Tuần 20 Tiết 41 Ngày soạn : 28/12/08
§2 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
VÀ CÁCH GIẢI
I. MỤC TIÊU:
* Nắm đư ợc khái niệm pt bậc nhất , cách giải và quy tắc chuyển vế .
* Biết vận dụng quy tắc chuyển vế vào việc giải pt bậc nhất một ẩn .
* Tự lập trong học tập
II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
Cho hai phương trình ẩn x là:
2x + 3 = 7 và x - m = 0
1. Với giá trò nào của m thì hai phương trình trên
tương đương?
2. Với giá trò nào của m thì hai phương trình trên
không tương đương?
- N/ xe ùt và đánh giá k/ quả.
2. BÀI MỚ I :
HĐ1 : Đònh nghóa hai pt tương đương.
( SGK)
Vd: Cho hai pt
a) 2x + 3 = 0 b)
2
1
- 3x = 0
Cho biết các hệ số a , b của hai pt .
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
HĐ2 : Hai quy tắc biến đổûi phương trình .
Giới thiệu hai qt sgk .
- Thực hiện ?1 và ?2.
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
ĐH3 : Cách giải pt bậc nhất một ẩn .
Giới thiệu sgk và vd1 + vd2
? Muốn giải pt bậc nhất một ẩn ta làm ntn ?
* Tổng quát : Pt ax + b = 0 ( a
≠
0) được giải :
ax +b = 0 <=> ax = -b <=> x = -
a
b
HĐ 4 : Củng cố
- Hs thực hiện ?3
Bài 8/ 10
Hs thực hiện
a)m = 2 thì hai pt tương
đương .
b) m
≠
2 thì hai pt không t
đ .
½ lớp câu a + ½ lớp câu b .
- Nêu kq và nhận xét .
Lên bảng thực hiện
N/ xét
Theo dõi hực hiện .
Ghi nhận .
Hs lên bảng .
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
- Xem lại bài học , hai quy tắc chuyển vế .
- Làm các bài 6 ,7 9 , 8( a,c)
- Xem trước §2 : Ptđvd ax +b = 0
½ lớp làm b + ½ lớp làm d
2hs lên bảng .
III. RKN +BS
Tuần 20 Tiết 42 Ngày soạn : 28/12/08
§3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC VỀ DẠNG
ax +b = 0
I. MỤC TIÊU:
* Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng cáac phép biến đổi tương đương qua
các quy tắc đã học .
* Nắm vững pp giải các pt bằng cách đưa về dạng pt bậc nhất .
* Hứng thú học tập .
II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
Bài 9/10- N/ xét và đánh giá k/ quả.
2. BÀI MỚ I :
HĐ1 : Cách giải
Giới thiệu vd 1+2 sgk
Ycầu làm ?1
- N/ xét và sửa sai nếu có .
HĐ2 : Áp dụng
Giới thiệu vd3
Y/ cầu làm ?3
N/ xét và đánh giá k/ quả.
Giới thiệu vd 5+6
* Chót lại : Pt bậc nhất một ẩn sau khi biến đổi
Có dạng :
+ 0x = c (
≠
0) . Pt vô nghiệm ( S =
Φ
)
+ 0x = 0 . P t có vô số nghiệm ( Nghiệm
đúng với mọi x )
HĐ3 : Củng cố
Bài 10/12
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
- Xem lại bài học , các trường hợp pt có vô số
3hs lên bảng thực hiện .
N/ xét .
Theo dõi thực hiện .
Nêu các bước giải
N/ xét bổ sung .
Theo dõi
Thực hiện nhóm ?3
Báo cáo kquả .
Đại diện hs lên bảng .
Theo dõi.
Ghi nhớ .
½ lớp câua + ½ lớp câu b
Đại diện trả lời.
N/xét
nghiệm và pt cô nghiệm.
- Làm các bài tập sgk .
- Chuẩn bò phần luyện tập .
III. RKN +BS
Tuần 21 Tiết 43 Ngày soạn : 6/01/09
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Khắc sâu kiến thức và cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
* Biết lập pt qua các số liệu của một hình vẽ cho trước từ dó tìm x th6ng
qua giải pt
* Hứng thú , nhạy bén trong cách giải .
II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
2. BÀI MỚ I :
3.VỀ NHÀ :
( Bài gỉang điện tử)
III. RKN +BS
Tuần 21 Tiết 44 Ngày soạn : 6/ 01/ 09
§4 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. MỤC TIÊU:
* Nắm vững khái niệm pt tích và cách giải .
* Biết vận dụng các p
2
phân tích đa thức thành nhân tử vào việc giải pt tích.
* cẩn thận trong các bước giải .
II CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ
1.KTBC :
Bài 19 a
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
2. BÀI MỚ I :
HĐ1 : Phương trình tích và cách giải
I/ PTTích
Vdụ1 : Gải pt ( 2x – 3)( x +1) = 0 (1)
HD giả sgk
- Pt ( 1) đglà phương trình tích . Vậy pt tích có
dạng như thế nào ?
KL : Pt tích là pt có dạng A(x).B(x) = 0
II/ Cách giải
C
1
:
A(x).B(x) = 0 <=> A(x)=0 hoặc B(x) = 0
A(x) =0
C
2 :
A(x).B(x) = 0 <=>
B(x) =0
HĐ2 : ÁP DỤNG
VD 2:
?3
N/ xét và đánh giá k/ quả.
?: Để biến đổi một pt về dạng pt tích ta thực
hiện mấy bước ?
* Chốt lại ( sgk)
HĐ3 : Củng cố
Bài 21 ( a , b) + 22(a)
- N/ xét và đánh giá k/ quả.
3.VỀ NHÀ :
s
1
là diện tích hcn nhỏ .
s
2
......................... lớn
Tacó S = S
1
+ S
2
168 = 4.6 +12.x
=> x = 12
Thực hiện ?2 .
N/ xét .
Theo dõi ghi nhận .
Ghi nhận .
Theo dõi , ghi nhận
Thực hiện ?3
Hs lên bảng .
Thực hiện
3 hs lê bảng
Nxét