Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Giáo án hình học chương 2 lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.68 KB, 79 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010
Ngày soạn: 24/10/2009
Ngày giảng :28/10/2009
Chơng II: Tam giácj

Tiết 17. tổng ba góc của một tam giác

( Tiết

1)
A. Mục tiêu:
* Về kiến thức:+Học sinh nẵm đợc định lí về tổng ba góc của
một tam giác
* Về kỹ năng :+Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số
đo các góc của một tam
giác
* Về tháí độ
:+Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào
giải bài toán, phát
huy tính tích cực của học sinh .
+Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận
B. Chuẩn bị:
*GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác ,
kéo cắt giấy.
*HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam
giác , kéo cắt
giấy.
C. Phơng pháp dạy học :
*Phơng pháp gợi mở nêu vấn đề đan xen


hoạt động nhóm.
D. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ( 8ph).
2 HS: Vẽ hai tam giác bất kỳ , dùng thớc đo góc đo ba góc của mỗi
tam giá
Có nhận xét gì về kết quả trên?
3.Bài giảng
Hoạt đông 1(18ph) GVyêu cầu cả
1. Tổng ba góc của một
lớp làm ?1
tam giác
HS làm ?1
G: Cả lớp làm bài trong 5'
?1
2 học sinh lên bảng
B
N
G: Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm
và rút ra nhận xét
HS nhận xét bài làm trên bảng
Gọi HS đọc kết quả?
M
C
A
P
HS đọc kết quả đo các góc trong
một tam giác, từ đó tính tổng các
GV : H Th Thanh Nhn


42

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010

góc trong một tam giác.
-Em có nhận xét gì về tổng ba góc
trong một tam giác?
HS nêu nhận xét
à +B
à +C
à = 1800 ;
* Nhận xét: A
à +N
à +P
à = 1800
M

- Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn
hình tam giác lần lợt tiến hành nh
SGK
H: Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã
chuẩn bị cắt ghép nh SGK và giáo
viên hớng dẫn.
? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc
của một tam giác


1

à =
C

à =
P

à +N
à +P
à = 1800
M

?2
B

C

A

* Định lí: Tổng ba góc của
1 tam giác bằng 1800 .
x

x

A
1


y
2

B

C

Chứng minh:
Qua A kẻ xy // BC
à =A
à (2 góc so le
Ta có B
1
trong) (1)
à =A
ả (2 góc so le
C
2
trong ) (2)
Từ (1) và (2) ta có:

à +B
à +C
à =A
à +A
à +A
ả = 1800
A
1
2


2

GV : H Th Thanh Nhn

à =
M
à =
N

à +B
à +C
à = 1800
* Nhận xét: A

1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét (tổng
3 góc của một tam giác
= 1800)
- Giáo viên chốt lại bằng cách đo, hay
gấp hình chúng ta đều có nhận xét:
tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 ,
đó là một định lí quan trọng.
HS đọc định lí
- GV yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT,
KL của định lí
Học sinh vẽ hình ghi GT, KL của định

? Bằng lập luận em nào có thể chứng
minh đợc định lí trên.
Học sinh suy nghĩ trả lời

GV hớng dẫn
trờng hợp không có học sinh nào trả lời
đợc .
- Giáo viên hớng dẫn kẻ xy // BC
? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình
HS vẽ thêm hình theo HD của GV
à =A
à , C
à =A
ả (so le trong)
Học sinh: B
1
2
à
à
à
? Tổng A + B + C bằng 3 góc nào trên
hình vẽ.
Học sinh:
àA + B
à +C
à =
àA + à
ả = 1800
A +A

à =
A
à =
B


43

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010

- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
(đpcm)
Học sinh lên bảng trình bày
4. Củng cố: (16')
* Nêu kiến thức cơ bản trong bài ? Cần chú ý phần nào?
*Yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2 (tr108-SGK)
Bài tập 1:
Cho học sinh suy nghĩ 3' sau đó gọi học sinh lên bảng trình
H 47: x = 1800 (900 + 550 ) = 350
H 48:
x = 1800 (300 + 400 ) = 1100

H 49: x + x = 1800 500 = 1300 x = 650
H 50:

x = 1800 400 = 1400
ã
y = 1800 EDK
y = 1800 1800 (600 + 400 ) = 1000


H 51:

ã
x = 1800 ADB
= 1800 1800 (400 + 700 ) = 1100
y = 1800 (400 + 1100 ) = 300

Bài tập 2:
GT
KL

à = 800,C
à = 300
VABC có B

AD là tia phân giác

A

ã
ã
ADC
, ADB
=?

