1/70
011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010
011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010
T
T
T
T
T
T
2/120
Bài 1
TổNG QUAN Về EXCEL
TổNG QUAN Về EXCEL
1.Giới thiệu
Excel là trình ứng dụng bảng tính trong
Windows, thuộc bộ công cụ văn phòng
Microsoft Office (MsOffice).
Excel là ứng dụng đa văn bản.
I. Giỳỏi thiùồu - Caỏc chỷỏc nựng chủnh cuóa Excel
3/120
Excel laõ mửồt ỷỏng duồng baóng
tủnh.
Mửợi cỷóa sửớ vựn baón cuóa Excel
laõ mửồt WorkBook,
Trong WorkBook gửỡm nhiùỡu
Sheet
Mửợi Sheet coỏ thùớ laõ baóng tủnh,
biùớu ửỡ hoựồc macro baóng tủnh.
4/120
Tủnh toaỏn, phờn tủch, taồo biùớu
ửỡ, lờồp baỏo caỏo... trùn caỏc dỷọ
liùồu ỷỳồc tửớ chỷỏc theo daồng
baóng 2 chiùỡu.
Chia seó dỷọ liùồu vỳỏi caỏc ỷỏng
duồng khaỏc
Caỏc chỷỏc nựng Caỏc haõm
thửng qua
thiùởt kùở
sựộn
ngỷỳõi sỷó
duồng taồo
cửng cuồ
hùồ thửởng
menu
biùớu tỷỳồng lùồnh
thửn
g
qua
2. Các chức năng chính của Excel
5/120
Excel sỷó duồng caỏc tủnh nựng bửớ
sung, nhờồp vựn baón tỷõ Word, taồo
chỷọ nghùồ thuờồt tỷõ WordArt...
Excel cuọng cung cờởp caỏc
phỷỳng thỷỏc ùớ caỏc ỷỏng duồng
khaỏc coỏ thùớ sỷó duồng ỷỳồc caỏc
chỷỏc nựng maồnh cuóa noỏ.
6/120
II. Khỳói ửồng vaõ kùởt thuỏc Excel
1.Khỳói
ửồng
Coỏ nhiùỡu caỏch khỳói ửồng chỷỳng
trũnh Excel:
+ Choồn biùớu tỷỳồng Excel tỷõ thanh
Shortcut Bar hoựồc thanh Quick Launch
(nùởu coỏ)
thanh Quick
Launch
7/120
+ Khúãi àöång tûâ biïíu tûúång Excel
trong cûãa söí Windows Explorer
8/120
+ Tûâ nuát Start : [START]\Programs\
(Microsoft Office)\Microsoft Office Excel
9/120
2.Kïët
thc
–
Chổn lïånh tûâ menu: [FILE]\Exit
–
Nhêën vâo nt àống cûãa sưí [
] úã gốc trïn phẫi, hóåc nhêën
Alt–F4...
–
Nïëu cấc WorkBook cố sûãa àưíi
vâ chûa ghi lẩi sûå thay àưíi, thò
Excel sệ u cêìu ta xấc nhêån
viïåc cố ghi hay khưng trûúác khi
kïët thc.
10/120
III. Caác thaânh phêìn vaâ khaái niïåm cú baãn
1.Cûãa söí ûáng
duång
Menu Bar
Standard
Formatting
Đây là bảng tính
Thanh công
thức
11/120
2.Cûãa söí workbook (vùn
baãn)
–
Möîi Workbook bao göìm nhiïìu
Sheet.
–
Möîi Sheet laâ möåt lûúái caác ö
(cell) àûúåc töí chûác thaânh haâng
(row) vaâ cöåt (column).
–
WorkBook
Sheet
CellCell
Column
Row
12/120
Ngay phủa trùn vuõng baóng tủnh coỏ 2
thaõnh phờỡn:
+ Mửồt laõ hửồp tùn (Name Box)
+ Hai laõ thanh cửng thỷỏc (Formula
Bar)
- Phủa dỷỳỏi laõ thanh chỷỏa tùn caỏc
sheet trong workbook vaõ thanh cuửởn
ngang.
Bùn phaói laõ thanh cuửởn doồc.
13/120
3.Tửớ chỷỏc baóng tủnh (sheet) trong
Excel
a.aỏnh ừa chú haõng, cửồt
vaõ ử
Haõng ỷỳồc aỏnh sửở (gaỏn
nhaọn) tỷõ 1, 2,.. ùởn 65536.
