Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án Hình 9 Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.15 KB, 35 trang )

Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 02/11/08
Ngày giảng: 9A,9B:
07/11/2008
Chơng II : Đờng tròn
Tiết 20: Đ1. Sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
I Mục tiêu :
HS nắm đợc đ/n , cách xác định 1 đờng tròn , đờng tròn nội ngoại tiếp tam giác. Nắm đợc đ-
ờng tròn có tâm và trục đối xứng .
Biết dựng đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng , biết chứng minh 1 điểm nằm trong,
nằm trên, nằm ngoài đờng tròn .
Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế .
II Chuẩn bị :
GV Thớc , com pa
HS thớc, com pa, 1 tấm bìa hình tròn, đọc trớc bài mới
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :Lớp 9A:..Lớp 9B:...
2) Kiểm tra:
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2 : Nhắc lại về đờng tròn (10)
GV vẽ đờng tròn tâm 0 bán kính R
? Yêu cầu hs nhắc lại đ/n đ/tr L6
GV giới thiệu 3 vị trí của điểm M
đối với đờng tròn (0 ; R) trên bảng
phụ :
M
R
R
R


0
0
0
M
M
? Cho biết hệ thức liên hệ giữa độ
dài 0M và bán kính R của đờng tròn
trong từng trờng hợp ?
GV giới thiệu vị trí tơng đối giữa 1
điểm và 1 đờng tròn
GV cho hs làm ?1 sgk (GV vẽ sẵn
hình )
? So sánh góc 0KH và 0HK làm nh
thế nào ?
? Hãy so sánh 0K và 0H ? giải thích
vì sao ?
HS nhắc lại
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS so sánh 0H và 0K
HS 0H > R; 0K < R
0H > 0K
góc 0KH > góc 0HK
HS vị trí tơng đối giữa 1
điểm và 1 đ/tr

R
O
* Ký hiệu (0 ; R) hay (0)
* Vị trí t ơng đối giữa 1 điểm và

1 đ ờng tròn :
M nằm ngoài (0; R)
0M > R
M nằm trên (0; R)
0M = R
M nằm trong (0; R)
0M < R
?1
0
K
H
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 48
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009

? Kiến thức vận dụng để so sánh 2
góc ?
Hoạt động 3 : Cách xác định đờng tròn (12)
GV một đờng tròn xác định khi biết
tâm , bán kính hoặc biết 1 đoạn
thẳng là đờng kính của đờng tròn.
Vậy 1 đờng tròn xác định đợc khi
biết bao nhiêu điểm
GV cho hs làm ?2 sgk
? Nêu yêu cầu cầu bài ?
GV yêu cầu HS vẽ trên bảng
? Qua 2 điểm ta vẽ đợc bao nhiêu
đ/tr, tâm của chúng nằm trên ở đâu ?
GV nh vậy biết 1, 2 điểm ta cha xác
định duy nhất 1 đờng tròn.
GV cho hs làm tiếp ?3

GV yêu cầu HS vẽ đờng tròn
? Qua 3 điểm không thẳng hàng vẽ
đợc bao nhiêu đ/tr ? vì sao ?
? Khi nào xác định đợc duy nhất 1
đ/tr ?
? Vậy có mấy cách xác dịnh 1 đờng
tròn? Nêu cụ thể từng cách ?
GV giới thiệu chú ý và cách c/m chú
ý sgk
GV giới thiệu đ/tr ngoại tiếp tam
giác , tam giác nội tiếp đờng tròn.
? Thế nào là đ/tr ngoại tiếp tam
giác ?
GV có thể cho HS làm bài tập
2(sgk/100)
HS đọc ?2
HS nêu yêu cầu
HS thực hiện vẽ đ/tròn
HS vẽ đợc vô số đ/tr,
tâm nằm trên đờng
trung trực AB .
HS đọc ?3
HS thực hiện vẽ
HS vẽ đợc 1 đ/tr vì tam
giác có 3 đờng trung
trực
HS khi biết 3 điểm
không thẳng hàng
HS có ba cách
HS đọc chú ý và tìm

hiểu thêm phần c/m sgk
HS nêu khái niệm
HS thực hiện nối ghép
1- 5; 2- 6; 3- 4
?2
?3
A
B
C
0
* Kết luận : sgk /98
* Chú ý ; sgk /98
* Khái niệm đ/tr ngoại tiếp tam
giác : SGK /99