12

Xét VABC có:

à +B

à +C
à = 1800
A
ã
BAC
= 1800 (800 + 300) = 700

300

800

ã
Vì AD là tia phân giác của BAC

B

D

C

à
à =A
ả = A = 350
A
1
2

2
V
ADC

Xét
có :
à + ADB
ã
à = 1800
A
+C
1
ã
ADC
= 1800 (350 + 300 ) = 1150

Xét VADB có:

à + ADB
ã
à = 1800
A
+B
1
ã
ADB
= 1800 (350 + 800 ) = 650

5. Hớng dẫn học ở nhà:(3')
- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bài tập 3; 5 tr108-SGK
- Bài tập 1; 2; 9 (tr98-SBT)
GV : H Th Thanh Nhn


44

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
Nm hc 2009-2010
- Đọc trớc bài sau.
6- Rút kinh nghiệm :




.........................................................................................................
...................

Ngày soạn: 25/10/2009
Ngày giảng : 31/10/2009

Tiết 18. tổng ba góc của một tam giáC ( Tiết 2)

A. Mục tiêu:
* Về kiến thức:+ Học sinh nắm đợc định nghĩa và tính chất về
góc của tam giác
vuông định nghĩa và tính chất về góc ngoài
của tam giác.
* Về kỹ năng :+ Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để
tính số đo góc của tam
giác, giải một số bài tập.
* Về tháí độ

:+Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào
giải bài toán, phát
huy tính tích cực của học sinh .
+ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy
luận của học sinh.
B. Chuẩn bị:
*GV : Thớc thẳng,e ke, thớc đo góc, bảng phụ. phấn màu.
*HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Phơng pháp dạy học :
GV : H Th Thanh Nhn

45

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010
*Phơng pháp gợi mở nêu vấn đề đan xen

hoạt động nhóm.
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ(7ph)
.
HS1: Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z
trong hình vẽ sau:
E


A

900

650

720

K
500

F

x

410

M

y

z

Q

C

B

360


R

- Học sinh 2: Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác,
vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí.
3. Bài giảng

Hoạt động củaThầy, Trò
Hoạt động 1(10ph)
G: Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên
giới thiệu tam giác vuông.
G: Yêu cầu học sinh đọc định
nghĩa trong SGK
HS đọc định nghĩa
? Vẽ tam giác vuông.
HS vẽ tam giác vuông
G: 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp
vẽ vào vở
Học sinh chú ý theo dõi.
GV nêu ra các cạnh.
? Vẽ VDEF (Eà = 900 ) , chỉ rõ cạnh góc
à + Fà .
vuông, cạnh huyền.? Hãy tính D
Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.
G: Yêu cầu học sinh làm ?3
Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.
G:Hai góc có tổng số đo bằng 900 là
2 góc NTN ?


GV : H Th Thanh Nhn

46

Ghi bảng
2. áp dụng vào tam giác
vuông
* Định nghĩa: SGK
B

A

C

à = 900 )
VABC vuông tại A ( A

AB; AC gọi là cạnh góc vuông
BC (cạnh đối diện với góc
vuông) gọi là cạnh huyền.
?3
Theo định lí tổng 3 góc
của tam giác ta có:

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7


Nm hc 2009-2010

HS: gọi là 2 góc phụ nhau.
Vậy thế nào là hai góc phụ nhau?
HS: Hai góc phụ nhau là hai góc có
tổng số đo = 1800
HS đọc nội dung định lí
Giáo viên chốt lại và ghi bảng
Học sinh nhắc lại
G: Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT,
KL
HS ghi GT, KL
Hoạt động 3(15ph)
Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc
ngoài của tam giác
ã
? ACx
và Cà của VABC có quan hệ
gì?
ã
và Cà là hai góc kề bù .
ACx
? Vậy góc ngoài của tam giác là góc
nh thế nào.
H: Góc ngoài của tam giác là góc kề
bù với 1 góc trong.
G:Yêu cầu 2 HS đọc ĐN sgk
2 HS đọc ĐN sgk
?Vẽ góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh A
của tam giác ABC.

