Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuyen tap de thi lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.94 KB, 20 trang )

Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11
đề thi học kỳ I lớp 11
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A
: 93 - 94 (90' - đề số 1)
Bài1: a) Đặt: cosx - sinx = t
2

t
cosx - sinx = 1/3


cos
23
1
4
cos
==






+
x







++=
++=




kx
kx
2
4
2
4
k Z
b) (sinx + cosx)(2cosx + 1) = 0









+=
+=
+=







kx
kx
kx
2
3
2
2
3
2
2
4
3
k Z
Bài2:






=
+=
28
28
5



k
y
k
x
k Z
Bài3:

kxk 22
+<<
k Z
Bài4:
d) dựa vào t/c đờng trung bình
Bài1: Giải phơng trình sau:
a) 3cosx - 3sinx - 2sin2x = 0
b) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x =
0
Bài2: Giải hệ phơng trình:








=
=
4
3

4
2
coscos

yx
yx
Bài3: Giải bất phơng trình:
sinx + sin3x < 4sin2x
Bài4: Cho hình lập phơng
ABCD.A B C D ; E, F, G lần l ợt là
trung điểm của AA , BB , CC .
CMR
a) (EFG) // (ABCD)
b) Xác định giao tuyến của 2 mặt
phẳng (ABD) và (C D D)
c) Tìm giao điểm của A C và
(C DB)
d) O, O lần l ợt là giao điểm của
hai đờng chéo đáy ABCD và
A'B'C'D'. CMR: AO và C O chia
A C thành ba đoạn bằng nhau.
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A
: 93 - 94 (90' - đề số 2)
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11
Bài1:a)





+=+=
+==
2k
4
5
x ; 2k
x ;





4
3
22
x
kkx
b)



+=+=




kxkx 2
4
2

3
;
k Z
Bài2:














=
=





=
+=







ky
kx
ky
kx
2
3
5
2
2
2
3
2

Bài1: Giải phơng trình sau:
a) 4sinx + 4cosx -
8
2
sinxcosx = 0
b) 2tgxcosx + 1 = 2cosx + tgx
Bài2: Giải hệ phơng trình:









=+
=+
3
5
2
3
sinsin

yx
yx
Bài3: giống KỳI - 11
A
(93 - 94)
Bài4: giống KỳI - 11
A
(93 - 94)
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A
: 97 - 98 Thầy Huy (90')
Bài2: cosx(sin2x + cos2x + 3) =
0



kx
+=
2
bài3: đánh giá:cos3x+asin3x

2
ax
+
323cos
+
x
bài4:
Bài1: CMR 3 góc A, B, C của một
tam giác bất kỳ thoả mãn đẳng
thức: sin2A + sin2B + sin2C =
= 4sinAsinBsinC
Bài2: Giải phơng trình sau:
cos
3
x + sin
3
x = sinx - cosx
bài3: CMR: với x ta có:
3
11
23cos
13sin3cos
2
a
x
xax
++

+
++


bài4: G trọng tâm tứ diện ABCD;
A = AG (BCD).
a) CM A là trọng tâm BCD.
b) Vẽ thiết diện qua A' và // với
AB và CD rồi cho biết hình dạng
thiết diện
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A
: 98 - 99 Cô Hồng (90')
Bài1: a) A = 2sin2a
Bài2: a) x = /2 + 2k k Z
b)



+=
+=


kx
kx
4/
2/
k Z
bài3:
CBCB
CBCB
CBAB

C
A
==
=+
==
0)sin(
sinsin2)sin(
sincos2sincos2
sin
sin
Bài1: a) Rút gọn biểu thức:
A =
aa
aaa
4cos2cos1
6sin4sin2sin
++
++
b) CM:

8
4cos35
sincos
66
x
xx
+
=+
Bài2: Giải phơng trình sau:
a) cos2x - 5sinx - 4 = 0

b) cotg
2
x (1 - cos2x) = sin2x
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11
ABC đều
bài4:
c) sin
4
x + cos
4
x = 2 - cos
6
x
bài3: Cho ABC thoả mãn hệ
thức :
B
C
A
cos2
sin
sin
=
. ABC là gì?
bài4: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi
G
1
, G
2
lần lợt là trọng tâm của
ABD và BCD; I là trung điểm

của BC.
a) CM: G
1
G
2
// (ABC) và (ACD)
b) Mặt phẳng () đi qua G
1
, G
2
và // BC. Tìm thiết diện của () và
tứ diện ABCD. Thiết diện là hình
gì? Tại sao?
c) G là trọng tâm tứ diện ABCD;
K trung điểm của G
1
G
2
.
CM: G, I, K thẳng hàng.
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A1