A
B
C
0
Hoạt động 4 : Tâm đối xứng (6)
? Hình tròn có tâm đối xứng không ?
GV cho hs làm ?4
? Chứng minh A đ/tr (O) ta c/m
nh thế nào ?
? Có kết luận gì về tâm đối xứng của
đờng tròn ?
HS có tâm đối xứng
HS đọc đề bài ?4
HS nêu cách c/m


HS nêu kết luận sgk
?4
OA = OA
mà 0A = R
nên OA= R
A O

0
A
B
* Kết luận : sgk /99
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 49
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Hoạt động 5 : Trục đối xứng (7)
GV cho hs làm ?5 ( bảng phụ )
? Chứng minh C đ/tr (O) ta c/m
ntn ?
? Qua ?5 rút ra kết luận gì ?
? Đờng tròn có mấy trục đối xứng ?
? Dùng miếng bìa hình tròn hãy vẽ
đờng thẳng đi qua tâm ?
GV gấp miếng bìa hình tròn đó theo
đờng thẳng vừa vẽ để thấy hai phần
của tấm bìa trùng nhau.
HS đọc nội dung ?5
HS nêu hớng c/m
HS nêu kết luận
HS có vô số trục đối
xứng
HS thực hiện theo yêu

cầu của GV
?5
C đx C qua
AB AB là
t/trực của
CC.
Có O AB
0
C D
A
B
OC= OC = R
C (O)

* Kết luận :sgk /99
Hoạt động : Củng cố Luyện tập (8)
? Những kiến thức cần nhớ của bài
học hôm nay là gì ? HS Nhận biết 1 điểm nằm trong hay ngoài đ/tr; cách xác
định đ/tr; hiểu đợc đ/tr có tâm và trục đối xứng.
GV đa bài tập trên bảng phụ
Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại
A, đờng trung tuyến AM, AB = 6cm,
AC = 8cm (hình vẽ). CHR các điểm
A,B,C cùng thuộc 1 đờng tròn tâm
M.
? Quan sát hình vẽ ghi gt-kl ?
? CM 3 điểm A,B,C cùng thuộc đờng
tròn tâm M ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận tìm cách
c/m

GV HS nhận xét qua bảng nhóm
? Qua bài tập em có kết luận gì về
tâm đ/tr ngoại tiếp tam giác vuông ?
? Kiến thức vận dụng để làm bài tập
trên là k/t nào ?
HS đọc đề bài và tóm
tắt bài toán
HS nêu gt - kl
HS nêu hớng c/m
HS thực hiện nhóm
trình bày c/m
HS là trung điểm
của cạnh huyền
HS t/c trung tuyến của
tam giác vuông
Bài tập:
ABC
(gócA =1 v)
T/tuyến AM
0
B
C
A
AM = BM = CM (đ/l t/c
trung tuyến của tam giác vuông)
A, B, C (M)

4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Trong bài hôm nay cần nắm đợc ký hiệu đờng tròn ; cách xác định 1 đ/tr ; đ/tr ngoại tiếp tam
giác ; tâm và trục đối xứng của đờng tròn.

Học thuộc định lý, các kết luận. Làm bài tập 1; 2; 3; 4; (99- sgk)
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 50
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 08/11.08
Ngày giảng:9A,9B:
11/11/2008
Tiết 21 : Luyện tập
I Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức về sự xác định đờng tròn , tính chất đối xứng của đờng tròn thông qua
một số bài tập.
Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận chứng minh hình học
II Chuẩn bị:
GV Thớc, com pa
HS Thớc, com pa
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :Lớp 9A:..Lớp 9B:......
2) Kiểm tra: ( 6)
? Nêu cách xác định 1 đờng tròn ; đờng tròn ngoại tiếp tam giác; nêu các kết luận về tâm đối
xứng và trục đối xứng của đờng tròn ?
3) Bài mới
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8)
GV gọi 2 hs đồng thời lên
chữa
GV bổ xung sửa sai
? Để c/m các điểm thuộc đ-
ờng tròn ta c/m nh thế nào ?
GV đa đề bài tập 7 lên bảng
phụ
GV yêu cầu hs đọc lại sau

khi đã nối
? Để nối các cột trong bài
tập 7 ta làm nh thế nào ?
HS đọc đề bài
HS 1 chữa bài 1
HS 2 chữa bài 7
HS cả lớp nhận xét
HS c/m các điểm cách
đều 1 điểm
HS thực hiện nối
HS đọc lại
HS trả lời
Bài tập 1 (99-sgk )
H.c.n ABCD ; AB = 12cm ; BC =
5cm
A ; B ; C ; D (O ; R)
Tính R = ?
Chứng minh
ABCD là h.c.n
OA = OB = OC
= OD
(t/c h.c.n)
5
12
0
A
D
C
B
A ; B ; C ; D (O ; OA)