HS lên bảng vẽ.
Học sinh chú ý làm theo.
Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?4
và phát phiếu học tập .
GV yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm.
Học sinh thảo luận nhóm . sau 5ph
đại diện nhóm lên trình bày .
? Rút ra nhận xét.
HS: Góc ngoài của tam giác lớn hơn
góc trong không kề với nó
GV đó chính là ND định lý về T/ c
góc ngoài của tam giác .
HS : đọc ND định lý .
? Ghi GT, KL của định lí
1 học sinh lên bảng ghi GT, KL
ã
à
? Dùng thớc đo hãy so sánh ACx
với A
à
và B
Có kết luận gì về góc ngoài của
GV : H Th Thanh Nhn

47

à +B
à +C
à = 1800

A
0
à à
B + C = 90
àA = 900


* Định lí: Trong tam giác
vuông 2 góc nhọn phụ nhau
ã
GT
vuông tại A
ABC
à +C
à = 900
KL
B
3. Góc ngoài của tam giác
A

z

y

x

B

C


ã
là góc ngoài tại đỉnh C
ACx
của VABC

* Định nghĩa: SGK

?4
* Định lí: SGK
ã
GT
VABC , ACx
là góc
ngoài
ã
à +B
à
KL
= A
ACx
-Góc ngoài của tam giác lớn
hơn góc trong không kề với
nó.

Nhận xét : sgk (tr 107)
-

Trng THCS Hong Qu



Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010

tam giác với các góc trong không kề
với nó?
HS: Góc ngoài của tam giác lớn hơn
góc trong không kề với nó
? Bằng suy luận, hãy chứng minh:
ã
à
>A
ACx
ã
ã
à +B
à , B
à >0 ACx
Học sinh:Vì ACx
= A
à
>A
GV đó chính là ND nhận xét SGK
ã
ã
à , ACx
à
HS đọc nhận xét ACx
>A
>B

GV nhấn mạnh ĐN và T/c Góc ngoài
của tam giác .
4. Củng cố: (10')
- Yêu cầu làm bài tập 3(tr108-SGK) - học sinh thảo luận nhóm
để làm bài tập
ã
a) Trong V BAI có BIK
là góc ngoài
của V BAI tại I
A
ã
ã
BIK
(1)
> BAK
ã
ã
b) SS: BIC
và BAC
: tơng tự ta có
ãKIC > KAC
ã
(2)
I
ã
ã
ã
ã
Từ (1) và (2) BIK
+ KIC

> BAK
+ KAC
ã
ã
BIC
)Vì AK; IK là tia nằm
> BAC
K
giữa các tia AB; AC và IB; IC)
C
B
M

* Giáo viên treo bảng phụ có nội dung
nh sau:
a) Chỉ ra các tam giác vuông
b) Tính số đo x, y của các góc.

x

N

500

1

H

y


I

5. Hớng dẫn học ở nhà:(3')
- Nẵm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh
đợc các định lí đó.
- Làm các bài 6,7,8,9 (tr109-SGK)
- Làm bài tập 3, 5, 6 (tr98-SBT)
HD BTập 9(sgk-tr 109)
ã
ã
ABC
= 320 MOP
= 320

6. Rút kinh ngiệm :


GV : H Th Thanh Nhn

48

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
Nm hc 2009-2010


.
...................


Ngày soạn: 31/10/2009
Ngày giảng: 04/11/2009

Tiết 19. Luyện tập
A. Mục tiêu.
*Về kiến thức:+Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho HS về
tổng các góc của tam
giác, T/c 2 góc nhọn của tam giác vuông, định lí
góc ngoài của tam
giác.
*Về kỹ năng :+Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
Rèn kĩ năng suy luận
* Về tháí độ :+Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải
bài toán, phát huy
tính tích cực của học sinh .
+Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận
B. Chuẩn bị
*GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, Bảng phụ vẽ hình bài tập.
*HS : Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.
C. Phơng pháp dạy học.
*Phơng pháp gợi mở nêu vấn đề đan xen hoạt
động nhóm.
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (10ph)
* Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác
vuông, vẽ hình ghi GT, KL và chứng minh định lí.
GV : H Th Thanh Nhn


49

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
Nm hc 2009-2010
* Học sinh 2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ
hình ghi GT, KL và chứng minh định lí.
3. Bài giảng

Hoạt động của Thầy , Trò
Hoạt động 1:(30ph)
- GV yêu cầu HS tính x, y tại hình
57, 58
? Tính Pà = ?
? Tính x = ?
HS suy nghĩ, làm bài tập ra giấy
nháp
1 HS lên bảng trình bày.
G: Yêu cầu HS nêu cách tính khác?
ả = 300 vì tam giác MNI
HS: Ta có M
1
ả = NMP
ã
= 900
vuông, mà x$ + m
1
X = 900 300 = 600 X = 600


