A. Phần trắc nghiệm:**
Trong các phương trình sau, phường trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:##
2x + 1 = 5##
2x
2
+ 5x – 6 = 0##
(x - 30) (2x - 3) = 0##
2
4
3
+=
−
−
x
x
x
**
Phương trình x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây:##
x
2
= 2##
2x – 2 = 0##
3x = 6##
3x + 6 = 0**
Phương trình 2x + 1 = 5 có tập nghiệm là:##
S =
{ }
2
##
S =
{ }
2−
##
S =
{ }
2;2−
##
S = 2**
Phương trình (x - 3)(5x + 20) =0 có tập nghiệm là:##
S =
{ }
4;3 −
##
S =
{ }
3
##
S =
{ }
4−
##
S = 0**
Phương trình x
2
– 5 = 0 có tập nghiệm là:##
S =
{ }
± 5
##
S =
∅
##
S =
{ }
−5
##
S =
{ }
5
**
Phương trình
7
5
35
2
+
=
−
+
+
xx
xx
có ĐKXĐ là:##
x ≠ 3; x ≠ - 7##
x ≠ 5##
x ≠ 3; x ≠ 7##
x ≠ 5; x ≠ 3; x ≠ -7**
Phương trình ax + b = 0 luôn có:##
Một nghiệm duy nhất##
Vô nghiệm##
Vô số nghiệm##
Có hai nghiệm phân biệt**
Phương trình (x + 3)(x – 2) = 0 có nghiệm là:##
x = -3 hoặc x = 2##
x = -3##
x = 2##
x = 0**
B. Phần Tự luận:
Câu 1- Giải các phương trình sau:
a) 8x – 64 = 0; b) (x + 5) (3x - 21) = 0;
c)
3
)1(2
1
4
1
2
1 −
−=
−
+
− xxx
d)
)2)(1(
113
2
1
1
2
−+
−
=
−
+
+ xx
x
xx
Câu 2- Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về, người đó chỉ đi
với vận tốc trung bình 20km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút.
Tính độ dài quãng đường AB? (bằng km).