AC =
22
512
+
= 13(cm ) (đ/l Pi ta
go)
OA =
2
1
. AC = 6,5 (cm)
Bài tập 7 (101 sgk )
1) nối với 4)
2) nối với 6)
3) nối với 5)
Hoạt động 2 : Luyện tập (28)
GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ HS đọc đề bài Bài tập 4 ( 99/sgk )
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 51
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
xOy có lới ô vuông và có đ-
ờng tròn .
? Hãy biểu diễn các điểm A;
B; C trên mặt phẳng tọa độ ?
? Dựa vào hình vẽ hãy xác
định vị trí các điểm với đờng
tròn ?
? Để xác định vị trí các điểm
trong trờng hợp trên ta vận
dụng kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì ? tìm
gì ?

GV yêu cầu 2 hs vẽ hình hai
phần
GV gợi ý để 2 hs trình bày
c/m
GV bổ xung sửa sai
? Qua bài tập có nhận xét gì
về tâm đờng tròn ngoại tiếp
tam giác vuông ?
? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu gì ?
? Dựng đờng tròn (O) đi qua
B và C sao cho O Ax ta
dựng nh thế nào?
GV vẽ phác hình phân tích
để hs nêu cách dựng
GV yêu cầu hs thảo luận

HS thực hiện biểu diễn
HS tính OA; OB ; OC
HS hệ thức vị trí tơng
đối giữa 1 điểm và 1
đ/tr
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS1 phần a
HS 2 phần b
HS nhận xét
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS trả lời

HS suy nghĩ và nêu
cách dựng
HS hoạt động nhóm
trình bày cách dựng
HS nghe hiểu
Gọi đ/tr tâm 0 bán kính R
OA =
211
22
=+

OA =
2
< 2 = R
A nằm trong (O)
OB =
521
22
=+
OB =
5
> 2 = R
0
y
x
B nằm ngoài (O) ; OC = 2 + 2 =
4
OC = 2 C nằm trên (0)
Bài tập 3 (100/ sgk )
a) Xét ABC

góc A = 90
OB = OC (gt)
OA là
trung tuyến
ứng với
A
B
C
0
cạnh huyền BC OB = OC = OA
A ; B ; C (O ; OB)
b) Xét ABC có
OA = OB = OC =
R
ABC có
OA =
2
1
BC
OA là trung
tuyến
A
B
C
0
ứng 1 cạnh tam giác ABC là
tam giác vuông

Bài tập 8 (101/ sgk )
B

C
0
A
x
y
Cách dựng :
Dựng trung trực của BC
Dựng đờng tròn (O ; OH ) ( OH là
giao của tia Ax và đờng trung trực
BC )
Ta có OB = OC = R O thuộc
trung trực BC Tâm O là giao của đ-
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 52
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
GV Cho HS nhận xét bổ
xung
GV lu ý HS khi làm bài toán
dựng hình cần vẽ phác hình
để xét xem yếu tố nào dựng
trớc yêu tố nào dựng sau từ
đó nêu rõ các bớc dựng.
ờng trung trực BC với tia Ay
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà
? Cách xác định 1 đờng tròn ? Tính chất đối xứng của đừng tròn ?
? Đờng tròn ngoại tiếp tam giác trong 1 số trờng hợp: tâm nằm trong, nằm ngoài, nằm
trên 1 cạnh của tam giác ?
* Hớng dẫn về nhà
Ôn lại các định lý các kết luận của bài 1 . Đọc trớc bài 2
Làm bài tập 9 ; (101 sgk ) 6;8;9 ( 129 sbt) . Đọc bài có thể em cha biết
----------------------------------------------

Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 53
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 11/11/08
Ngày giảng: 9A,9B:
14/11/2008
Tiết 22 : Đ2. Đờng kính và dây của
đờng tròn
I Mục tiêu
HS nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn , nắm đợc 2 định lý về
đờng kính vuông góc với dây , đờng kính đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm.
HS biết vận dụng các định lý để c/m điều kiện đi qua trung điểm của 1 dây đờng kính
vuông góc với dây.
Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và trong c/m .
II - Chuẩn bị:
GV Thớc, com pa, bảng phụ
HS thớc, com pa
III Tiến trình bài dạy
1) ổn định :Lớp 9A:.Lớp 9B.. ...
2) Kiểm tra: (6)
GV vẽ sẵn 3 hình tam giác nêu câu hỏi