Ghi bảng
Bài tập 6 (tr109-SGK)
M
1

N

600

x

I

P
Hình 57

Xét V MNP vuông tại M
à +P
à = 900 (Theo định lí 2
N
góc nhọn của tam giác
vuông)
Pà = 900 600 Pà = 300

Xét V MIP vuông tại I



ã

à = 900
IMP
+P
ã
IMP
= 900 300 = 600 x = 600

Bài tập
H

GV yêu cầu HS đọc đề bài .
HS đọc đề bài bài toán.
? Vẽ hình ghi GT, KL
1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL
? Thế nào là 2 góc phụ nhau
H: Hai góc phụ nhau là hai góc có
tổng số đo bằng 900
? Vậy trên hình vẽ hãy chi ra các
cặp góc phụ nhau
H: Các cặp góc phụ nhau là
ã
ã
HAE
;HEA
ã
ã
KBE
;BEK


GV : H Th Thanh Nhn

B
x

A

550

K

Xét tam giác AHE vuông tại
H:
à +E
à = 900 E
à = 350
A

Xét tam giác BKE vuông tại K:
ã
ã
à (định lí)
HBK
= BKE
+E
ã
HBK
= 900 + 350 = 1250
... x = 1250


Bài tập 7(tr109-SGK)

50

E

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010

? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì
sao
H: Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
ã
ã
vì cùng phụ với HEA
HAE
;KBE

B
H

1

G: Gọi 1 học sinh lên bảng trình
bày lời giải
HS lên bảng trình bày lời giả i .

GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
Học sinh đọc đề toán
? Vẽ hình ghi GT, KL
HS lên bảng ghi GT, KL
? Trên hình vẽ hãy chi ra các cặp
góc phụ nhau.
à và à
H: * Các góc phụ nhau là: A
B
1
ả và C,
à B
à và C,
à A
à và A

A
2
1
2

2

A

C

GT Tam giác ABC vuông tại
A
AH BC


KL a) Các góc phụ nhau
b) Các góc nhọn bằng
nhau
à và
a) Các góc phụ nhau là: A
1
à
B
ả và C,
à B
à và C,
à A
à và A

A
2
1
2

? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì b) Các góc nhọn bằng nhau
à =C
à (vì cùng phụ với A
ả )
sao
A
1
2
H: * Các góc nhọn bằng nhau
àB = A

ả (vì cùng phụ với A
à )
2
1
à =C
à (vì cùng phụ với A
ả )
A
1
2
à =A
ả (vì cùng phụ với A
à )
B
2
1
G: Gọi 1 học sinh lên bảng trình
bày lời giải
HS lên bảng trình bày lời giải
4. Củng cố (3ph)
*Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc
ngoài của tam giác.
*Nêu các dạng bài đã học ? Đã sử dụng những kiến thức nào?
5. Hớng dẫn học ở nhà(2ph):
*Làm bài tập 8, 9(tr109-SGK)
*Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)
HD Bài tập 8(sgk-tr-109)
Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a
và b tạo thành 1 cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì
a song song b.

6. Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
GV : H Th Thanh Nhn

51

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
Nm hc 2009-2010
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
...................................................................

Ngày soạn: 01/11/2009
Ngày giảng: 05/11/2009

Tiết 20. HAi tam giác bằng nhau

A. Mục tiêu
*Về kiến thức : Học sinh hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng
nhau, biết viết kí hiệu
về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ớc viết
tên các đỉnh tơng
ứng theo cùng một thứ tự.
*Về kỹ năng : Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các

góc bằng nhau
*Về TDTĐ : Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
B. Chuẩn bị
* GV: Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập
* HS : Thớc thẳng, compa, thớc đo độ
C. Phơng pháp dạy học :
Phơng pháp vấn đáp gợi mở , đan xen
hoạt động nhóm
GV : H Th Thanh Nhn

52

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
D. Tiến trình dạy học:

Nm hc 2009-2010

1. Tổ chức lớp ( 1ph)
2. Kiểm tra bài cũ(7ph)
Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60
A

B

A/

C


B/

C/

Cho tam giác ABC và tam giácA/B/C/ . Hãy dùng thớc chia khoảngvà
thớc đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có :
AB
= A'B', AC = A'C', BC = B'.
à =A
à '; B
à =B
à' ; C
à =C
à'.
A
- Học sinh 1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh
và các góc của tam giác ABC
- Học sinh 2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh
và các góc của tam giác A'B'C'.
HS nhận xét , GV nhận xét cho điểm.
ĐVĐ : Hai tam giác ABC và A/B/C/ nh vậy đợc gọi là hai tam giác
bằng nhau.
Vậy cần diều kiện gì thì hai tam giác bằng nhau chúng ta
học bài hôm nay:
Hai tam giác bằng
3.Bài giảng:
Hoạt động của thầy ,trò
Ghi bảng
Hoạt động 2(8ph)

