S biết đợc sự Oxi hoá là gì?
Khái niệm pứ hoá hợp,các ứng dụng của oxi.
Mt s tranh nh v t liu
v ng dng ca oxi.
40
Ô xit
H/S biết và hiểu định nghĩa về Oxit,cách viết CT
Oxit,gọi tên 1 oxit,cách phân loại Oxit.
Bng nguyờn t húa hc
22
41
Điều chế ôxi
Phản ứng phân
huỷ.
H/S biết cách điều chế Oxi,cách thu khí oxi
trong phòng thí nghiệm.Cách điều chế oxi trong
công nghiệp.
H/S nắm đợc khái niệm p phân huỷ,xúc tác.
H4.1 SGV, ng nghim, ốn
cn, bỡnh thy tinh, KmnO
4
,
bụng...
42
Không khí và sự
cháy
H/S biết kk là hỗn hợp của nhiều chất khí,có

thành phần theo thể tích 4/5 Nitơ.1/5 Oxi.Cách
giữ gìn MT kk sạch.
H4.7 SGK, TN xỏc nh
thnh phn khụng khớ.
23
43
Không khí và sự
cháy(Tiếp)
H/S biết đợc khái niệm sự cháy,phân biệt đợc sự
cháy trong kk và sự cháy trong oxi nguyên
chất,sự oxi hoá chậm,mqh giữa sự cháy và sự
oxi hoá chậm.Đk phát sinh và dập tắt sự cháy.
Tranh nh su tm, t liu
sỏch bỏo v tỡnh hỡnh ụ
nhim khụng khớ.
44
Bài luyện tập 5
H/S đợc củng cố các kiến thức về
Oxi,Oxit,không khí và sự cháy.
24
45
Bài thực hành 4
H/S đợc củng cố tính chất của oxi,nguyên tắc
điều chế oxi trong PTN,cách thu oxi.
KmnO
4
, S, qu tớm, ng
nghim, ốn cn, nỳt cao su,
giỏ st, chu thy tinh
46

Kiểm tra viết
Đánh giá nhận thức của H/s về Oxi,không
khí,các loại phản ứng hoá học,các dạng bài tập
về õi và KK.
Ma trn, , ỏp ỏn
25
47
Tính chất. ứng
dụng của Hiđro.
H/S biết đợc tính chất vật lí,t/c hoá học đặc trng
của hiđrô,ứng dụng của hiđrô.
H5.3 SGK, khớ H
2
thu sn,
búng bay ó bm khớ Hrụ,
bỡnh kớp n gin.
48
Tính chất. ứng
dụng của Hiđro.
(Tiếp)
H/S biết đợc tính chất vật lí,t/c hoá học đặc trng
của hiđrô,ứng dụng của hiđrô trong đời sống và
trong sản xuất.
26
49
Phản ứng oxi hoá -
khử.
H/s nắm đợc thế nào là chất khử,chất oxi
hoá,phản ứng oxi hoá khử,tầm quan trong của
phản ứng oxi hoá khử.

Trang 9

×