A
B
C
D
E
F
G
H
I

1) Vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác trong các trờng hợp trên ?
2) Nêu vị trí tơng đối giữa tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC với tam giác ABC ?
3) Bài mới
Đặt vấn đề : Cho đờng tròn ( O ; R ) trong các dây của đờng tròn dây nào lớn nhất và dây đó có độ
dài là bao nhiêu ta cùng tìm hiểu bài hôm nay
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : So sánh độ dài của đờng kính và dây (7)
? Đờng kính có phải là dây của
đ/tr không ?
GV giới thiệu xét bài toán trong
2 trờng hợp: Dây AB là đờng
kính
Dây AB không là đờng kính
? Từ kết quả bài toán cho ta định
lý nào ?
HS đọc đề bài
HS đọc lời giải
sgk
HS nêu định lý
* Bài toán : sgk /102
* Định lý : sgk /103
Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây (20)
GV yêu cầu : vẽ đ/tr (O ; R) đ-
ờng kính AB vuông góc với CD
tại I
? So sánh độ dài IC và ID ?
? Nếu trờng hợp CD là đờng
HS thực hiện vẽ

HS so sánh
* Định lý : sgk /103
cho (O ; R)
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 54
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
kính của đờng tròn thì điều này
còn đúng không?
? Qua bài toán chúng ta có nhận
xét gì ?
GV: giới thiệu đó là nội dung
định lý 2, phần c/m trên về nhà
xem thêm sgk
? Đ/kính đi qua trung điểm của
dây có vuông góc với dây đó
không ? Vẽ hình minh hoạ ?
? Vậy mệnh đề đảo của định lý
đúng hay sai ?
? Mệnh đề này có thể đúng
trong trờng hợp nào ?
GV giới thiêu định lý 3
GV yêu cầu hs tự c/m định lý 3
ở nhà .
GV yêu cầu hs làm ?2
? Muốn tính AB ta làm ntn ?
GV cho hs thảo luận
GV Cho hs nhận xét thông qua
bảng nhóm
? Để làm bài tập trên ta vận
dụng kiến thức nào ?
GV lu ý HS dây không đi qua

tâm
HS trả lời
HS nêu nhận xét
HS đọc định lý 2
HS trả lời và vẽ
hình
HS là sai
HS dây không đi
qua tâm
HS đọc định lý 3
HS đọc ?2
HS nêu cách tính
Hoạt động theo
nhóm
Đại diện nhóm
trình bày
HS định lý 3
AB CD tại I
AB = 2R ;
CD là dây
IC = ID
0
D
A
B
I
C
C/m : Sgk /103
* Định lý 3 : sgk /103
Cho (0; R)

AB = 2R. CD là
dây không đi qua
tâm, IC = ID
AB CD
0
D
A
B
I
C
?2
Cho (0;R)
0A = 13cm,
AM = MB,
0M = 5cm
AB = ?
0
B
A
M
CM: Có AB là dây không đi qua tâm,
MA = MB (gt) 0M AB (đ/l 3)
Xét tam giác A0M có
AM
2
= 0A
2
0M
2
= 13

2
5
2
= 144
AM = 12(cm)
AB = 2AM = 12. 2 = 24(cm)
Hoạt dộng 4: Củng cố - luyện tập (10)
? Phát biểu định lý so sánh độ
dài đờng kính và dây ?
? Định lý về quan hệ vuông góc
giữa đờng kính và dây ?
? Quan hệ giữa định lý 2 và 3 ?
GV đa đề bài lên bảng phụ vẽ
sẵn hình yêu cầu hs giải bài tập
? Có nhận xét gì về tứ giác
AHBK?

? Để c/m CH = DK cần c/m gì ?
HS phát biểu lại
HS là 2 đ/l thuận
và đảo
HS đọc bài tập
HS tứ giác AHBK
là h.c.n
HS nêu cách c/m

Bài tập 11 ( 104-sgk )
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 55
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
GV hớng dẫn hs c/m : Kẻ 0M

vuông góc CD
? C/m MH = MK; MC = MD ?
? C/m 0M là đờng trung bình
của hình thang AHBK ?
GV yêu cầu 1 hs trình bày c/m
GV bổ xung sửa sai
? Cho biết kiến thức vận dụng
trong bài là kiến thức nào ?
HS MH = MK
MC = MD
HS c/m 0M là đ-
ờng t/b của h/thang
HS nêu c/m
HS trình bày c/m
HS khác làm vào
vở
HS nhận xét
HS trả lời
Cho (O)
AB = 2R, CD
dây AH CD,
BK CD,
CH = DK
D
0
BA
M
H
C
K