Cửồt ỷỳồc aỏnh thỷỏ tỷồ tỷõ A,
B, ..., Z, AA, ..., IV (256 cửồt)
14/120
–
Giao cuãa cöåt vaâ haâng laâ ö
(cell) vúái àõa chó xaác àõnh laâ:
[nhaän cöåt][nhaän doâng]
A1 D1
B2
C3
A B C
D
1
2
3
15/120
–
Àưëi vúái ư trong mưåt sheet ca
mưåt workbook nâo àố, thò àõa
chó dẩng àêìy à lâ:
‘Path\[Tïn_workbook]Tïn_Sheet’!
T_chiïëu_ư
Trong àố:
+ Path lâ àûúâng dêỵn àêìy à ca
workbook sệ tham chiïëu.
+ T_chiïëu_ư: hóåc lâ tïn 1 ư, hóåc
mưåt khoẫng cấc ư.
16/120
- Khoẫng cấc ư lâ: mưåt dậy liïn
tc cấc ư (giúái hẩn trong mưåt
khung hònh chûä nhêåt) vâ/hóåc
cấc ư rúâi rẩc.
D1
A1:C3
A B C
D
1
2
3
D1
A1,B2,C3
A B C
D
1
2
3
17/120
b. Nửồi dung cuóa
caỏc ử
Mửợi ử coỏ thùớ chỷỏa dỷọ liùồu hoựồc cửng thỷỏc tủnh toaỏn.
Dỷọ liùồu coỏ thùớ laõ :
- chuửợi kyỏ tỷồ (character/string) vủ du:ồ Hoồ vaõ tùn
- sửở (numeric) 125
- ngaõy (date) 08/12/1998
- giỳõ (time) 8:15:25
18/120
- Cửng thỷỏc tủnh toaỏn coỏ
daồng: kyỏ tỷồ ờỡu tiùn laõ dờởu
bựỗng (=) tiùởp theo laõ mửồt biùớu
thỷỏc.
* Vủ duồ: taồi ử A3 nùởu ta nhờồp
=5+3 thũ sau khi nhờởn Enter,
nửồi dung cuóa A3 seọ laõ 8.
19/120
Biïíu thûác tđnh
toấn
toấn tûã vâ
toấn hẩng
têåp
húåp
Toấn tûã lâ cấc phếp toấn sưë
hổc: +, -, *, /, %, ^ (ly thûâa);
hóåc cấc toấn tûã so sấnh: <,
>, =, <=, >=, <>, vâ toấn tûã
nưëi chỵi & (vđ d: “HO”&“TEN”
“HOTEN”).
20/120
Toấn hẩng: giấ trõ hùçng
(constant), mưåt tham chiïëu ư,
mưåt nhận (label), tïn (name)
hóåc lâ mưåt hâm (function)
ca workbook.
Cấc hùçng chỵi àûúåc bao
trong cùåp nhấy kếp “ ”.
21/120
-
Hâm (function):
Tïn_hâm(danh sấch àưëi sưë
– nïëu cố).
-
Excel côn cho phếp khẫ nùng
cấc hâm lưìng nhau.
Vđ d: SUM(A1, SUM(C5:F7))
Vđ d vïì cưng thûác:
= 15 + (4 * A6) – SUM(B2:B4) \
22/120
c.Tham chiïëu tûúng àöëi vaâ tuyïåt
àöëi
- Tham chiïëu tûúng àöëi: xaác àõnh
võ trñ tûúng àöëi tûâ ö chûáa
tham chiïëu àïën ö àûúåc tham
chiïëu.
6 5 5 =sum(A1:C1)
4 3 6 =sum(A2:C2)
=A2 =B2
A B C
D
1
2
3
23/120
- Tham chiïëu tuåt àưëi xấc àõnh sûå
tuåt àưëi trong cấch tham
chiïëu, nghơa lâ ln hûúáng àïën
cấc võ trđ cưë àõnh (theo hâng
vâ/hóåc theo cưåt) nâo àố
ca bẫng tđnh khi sao chếp
cưng thûác.
- Excel dng k tûå $ àùåt trûúác
tïn hâng hóåc tïn cưåt àïí chó sûå
tuåt àưëi.
24/120
6 5 5 = $A$1+$B1+C$1
4 3 6 = $A$1+$B2+C$1
A B C D
E
1
2
= $A$1+$B1+D$1
+ Tùn cuóa mửồt khoaóng caỏc ử ỷỳồc xem
laõ mửồt tham chiùởu tuyùồt ửởi.
+ Trong thỷồc haõnh, sau khi nhờồp tham
chiùởu ử ta duõng phủm F4 ùớ chuyùớn ửới
giỷọa caỏc loaồi tham chiùởu
25/120
d. Àùåt tïn cho möåt
khoaãng ö
Cách đặt tên cho một khoảng ô:
1. Chọn các ô cần đặt tên.
2. Click mouse vào hộp tên (Name Box)
và nhập tên cần đặt.
3. Nhấn Enter để xác nhận việc đặt tên.