90' - Thầy hợp - đề 1
Bài1: d: Ax + By + C = 0 là tt
C
2
= a

2
A
2
+ b
2
B
2








=
=+
=+
=++
041
041
041
041
yx
yx
yx
yx
Bài2:
a) (x; y) = {(0;2); (2;0); (0;-2); (-
2;0)}

b) a = 0
Bài3:
8
1
coscoscos
=
CBA
[ ]
CBA
BA
CBA
BACC
CBABA
==
=+







=+
=+
0)(sin
4
1
cos)cos(
2
1

0
4
1
)cos(coscos
8
1
cos)cos()cos(
2
1
2
2
2
Bài4:
Bài1: Lập phơng trình tuyếp tuyến
chung của hai elíp:







=+
=+
1
2516
1
1625
22
22

yx
yx
Bài2: Cho hpt:





=+
+=+
4)(
)1(2
2
22
yx
ayx
a) Giải hệ pt khi a = 1
b) Tìm a để hệ có đúng hai
nghiệm
Bài3: CM: ABC thoả mãn hệ
thức:
8
1
coscoscos
=
CBA
.
Thì ABC đều
Bài4: Cho h.hộp
ABCD.A

1
B
1
C
1
D
1
; Gọi M, N, O lần
lợt là trung điểm của A
1
B
1
, CC
1

tâm ABCD
a) Xác định giao điểm S
1
của MN
và (ABCD)
b) Dựng thiết diện của hình hộp
khi cắt bởi mặt phẳng (MNO)
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11
c) Gọi I = B
1
C
1
(MNO).
Tính tỷ số: IB
1

/IC
1
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A1


90' - Thầy hợp - đề 2
Bài1: a
2
= 40; b
2
= 10
Bài2: a = 1
Bài3:
2
3
coscoscos
=++
CBA

8
1
2
sin
2
sin
2
sin
=

CBA

(Biến đổi nh bài3 KỳI - 11
A1
- đề 1)
Bài1: Cho (E) :
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
Nhận
các đờng thẳng : 3x - 2y - 20 = 0 ;
x + 6y - 20 = 0 làm các tiếp tuyến;
Xác định: a
2
; b
2
Bài2: Tìm a để hệ phơng trình :





=++

+=
1
)1(
2
1
223
233
xyyaxx
aayx
có nghiệm và mọi
nghiệm của nó đều thoả mãn ph-
ơng trình : x + y = 0
Bài3: CM: ABC thoả mãn hệ
thức:
2
3
coscoscos
=++
CBA
.
Thì ABC đều
Bài4: Trên các cạnh AA
1
, CC
1
của
hình hộp ABCDA
1
B
1

C
1
D
1
lần lợt
lấy các điểm M, N sao cho: MA
1
=
2MA; NC = 2NC
1
. () là mặt
phẳng qua MN và // BD
a) Xác định giao tuyến () và
mặt phẳng (A
1
B
1
C
1
D
1
).
b) Dựng thiết diện của hình hộp
khi cắt bởi mặt phẳng (). Tính tỷ
số:
EB / EB
1
(E = BB
1
() )

cách giải và đáp số
KỳI - 11
A
(120')
Bài1: S = 0
Bài2: (áp dụng đk

nghiệm của
phơng trình lợng giác) -2 y
1
Bài3: (2 + sinx = 2(1 + sin
2
x
.cos
2
x
) )
x = /2 + 2k k Z
Bài4: (Rút y theo x từ pt rồi thế )
Bài1: Tính:
S = tg9
0
- tg63
0
+ tg81
0
- tg27
0
Bài2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hs: y =

2cossin
1cos2sin
++
++
xx
xx
Bài3: Giải phơng trình :

x
x
xx
cos
3
1
sin2
2
cos
2
sin
33
=
+


Bài4: Giải hệ phơng trình :
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11