CM
Kẻ 0M CD có AH CD; BK CD
(gt) AH song song BK
Xét hình thang AHKB có
0A = 0B = R; 0M // AH // BK (CD)
0M là đờng trung bình của hình
thang AHBK MH = MK (1)
do 0M CD tại M MC = MD
(đ/l 2) (2)
Từ (1) và (2)
MH MC = MK - MD
hay CH = DK
4) Hớng dẫn về nhà (2)
Học thuộc 3 định lý c/ định lý 3. Làm bài tập 10 (104-sgk ) 16 ;18;19 (131- sbt)
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 56
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 15/11/08
Ngày giảng:9A,9B:
18/11/2008
Tiết 23 : Đ3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây
I Mục tiêu:
HS nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đờng
tròn.
HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây, so sánh khoảng cách từ tâm đến
dây.
Rèn luyện tính chính xác trong chứng minh và suy luận.
II- Chuẩn bị:
GV: thớc, com pa.
HS: thớc, compa

III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :Lớp 9A:...Lớp 9B:....
2) Kiểm tra: (5)
? Nhắc lại quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây trong đờng tròn ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán (8)
GV đặt vấn đề nh khung chữ
sgk
GV yêu cầu hs vẽ hình vào vở,
và nghiên cứu bài giải sgk/104.
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu
tìm gì ?
? Để c/m đợc đẳng thức trên vận
dụng kiến thức nào?
? Kết luận của bài toán có đúng
trong trờng hợp 1 dây hoặc 2
dây là đờng kính của đờng tròn
không ?
GV giới thiệu chú ý sgk
HS đọc bài toán
HS vẽ hình vào vở
HS tự đọc sgk.
HS trả lời
HS vận dụng định lý
Pitago.
HS trả lời .
HS đọc chú ý
* Bài toán: sgk/104
(O;R)

dây AB, CD
OH AB
OK CD
0 D
C
A B
K
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
CM
Sgk / 104
* Chú ý: sgk/104
Hoạt động 2: Liện hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây (20)
GV cho hs làm ?1
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
HS đọc ?1
HS trả lời
?1
a) OH AB; OK CD (đ/l đờng
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 57
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
? Từ kết quả
OH

2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
.
hãy c/m ?1
GV yêu cầu 2 HS trình bày c/m
GV bổ xung sửa sai
? Qua bài toán này ta có thể rút
ra kết luận gì ?
GV giới thiệu định lý 1.
GV nhấn mạnh định lý và lu ý:
hs AB, CD là 2 dây trong cùng 1
đờng tròn, OH, OK là khoảng
cách từ tâm O đến dây AB và
CD.
GV cho hs làm ?2
? Bài toán yêu cầu làm gì ?
GV yêu cầu hs thảo luận.
GV bổ xung nhận xét trên bảng
nhóm.
? Từ bài toán trên hãy phát biểu
thành định lý ?
GV giới thiệu định lý 2
GV cho hs làm ?3
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu hs vẽ hình ghi gt kl

? Để so sánh độ dài BC với AC
ta đi so sánh 2 độ dài nào ?
? O là giao 3 đờng trung trực
trong tam giác suy ra O có đặc
điểm gì ?
? Vậy ta suy ra điều gì ?
HS nêu hớng c/m:

HS trình bày c/m trên
bảng
HS khác nhận xét
HS trả lời
1-2 hs đọc định lý
HS đọc ?2
HS trả lời
HS hoạt động nhóm
trình bày
Đại diện nhóm trả lời

HS phát biểu
1-2 hs đọc định lý
HS đọc ?3
HS trả lời
HS thực hiện
HS: so sánh 0E và 0F
HS: 0 là tâm đ/tr
ngoại tiếp tam giác.