1. Định nghĩa
- Giáo viên quay trở lại bài kiểm
tra: 2 tam giác ABC và A'B'C'
nh vậy gọi là 2 tam giác bằng
A
nhau.
HS nghe GV giới thiệu
? Tam giác ABC và A'B'C' có ?
yếu tố bằng nhau. Trong các
B
yếu tố ấy có ? yếu tố về cạnh,
A
? yếu tố về góc.
Học sinh: VABC , V A'B'C' có 6
yếu tố bằng nhau, 3 yếu tố về
cạnh và 3 yếu tố về góc.
B
GV : H Th Thanh Nhn

53

C

C

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7


Nm hc 2009-2010
và V A'B'C' có:
AB = A'B', AC = A'C', BC =
B'C'
VABC

Giáo viên ghi bảng,
Học sinh ghi bài.

à =A
à ', B
à =B
à ', C
à =C
à'
A
VABC và V A'B'C' là 2 tam

Giáo viên giới thiệu đỉnh tơng
ứng với đỉnh A là A'.
? Tìm các đỉnh tơng ứng với
đỉnh B, C
Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Giáo viên giới thiệu góc tơng
à là A
à '.
ứng với A
Các đỉnh A và A', B và B', C và
C' gọi là đỉnh tơng ứng
? Tìm các góc tơng ứng với góc

B và góc C
Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
G: Tơng tự với các cạnh tơng
ứng.
? Hai tam giác bằng nhau là 2
tam giác nh thế nào
Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học
sinh phát biểu)
Hoạt động 3(18ph)
V: Ngoài việc dùng lời để
định nghĩa 2 tam giác ta cần
dùng kí hiệu để chỉ sự bằng
nhau của 2 tam giác
G: Yêu cầu HS nghiên cứu phần
2
? Nêu qui ớc khi kí hiệu sự bằng
nhau của 2 tam giác. GV chốt
lại vấn đề.
Học sinh: Các đỉnh tơng ứng
đợc viết theo cùng thứ tự
G: Yêu cầu học sinh làm ?2
HS nghiên cứu ?2
G: yêu cầu cả lớp làm bài
1 học sinh đứng tại chỗ làm
câu a, b
1 học sinh lên bảng làm câu c

giác bằng nhau
- Các đỉnh A và A', B và B', C
và C' gọi là đỉnh tơng ứng

à
à và A
à ', B
à và B
à ', C
- Hai góc A
và Cà ' gọi là 2 góc tơng ứng.
- Hai cạnh AB và A'B'; BC và
B'C'; AC và A'C' gọi là 2 cạnh
tơng ứng.
* Định nghĩa (sgk-tr 110)

GV : H Th Thanh Nhn

54

2. Kí hiệu
VABC = V A'B'C' nếu:
AB = A 'B ',BC = B 'C ', AC = A 'C '
à à à à à à
A = A ',B = B ',C = C '

?2
a) V ABC = V MNP
b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A
là M
Góc tơng ứng với góc N là góc
B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là
MP

c) V ACB = V MPN
à =N
à
AC = MP; B
?3
Góc D tơng ứng với góc A
Cạnh BC tơng ứng với cạnh EF
xét V ABC theo định lí tổng
3 góc của tam giác
à +B
à +C
à = 1800
A

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

G: Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm ?3
G: Các nhóm thảo luận
H: Các nhóm thảo luận trong 5'
G: Gọi đại diện nhóm lên trình
bày
H: Đại diện nhóm lên trình bày
Lớp nhận xét đánh giá.

Nm hc 2009-2010
à = 1800 (B

à +C
à)
A
à = 1800 1200 = 600
A
à =A
à = 600
D

BC = EF = 3 (cm).

4. Củng cố: (9')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK)
- Học sinh lên bảng làm
Bài tập 10:
AB = MI, AC = IN,BC = MN
V ABC = V IMN có
à = I$,C
à =N
à ,M
à =B
à
A
QR = RQ,QP = RH,RP = QH
V QRP = V RQH có
à à à à
Q = R ,P = H

5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng

kí hiệu chính xác.( Cách xác định đỉnh tơng ứng )
- Làm bài tập 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK)
- Làm bài tập 19, 20, 21 (SBT)
6. Rút kinh nghiệm :

.......................................................................................................
.............................................