+=
+=


kx
kx
12/5
4/

Bài5:
( )
BABA
C
CBA
VPCAB
C
gC
A
B
B
A
==
=+
=++
=

+


1)cos(

2
cos2cos)cos(
2sin
2
1
2sin2sin
2
1
2
cot.sin
2sin
2
2cos1
2sin
2
2cos1
2
2
Bài
6:




=
=

(2)
(1)
ACB

ACB
coscoscos2
2
sin2
2
cos

(1) sin
2
A

2
1
; cosA
2
1
(2) cosA =
( )
CB

cos
2
1

2
1






=+
+=
12cos2cos3
1
yx
tgxtgytgxtgy

Bài5: CMR: ABC thoả mãn đk:
a
2
sin2B + b
2
sin2A = c
2
cotg
2
C
. Thì
ABC cân
Bài6: CMR ABC thoả mãn:




=+
=+
tgAtgCtgB
ACB
2

sin2sinsin

Thì ABC đều
Bài7: Cho hình lăng chụ
ABC.A B C ; I, K, G lần l ợt là
trọng tâm của ABC, A B C ,
ACC
a) Nêu vị trí tơng đối của 2 mặt
phẳng (IKG) và (BB C C)
b) CM 3 mặt phẳng(ABC) ;
(A BC) và (AB C) cùng đi qua một
điểm
Bài8: Cho đờng tròn tâm O và 2
điểm B, C cố định trên đờng tròn .
Gọi A là điểm di động trên đờng
tròn . H là trực tâm ABC.
a) I là trung điểm của BC; IO = a;
CM:
OH
Ra
R
OM
+
=
2

b) Suy ra tập hợp điểm M
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A

(90')
Bài1: a) A = 2cosx.cosy
B = tg4a
b) =
8
2cos35 x
+
Bài2: a)



+=
=


kx
kx
4/

b) Nhóm sinx rồi chia cho
cos
2
x để đa về phơng trình bậc ba
đối với tgx. phơng trình ấy có 1
nghiệm:
tgx =
3/1
.




+=
=


kx
kx
6/
k Z
Bài1: a) Rút gọn:
A = (tgx + tgy)cotg(x + y) +
+ (tgx - tgy)cotg(x - y)
B =
aaaa
aaaa
7cos5cos3coscos
7sin5sin3sinsin
+++
+++
b) Hạ bậc: cos
6
x + sin
6
x
Bài2: Giải các phơng trình:
a) sin2x = tg
2
x(1 + cos2x)
b) 4sin
2

x - 2
3
tgx + 3tg
2
x
Bài3: Cho ABC thoả mãn hệ
thức:
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11
Bài3: ABC là tam giác vuông tại
A
Bài4:

CB
a
C
c
B
b
sinsincoscos
=+

ABC là tam giác gì?
Bài4: Cho tứ diện ABCD;M,N,P
thuộc AB, AC, AD.
4
3
===
AD
AP
AC

AN
AB
AM
. G, K lần lợt là
trọng tâm của BCD; MNP; E, F
lần lợt là trung điểm của AB, CD.
a) CM: A, K, G thẳng hàng
b) CM: BF // (MNP)
c) K là trung điểm của EF.
cách giải và đáp số
KỳI - 11
A
(120')
Bài1: M = 3/2
Bài2:





+=
+=
+=



kx
kx
kx
2

22/
22/
k Z
Bài4:
( )
















+=
++=





+=
++=









)(2
2
2
6
11
)(2
6
)(2
2
lky
lkx
lky
lkx
k,l Z
Bài6:
Bài1: CMR biểu thức sau có giá
trị xác định: M =
1sincos
1sincos
44
66
+

+
aa
aa
Bài2: Giải các phơng trình:
( )
( )
12
cossin2cossin21
=
++
xxxx
Bài3: CM ABC thoả mãn đk sau
là tam giác đều:



=
+=+
3sinsin4
222
BA
abcba

Bài4: Giải hpt:








=+
=
+
2
3
coscos
3
3
2
yx
yx
tg

Bài5: Cho đờng thẳng AB cố định
và một điểm M di động trên đoạn
đó. Trên nửa mặt phẳng có bờ là
đờng thẳng AB ta dựng đều
AMD; BME; C = AD BE
a) Tìm tập hợp trung điểm I của
DE
b) Xác định phép biến hình biến
DM
thành
ME
c) CMR: tâm đờng tròn ngoại
tiếp EDM cố định
Bài6: Cho hình lập phơng
ABCDA B C D ; M, N, I lần l ợt là
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11

trung điểm của AD, DD , DC; E là
tâm mặt AA B B.
a) CM: BC // (MNE)
b) Dựng thiết diện tạo bởi mặt
phẳng (MNE) với hình lập phơng.
c) Tìm giao điểm BD với mặt
phẳng thiết diện
cách giải và đáp số
KỳI - 11
B
: 97 - 98 Cô Hồng (90')
Bài1: a) cotga
b) Sử dụng công thức cộng
Bài2: 1/ a) x = +
2

+ 2k . cos
=
5
3

b)





1
3
m

m
2/





=
+=




ky
kx
2
6
2
2
hoặc





=
+=





ky
kx
2
2
2
6
bài3:
Bài1: a) Rút gọn:
aa
aa
2cos2sin1
2cos2sin1
+
++
b) CM:
tgbtga
baba
ba
+=
++
+
)cos()cos(
)sin(2
Bài2: 1/ Cho phơng trình:
msinx - (m + 1)cosx = m + 2
a) Giải phơng trình khi m = 3
b) Tìm m để phơng trình trên có
nghiệm
2/ Giải hpt :








=+
=+
2
3
coscos
3
2
yx

yx
bài3: Cho hình chóp SABC. G là
trọng tâm ABC. M, N, P, Q, R, H
lần lợt là trung điểm của SA, SC,
CB, BA, QN, AG.
a) CM: S, R, G thẳng hàng và
SG = 2MH = 4RG
b) G
1
là trọng tâm của SBC.
C/M: GG
1
// (SAB) và (SAC)
c) Mặt phẳng () qua G và G

1
//
với BC. Tìm thiết diện của mặt
phẳng () và chóp. Thiết diện là
hình gì? Tại sao?
cách giải và đáp số
KỳI - 11
B
(90')
Bài2: a)





+=
+=




kx
kx
24
5
24
k Z
Bài1: a)CM:
2
cos

)cos1(2
coscossin
2
244
a
a
aaa
=

+
b) (tga + tgb).cotg(a + b) + (tga -
tgb).cotg(a + b) = 2
Bài2: Giải phơng trình và hệ ph-
Tuyển tập các đề thi học kỳ lớp 11
b)









=
+=



=

+=




ky
kx
ky
kx
24/
212/
212/
24/
k Z
bài3:

ơng trình sau:
a) sin2x -
12cos3
=
x
b)







=+

=+
3
2
3
sinsin

yx
yx
bài3: a) Cho hình thang ABCD
(AB // CD) . Xác định phép vị V
tự biến
CD
thành
AB
. Qua phép
vị tự V vẽ ảnh của
CB
b) Cho tứ diện ABCD; G là trọng
tâm ABC.
E, F, M, N, K, P lần lợt là trung
điểm của AB, AD, BC, CD, FM,
AG. Hãy CM:
D, K, G thẳng hàng và DG =
2FP = 4 KG
K là trung điểm của EN
cách giải và đáp số
KỳI - 11
C
(97 - 98) H.Bình (60')
Bài1: a) M = 4

( )
21

b) N = 2cos
4

Bài2: a)





+=
+=
+=



kx
kx
kx
26/5
26/
22/
b)






+=
+=
+=



kx
kx
kx
26/5
26/
22/

bài3:
Bài1: a) Tính: M = 2sin + 2cos2
- 10sin3 - 4cos4 với =
4

b) 0 x . Rút gọn:
N =

cos222
++
Bài2: Giải phơng trình :
a) cos2x - sinx = 0
b) cos2x + 3sinx - 2 = 0
bài3: O là tâm hình vuông ABCD;
có cạnh bằng a
a) Dựng ảnh ABC qua phép
vị tự tâm O tỷ số -

2
3
b) H
1
, H
2
lần lợt là trọng tâm
của OAB, OCD . Hãy chỉ ra
phép đối xứng tâm, đối xứng trục,
quay, đồng dạng biến H
1
thành H
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×