HS AC = CB
HS trình bày c/m

kính dây)
AH = BH =
2
1
AB
và CK = KD =
2
1
CD;
nếu AB = CD
HB = KD HB
2
= KD
2

mà OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(cm t)
OH
2
= OK
2
OH = OK
b) Nếu OH = OK OH

2
= OK
2

mà OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(cm t)
HB
2
= KD
2
HB = KD hay
2
1
AB =
2
1
CD AB = CD
* Định lý 1: sgk/ 104
?2
a) Nếu AB > CD thì
2
1
AB >

2
1
CD
HB > KD HB
2
> KD
2
mà OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(cm t)
OH
2
< OK
2
mà OH; 0K > 0 nên
OH < OK
b) Chứng minh tơng tự 0K > 0H ta
cũng AB > CD
* Định lý 2:sgk/105
?3
ABC;
O giao 3 đ-
ờng tr/ trực
D AB;

DA = DB
A
B
C
0
E
F
D
F AC; FA = FC
E BC; BE = EC
So sánh a. BC và AC
b. AB và AC
C/M
a) O là giao 3 đờng tr/ trực trong
ABC O là tâm đ/ tròn ngoại
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 58
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009

GV yêu cầu hs trình bày c/m
GV tơng tự hãy c/m phần b

tiếp ABC; mà OE = OF (gt)
AB = BC (đ/l 1). Có OD > OE
và OE = OF(gt) OD > OF
AB < AC ( đ/l 2)
b) HS tự so sánh
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập (10)
GVyêu cầu hs nêu cách vẽ hình.
Giới thiệu hình đã vẽ sẵn trên
bảng phụ.

? Yêu cầu HS ghi gt kl ?
? Muốn tính xem OH = ? Ta
làm nh thế nào ?
? Tính HB =? áp dụng kiến
thức nào?
GV yêu cầu hs trình bày
? C/m CD = AB ta c/m nh thế
nào ?
GV hớng dẫn hs c/m tứ giác
OHIK là hình chữ nhật.
HS đọc đề bài
HS ghi gt kl
HS tính 0B, BH
HS định lý Pitago
1 HStrình bày
HS khác trình bày vào
vở
HS kẻ OK CD
C/m OK = OH
Bài tập 12 (sgk /106)
(O;5) AB = 8
I AB AI = 1
I CD;
CDAB
a. OH =?
b. CD = AB
0
D
C
A

B
H
K
C/M
a.Kẻ OH AB . Ta có
AH = HB =
2
1
AB = 4 (cm)
0HB vuông có
OB
2
= BH
2
+ HO
2
đ/lPitago)
5
2
= 4
2
= OH
2
OH = 3
b. HS tự c/m
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Nắm chắc các định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Học thuộc các định lý đó. Làm bài tập 13; 14; 15 (sgk/106).
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 59
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009

Ngày soạn: 22/11/08
Ngày giảng:9A,9B:
25/11/2008
Tiết 24 : Luyện tập
I Mục tiêu
Khắc sâu kiến thức đờng kính là dây lớn nhất của đờng tròn và các định lý về quan hệ
vuông góc giữa đờng kính và dây của đờng tròn thông qua các bài tập .
Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh.
II Chuẩn bị :
GV Thớc, com pa
HS thớc com pa , làm các bài tập
III Tiến trình bài dạy
1) ổn định :Lớp 9A:....Lớp 9B:.. ..
2) Kiểm tra: (6)
? Phát biểu định lý so sánh độ dài đờng kính và dây ; định lý về quan hệ vuông góc giữa đờng
kính và dây ?
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8)
? Bài toán cho biết gì ? tìm
gì ?
GV yêu cầu hs lên chữa
GV bổ xung sửa sai
? Để chứng minh 4 điểm
thuộc đờng tròn ta chứng
minh nh thế nào ?
? So sánh dây và đờng kính
dựa vào kiến thức nào ?
HS đọc đề bài
HS phân tích bài

HS nhận xét
HS chứng minh 4 điểm
cùng cách đều 1 điểm
HS dựa vào định lý 1
Bài tập 10 ( 104- sgk)
Cho ABC
BD AC tại D
CE AB tại E
a) B, E, D, C
đ/ tròn
b) DE < BC
A
B
C
D
E
CM
a) Gọi Q là trung điểm BC
EQ =
2
1
BC ; MQ =
2
1
BC
EQ = QD = QC = QB
B, E, D, C (Q; QB)
b) DE dây, BC đờng tròn DE < BC
Hoạt động 2 : Luyện tập (29)
? Bài toán cho biết gì ? tìm

gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
? Muốn tính độ dài BC ta
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nên cách vẽ hình ghi
gt - kl
HS : tính BH
Bài tập 18 ( 130 sbt )
Cho (O) có bán kính
OA = 3cm
BC OA tại H
H OA ; OH = HA
Tính độ dài BC ?