.......................................................................................................
............................................................................................................
.............................................................

Tiết 21
Ngày soạn:
07/11/2009
GV : H Th Thanh Nhn

55

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
11/11/2009

Nm hc 2009-2010
Ngày dạy:
Luyện tập

A. Mục tiêu:

- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng
nhau để nhận biết ra hai tam giác bằng nhau
- Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh
bằng nhau
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu
tam giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa.
C. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp gợi mở , kết hợp hoạt động
nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi
bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Làm bài tập 11(tr112-SGK)
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
12
- Học sinh đọc đề bài
? Viết các cạnh tơng ứng, so
sánh các cạnh tơng ứng đó.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Viết các góc tơng ứng.
- Cả lớp làm bài và nhận xét bài
làm của bạn.

- Yêu cầu học sinh làm bài tập

13
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- Nhóm khác nhận xét.
GV : H Th Thanh Nhn

Ghi bảng
Bài tập 12 (tr112-SGK)
V ABC = V HID
AB = HI , AC = HK , BC = IK

à ,B
à = I$, C
à =K
à
àA = H
(theo định nghĩa 2 tam giác
bằng nhau)
à = 400
Mà AB = 2cm; BC = 4cm; B
V HIK = 2cm, IK = 4cm, I$= 400
Bài tập 13 (tr112-SGK)
Vì V ABC = V DEF
AB = DE

AC = DF
BC = EF

V ABC có:

AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm
56

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010
V DEF có: DE = 4cm, EF =6cm, DF
= 5cm
Chu vi của V ABC là
AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 =
15cm
Chu vi của V DEF là
DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 =15cm

? Có nhận xét gì về chu vi của
hai tam giác bằng nhau
- Học sinh: Nếu 2 tam giác bằng
nhau thì chu vi của chúng bằng
nhau.
? Đọc đề bài toán.
- 2 học sinh đọc đề bài.
? Bài toán yêu cầu làm gì.
- Học sinh: Viết kí hiệu 2 tam
giác bằng nhau
? Để viết kí hiệu 2 tam giác
bằng nhau ta phải xét các điều
kiện nào.

- Xét các cạnh tơng ứng, các góc
tơng ứng.
? Tìm các đỉnh tơng ứng của
hai tam giác.

Bài tập 14 (tr112-SGK)

Các đỉnh tơng ứng của hai tam
giác là:
+ Đỉnh A tơng ứng với đỉnh K
+ Đỉnh B tơng ứng với đỉnh I
+ Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H
Vậy V ABC = V KIH

4. Củng cố: (5')
- Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có các cạnh tơng ứng
bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau và ngợc lại.
- Khi viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta cần phải chú ý các
đỉnh của 2 tam giác phải tơng ứng với nhau.
- Để kiểm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiểm tra 6
yếu tố: 3 yếu tố về cạnh (bằng nhau), và 3 yếu tố về góc
(bằng nhau)
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn kĩ về định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (tr100, 101-SBT)
- Đọc trớc Đ3
6. Rút kinh nghiệm



Tiết 22
GV : H Th Thanh Nhn

57

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010
Ngày soạn:

04/11/2009
Ngày dạy:
12/11/2009
Đ3: trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh

A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của
2 tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam
giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính
xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam
giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
C. Phơng pháp dạy học

Phơng pháp vấn đáp gợi mở , kết hợp hoạt động
nhóm
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp (1):
S s
2.Bi mi
Hoạt động của thày, trò
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- Nghiên cứu SGK
- 1 học sinh đứng tại chỗ nêu
cách vẽ.
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm

Ghi bảng
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
(10')
A
2cm

B

3cm

4cm

C

- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng
hạn vẽ BC = 4cm.

- Trên cùng một nửa mặt phẳng
vẽ 2 cung tròn tâm B và C.
- Hai cung cắt nhau tại A
- Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta đợc
GV : H Th Thanh Nhn

58

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Đo và so sánh các góc:
à và C
à ' . Em
àA và à
à và B
à ',C
A' , B
có nhận xét gì về 2 tam giác
này.
- Cả lớp làm việc theo nhóm, 2
học sinh lên bảng trình bày.
? Qua 2 bài toán trên em có thể
đa ra dự đoán nh thế nào.

- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Giáo viên chốt.
- 2 học sinh nhắc lại tc.
- Giáo viên đa lên màn hình:
Nếu V ABC và V A'B'C' có: AB =
A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì
kết luận gì về 2 tam giác này.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
GV giới thiệu trờng hợp bằng
nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tg.
- GV yêu cầu làm việc theo
nhóm ?2
- Các nhóm thảo luận

Nm hc 2009-2010
V ABC
2. Trờng hợp bằng nhau cạnhcạnh-cạnh (10')
?1
A
2cm

B

3cm

4cm

C

V ABC = V A'B'C' vì có 3 cạnh

bằng nhau và 3 góc bằng nhau

* Tính chất: (SGK)
- Nếu V ABC và V A'B'C' có: AB =
A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì V
ABC = V A'B'C'
?2
V ACD và V BCD có:
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung
V ACD = V BCD (c.c.c)
ã
ã
CAD
(theo định nghĩa
= CBD
2 tam giác bằng nhau)
ã
ã
ã
CAD
= CBD
CBD
= 1200

4. Củng cố: (5')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15, 16, 1 (tr114- SGK)
BT 15: học sinh lên bảng trình bày
BT 16: giáo viên đa bài 16 lên máy chiếu, 1 học sinh đọc bài

và lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
àA = 600 , B
à = 600 , C
à = 600
BT 17:
+ Hình 68: V ABC và V ABD có: AB chung, AC = AD (gt), BC =
BD (gt)
V ABC = V ABD
GV : H Th Thanh Nhn

59

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
Nm hc 2009-2010
+ Hình 69: V MPQ và V QMN có: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt),
MQ chung
V MPQ = V QMN (c.c.c)
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Vẽ lại các tam giác trong bài học
- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 18, 19 (114-SGK)
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30 ( SBT )
6. Rút kinh nghiệm
Tiết 23
Ngày
soạn: 05/11/2009
Ngày dạy:

14/11/2009
Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2
tam giác: c.c.c qua rèn kĩ năng giải bài tập
- Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2
góc bằng nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của
góc bằng thớc và compa.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong lời giải bài tập
18(tr114-SGK), phần chú ý trang 115
C. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp gợi mở , kết hợp hoạt động
nhóm
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: (1')
S s
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp
cạnh-cạnh-cạnh, ghi bằng kí hiệu
- HS 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm,
sau đó đo các góc của tam giác.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
GV : H Th Thanh Nhn

Ghi bảng
60


Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
- GV yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm.
- Cả lớp làm việc.
- Các nhóm lần lợt báo cáo kết
quả.
- Đa lời giải lên máy chiếu, học
sinh quan sát.

Nm hc 2009-2010
BT 18 (tr114-SGK)
VADE và VANB

GT

có MA = MB; NA = NB

ã
ã
KL
AMN
= BMN
- Sắp xếp: d, b, a, c

BT 19 (tr114-SGK)
D


- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- GV hớng dẫn học sinh vẽ hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE
+ Vẽ cung trong tâm D và tâm
E sao cho 2 cung tròn cắt nhau
tại 2 điểm A và C.
? Ghi GT, KL của bài toán.

A

B

E
VADE và VBDE có AD =

GT

BD; AE = EB
a) VADE = VBDE
ã
ã
b) ADE
= BDE

KL

Bài giải
- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL. a) Xét VADE và VBDE có: AD =
BD; AE = EB (gt) DE chung

VADE = V BDE (c.c.c)
- 1 học sinh lên bảng làm câu a, b) Theo câu a: V ADE = V BDE
cả lớp làm bài vào vở.
ã
ã
ADE
(2 góc tơng ứng)
= DBE
ã
ã
- Để chứng minh ADE = DBE ta đi
chứng minh 2 tam giác chứa 2
BT 20 (tr115-SGK)
góc đó bằng nhau. đố là 2 tam
y
giác nào.
- HS: VADE và VBDE
B
O

- Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu
SGK bài tập 20
- HS nghiên cứu trong SGK
khoảng 3' sau đó vẽ hình vào
vở.
- 2 học sinh lên bảng vẽ hình.
GV : H Th Thanh Nhn

C


1
2

A
x

61

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010

- GV đa lên máy chiếu phần chú
ý trang 115 - SGK
- Hs ghi nhớ phần chú ý
? Đánh dấu những đoạn thẳng
bằng nhau
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Xét V OBC và V OAC có:
? Để chứng minh OC là tia phân OB = OA (gt)

giác ta phải chứng minh điều
BC = AC (gt)
gì.
OC chung




- Chứng minh O1 = O1
V OBC = V OAC (c.c.c)


? Để chứng minh O1 = O1 ta đi
ả =O
ả (2 góc tơng ứng)
O
1
1
chứng minh 2 tam giác chứa 2
Ox là tia phân giác của góc
góc đó bằng nhau. Đó là 2 tam
XOY
giác nào.
* Chú ý:
- V OBC và V OAC

- GV đa phần chú ý lên máy
chiếu
- 3 học sinh nhắc lại cách làm
bài toán 20
4. Củng cố: (5')
? Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau
? Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố
nào trong 2 tam giác bằng nhau đó.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)

- Ôn lại tính chất của tia phân giác.
6. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
........................................................................................