0A
B
C
H
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 60
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
tính nh thế nào ?
? Tính BH tính bằng cách
nào?
GV hớng dẫn hs nêu cách
chứng minh và trình bày
chứng minh.
GV bổ xung sửa sai
? Chứng minh OC song song
AB ta chứng minh nh thế nào

?
GV yêu cầu hs về nhà tự
chứng minh
? Nêu cách vẽ hình ? yêu cầu
1 hs vẽ hình ?
? Để tính OH và OK ta tính
nh thế nào ?
GV hớng dẫn hs chứng
minh. Xác định khoảng cách
từ O tới AB và AC. Tính các
khoảng cách đó.
? Để tính OH và OK ta dựa
vào kiến thức nào ?
? Để chứng minh 3 điểm
thẳng hàng chứng minh nh
thế nào ?
GV hớng dẫn hs :
- chứng minh góc tạo bởi 3
điểm bằng 180
0
.
- chứng minh hai đờng thẳng
cùng song song với một đ-
ờng thẳng
thứ 3.
GV yêu cầu HS trình bày
HS gắn vào tam giác
HS trình bày chứng minh
HS nhận xét
HS chứng minh OBAC

là hình thoi
HS đọc đề bài và phân
tích đầu bài
1 HS lên vẽ hình
HS khác vẽ vào vở

HS dựa vào h.c.n AK0H
HS nêu cách tính 0H và
0K
HS trả lời
HS nêu cách c/m
HS tìm hớng c/m trong
bài
HS trình bày tại chỗ
HS nêu cách tính BC
C/M
OH = HA ; BH OA(gt)
AOB cân tại B AB = OB
Mà OA = OB = R OA = OB = AB
AOB đều góc AOB = 60
0

BHO có BH = BO. sin 60
0

BH = 3.
2
3
(cm); BC = 2BH = 3.
3


(cm)
Bài tập : Cho đờng tròn (O) hai dây
AB và AC vuông góc với nhau biết AB
= 10 ;
AC = 24 .
a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến
tâm
b) C/m B, O,C thẳng hàng
c) Tính đờng kính của (O)
(O) ; 2 dây AB AC
AB = 10 ; AC = 24
a) OK =? OH =?
b) B, O, C thẳng
hàng
c) BC = ?
A
0
C
B
H
K
C/M
a) Kẻ OH AB tại H ;
OK AC tại K
AH = HB , AK = KC ( đ/k dây )
tứ giác AHOK có
góc A = góc K = góc H = 90
0


AHOK là h.c.n AH = 0K =
2
1
AB =
5
OH = AK =
2
1
AC = 12
b) Ta có AH = HB (cmt) AHOK
là h.c.n góc KOH = 90
0
và OK =
AH
OK = HB CKO = OHB (c.h
c.g.v)
góc O
1
= góc C
1
= 90
0

mà góc C
1
+ góc O
1
= 90
0
( 2 góc nhọn

trong vuông ) góc KOH = 90
0

góc O
2
+ góc KOH + O
1
= 180
0

Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 61
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
chứng minh
GV ba điểm B, O ,C thẳng
hàng chứng tỏ BC là dây ntn
của đờng tròn (O). Nêu cách
tính BC.
GV yêu cầu hs về nhà tự làm
phần c
B, O, C thẳng hàng
4) Củng cố- Hớng dẫn về nhà: (2)
GV lu ý hs khi làm bài tập hình học : vẽ hình, chứng minh, vận dụng linh hoạt các kiến thức
đã học để chứng minh Cố gắng suy luận lôgic
Nắm chắc các phơng pháp chứng minh hình học ; cách tính các độ dài
* Hớng dẫn về nhà: Học thuộc lại các định lí. Làm bài tập 22 ; 21; 23 (130/ SBT)
-------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/11/08
Ngày giảng:9A,9B:
02/12/2008
Tiết 25 : Đ4. Vị trí tơng đối của

đờng thẳng và đờng tròn
I Mục tiêu:
HS nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp
điểm. Nắm đợc định lý về tiếp tuyến, nắm đợc các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn
đến đờng thẳng và bán kính đờng tròn ứng với từng vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng
tròn,
HS biết vận dụng các kiến thức đẫ học để nhận biết các vị trí tơng đối .
Thấy đợc một số hình ảnh về vị tría tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn trong thực tế.
II Chuẩn bị:
GV: thớc, compa
HS: thớc, compa
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :Lớp 9A:..Lớp 9A3:....
2) Kiểm tra: (5) ? Nêu định lý về liên hệ giữa đờng kính và dây trong đờng tròn
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: 1- Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn (20)
? Nêu các vị trí tơng đối của 2 đ-
ờng thẳng?
GV nêu vấn đề giữa đờng thẳng
và đờng tròn có những vị trí nào
xẩy ra?
HS trả lời
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 62
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
GV minh họa vị trí tơng đối của
đờng thẳng và đờng tròn
? Nêu các vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn ?
GV cho hs làm ?1

GV Từ ?1 giới thiệu các vị trí t-
ơng đối.
GV yêu cầu hs đọc sgk và cho
biết:
? Khi nào nói đờng thẳng a cắt đ-
ờng tròn (0)?
GV giới thiệu cát tuyến qua hình
vẽ 2 trờng hợp H71 sgk .
GV cho hs làm tiếp ?2
? Trong trờng hợp đờng thẳng a đi
qua tâm 0 thì 0H = ?
? Nếu đờng thẳng a không đi qua
tâm 0 thì 0H so với R nh thế nào ?
Nêu cách tính HB và HA theo R
và 0H ?
? Nếu khoảng cách 0H tăng thì độ
lớn AB giảm, khi đó AB = 0 hay
A trùng B thì 0H = ?
? Khi đó đờng thẳng a và đờng
tròn (0;R) có mấy điểm chung ?
GV yêu cầu hs đọc sgk
? Khi nào nói đờng thẳng a và đ-
ờng tròn (0;R) tiếp xúc nhau ?
? a đợc gọi là gì ? điểm chung
duy nhất gọi là gì ?
GV vẽ hình lên bảng
? Nhận xét gì về vị trí của 0C đối
với đờng thẳng a và 0H = ?
GV hớng dẫn hs c/m nhận xét
bằng phơng pháp phản chứng.

? Từ kết quả trên suy ra định lý
nào ?
? Hãy định lý dới dạng gt- kl ?
GV nhấn mạnh định lý tính
chất cơ bản của tiếp tuyến đờng
tròn.
? Khi nào đờng thẳng gọi là tiếp
HS quan sát
HS trả lời
HS trả lời ?1
HS đọc thông tin
HS: có hai điểm chung
HS làm ?2
HS: AB = 0 0H = R
HS 0H < 0B hay
0H < R
HA = HB = R
2
0H
2
HS AB = 0 thì 0H = R
HS có 1 điểm chung
HS đọc sgk
HS trả lời
HS a đợc gọi là tiếp
tuyến của đ/tròn, điểm
chung gọi là tiếp điểm
HS vẽ hình vào vở
HS 0C a; H C;
0H = R

HS nêu định lý
1-2 hs đọc định lý
HS nêu gt kl
HS:* đờng thẳng và đ/tr
có 1 điểm chung.
* d = R đờng thẳng
là tiếp tuyến của đ/tr
HS đọc sgk
d
0
* Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt
nhau
0H < R HA = HB =
22
0HR



R
0
B
A
H
a
* Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp
xúc nhau.
0H = R

O
C

a
* Định lý: sgk/ 108
đ/th a là tiếp tuyến của (0)
C là tiếp điểm
c/m a 0C
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 63
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
tuyến của đờng tròn ?
GVgiới thiệu vị trí thứ 3 giữa đ-
ờng thẳng và đờng tròn.
* Đ ờng thẳng và đ ờng tròn
không giao nhau.
0H > R

O
C
a
H

Hoạt động 2 : Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ/tr đến đờng thẳng
và bán kính của đờng tròn (8)
GV giới thiệu nh sgk
GV nhấn mạnh các hệ thức suy ra
các vị trí và ngợc lại.
HS đọc sgk Sgk /109
Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố (10)
GV cho hs làm ?3
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Đờng thẳng a có vị trí nh thế
nào với đờng tròn (0) ? Vì sao?

? Để nhận biết các vị trí giữa đ-
ờng thẳng và đờng tròn ta làm nh
thế nào ?
? Hãy tính BC ?
GV cho hs làm bài 17 sgk
? Để điền đúng vào bảng vận
dụng kiến thức nào ?
HS đọc ?3
HS trả lời
HS trình bày
HS nhận xét
HS vận dụng hệ thức
HS thực hiện
HS điền vào bảng phụ
HS trả lời
?3
a
0
CH
B
a) Đờng thẳng a cắt đờng tròn
(0)
vì d = 3cm ; R = 5cm d < R
b) Xét B0H có góc H = 90
0

Theo định lý Pitago ta có
0B
2
= 0H

2
+ HB
2

HB = 4(cm)
BC = 2.4 = 8(cm)
Bài tập 17 sgk
HS điền trên bảng phụ
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Học kỹ lý thuyết, định lý , hệ thức vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn.
Bài tập 18, 19,20 sgk /110
Tìm hình ảnh 3 vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn trong thực tế.
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 64

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×