GV : H Th Thanh Nhn

62

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010

Tiết 24
Ngày soạn:
06/11/2009
Ngày dạy:
14/11/2009

Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau
trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh

- HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trớc dùng thớc và com
pa
- Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ
hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa.
C. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp gợi mở , kết hợp hoạt động
nhóm
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: (1')
S s
GV : H Th Thanh Nhn

63

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7
2. Kiểm tra bài cũ: (5')

Nm hc 2009-2010

- HS1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trờng hợp
bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác.
- HS2: Khi nào ta có thể kết luận V ABC= V A'B'C' theo trờng
hợp cạnh-cạnh-cạnh
3. Bài mới
Hoạt động của thày, trò

- Yêu cầu học sinh đọc, nghiên
cứu đầu bài khoảng 2'
? Nêu các bớc vẽ.
- HS:
+ Vẽ góc XOY và tia Am
+ Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox
tại B, cắt Oy tại c
+ Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am
tại D
ã
ã
+ Vẽ tia AE ta đợc DEA
= xOy
ã
ã
? Vì sao DEA
= xOy

- GV đa ra chú ý trong SGK
- 2 học sinh nhắc lại bài toán
trên.

Ghi bảng
BT 22 (tr115-SGK)
y

E

C
r


D

A

m

r

Xét V OBC và V AED có:
OB = AE (vì = r)
OC = AD (vì = r)
BC = ED (theo cách vẽ)
V OBC = V AED (c.c.c)
ã
ã
ã
ã
HAY EAD
= xOy
BOC
= EAD
* Chú ý:
BT 23 (tr116-SGK)

C
3

2


B

A
- HS đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình

D
GT
KL

? Nêu cách chứng minh
ã
ã
- HS: chứng minh CAB
= DAB
- HS thảo luận nhóm, đại diện
nhóm lên trình bày.

GV : H Th Thanh Nhn

B

AB = 4cm
(A; 2cm) và (B; 3cm)
cắt nhau tại C và D
AB là tia phân giác góc
CAD

Bài giải

Xét V ACB và V ADB có:
AC = AD (= 2cm)
BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung
V ACB = V ADB (c.c.c)
64

Trng THCS Hong Qu

x


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7

Nm hc 2009-2010
ã
ã
CAB
= DAB
AB là tia phân giác của góc CAD

4. Kiểm tra 15'
à = 500,B
$ = 750 . Tính các
Câu 1: (4đ) Cho V ABC = V DEF. Biết A
góc còn lại của mỗi tam giác.
ã
ã
Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ, chứng minh ADC
= BCD

A

B

D

C

* Đáp án:
Câu 1
- Tính mỗi góc đợc 1 điểm.
à = D;B
à $ = E;C
$ à = F$ , mà A
à = 500,E
$ = 750
V ABC = V DEF A
à = 500,B
$ = 750
D

à +B
$+ C
à = 1800 C
à = 550 F$ = 550
Xét V ABC có: A
Câu 2
Xét V ACD và V BDC (1đ)
có AC = BD (gt)
AD = BC (gt)

DC chung
V ACD = V BDC (c.c.c) (3đ)
ã
ã
ADC
(2đ)
= BCD
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc
cho trớc
- Làm các bài tập 33 35 (sbt)
6. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................

............................................................................................................
..........................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................
............................................................................................................
........................

GV : H Th Thanh Nhn

65

Trng THCS Hong Qu


Giỏo ỏn Hỡnh Hc 7


Nm hc 2009-2010

Tiết 25
Ngày soạn: 14/11/2009
Ngày
ging: 18/11/2009
Đ4: trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh-góc-cạnh

A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam
giác, biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam
giác cạnh-góc-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ
đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, cạnh tơng ứng bằng
nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài
toán hình.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài 25.
C. Phơng pháp dạy học
Phơng pháp vấn đáp gợi mở , kết hợp hoạt động
nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò


GV : H Th Thanh Nhn

Ghi bảng
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và
góc xen giữa (8')
66

Trng THCS Hong Qu


×