Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Chung minh bat dang thuc.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.81 KB, 19 trang )

Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN
của hàm số bằng phương pháp chuyển về lượng giác
-----------
Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến x k (k >0)
Đặt x = k.sina;
22
ππ
≤≤−
a
hoặc đặt x = k.cosa; 0 a
Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau:
a,
154aa93
2
≤+−
b,
9
2
8a
2
a16a1
≤+−≤−
c,
3a1 víi12645a
2
24a
3
4a ≤≤≤−+−
Giải:
a, Điều kiện:
22


- 3sina; a Æt § 3.a
π
α
π
≤≤=≤
Khi đó
αααα
3sin3cos4.3sin3.3cos4aa93
2
+=+=+−
3
=
151515
≤=+
)-3cos(sin
5
4
cos
5
3
φα
Với
5
4
sin ;
5
3
cos
==
ϕϕ

b, Điều kiện a 1. Đặt a = cos; 0
Ta có
9
2
8a
2
a16a1
≤+−≤−

5
2
4(2a
2
a16a ≤−+−≤− )15

51)
2
4(2cossin 6cos
≤−+
ααα

524cos3sin
≤+
αα

)
5
3
vµsin
5

4
cos (víi
==≤−
ϕϕϕα
52(cos5
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có đpcm
c, Từ 1 a 3 - 1 a - 2 1
Đặt a - 2 = cos với [0; ]
Khi đó:
A = 4a
3
- 24a
2
+ 45a - 26
= 4 (cos +2)
3
- 24(cos +2)
2
+ 45 (cos + 2) - 26
= 4cos
3
- 3cos = cos3
Ví dụ 2: Chứng minh các bất đẳng thức:
a,
1
2
x1y
2
y1x ≤−+−
b,

2
2
x12x1)
2
(2x3 ≤−+−
Giải:
a, Điều kiện x 1; y 1
Đặt x = sina, y = sinb với






−∈
2
;
2
ππ
ba,
Khi đó:
2
x1y
2
y1x −+−
= sinacosb + sinbcosa = sin(a + b)

1b)sin(a
2
x1y

2
y1x ≤+=−+−
(đpcm)
b, Điều kiện x 1
Đặt x = cosa với 0 a
Khi đó:
2cosasina1)a
2
(cos3
2
x12x1)
2
(2x3
+−=−+−
=
sin2a)
2
1
cos2a
2
3
2( sin2a cos2a 3
+=+
=
)
6
(cos(2a2 sin2a)
6
sin cos2a
6

2(cos
πππ
−=+
=
2
≤−=−+−
)
6
(cos(2a2
2
x12x1)
2
(2x3
π
(đpcm)
Ví dụ 3:
Chứng minh nếu x < 1 và n là số nguyên (n 2) thì ta có BĐT:
(1 - x)
n
+ (1 +x)
n
< 2
n
Giải:
Với điều kiện bài toán x < 1
đặt x = cosa, a K
Khi đó (1 - x)
n
+ (1 +x)
n

= (1- cosa)
n
+ (1 + cosa)
n
=
n
2
a
2
2cos
n
2
a
2
2sin












+
=
n

2)
2
a
2
cos
2
a
2
(sin
n
2 )
2
a
2n
cos
2
a
2n
(sin
n
2
=+<+
(vì với n 2 sin
2n
x < sin
2
x và cos
2n
x < cos
2

x)
Dạng 2: Biến x, y của biểu thức có điều kiện: x
2
+ y
2
= k
2
(k >0)
Đặt x = k.cos; y = k.cos; [0; 2]
Ví dụ 1:
Cho x
2
+ y
2
= 1, chứng minh rằng:
a,
1
y2
x3

+
b,
1yx
4
1
66
≤+≤
c, a + b = 2; chứng minh: a
4
+ b

4
a
3
+ b
3
d, a + b = c. Chứng minh:
4
3
4
3
4
3
cba
>+
e, x
2
+ y
2
= u
2
+ v
2
= 1
Chứng minh:
2v)y(uv)x(u
≤++−
Giải:
a, Từ điều kiện x
2
+ y

2
= 1
Ta đặt x= sin; y = cos
( [0; 2] khi đó BĐT cần chứng minh tương đương với:
-1
ααα
α
α
cos2sin
cos
sin
+≤≤⇔≤
+
3 cos - -21
2
3
(vì 2 + cos >0)






≥−
≥+
(2) 2 cos sin3
(1) -2 cos sin3
αα
αα
Ta có:

) cos
2
1
sin
2
3
2( cos sin3
αααα
+=+
=
) cos
6
sin
6
2(
α
π
α
π
+
=
(1) -2)
6
2sin(
⇒≥+
π
α

) cos
2

1
sin
2
3
2( cos sin3
αααα
+=−
=
(2) )
6
- 2sin(
⇒≥
π
α
Vậy
1
y2
x3

+
b, Đặt x = sin; y = cos
Khi đó:
x
6
+ y
6
= sin
6
+ cos
6

= (sin
2
+ cos
2
) (sin
4
- sin
2
cos
2
+ cos
4
)
= (sin
2
+ cos
2
)
2
- 3sin
2
cos
2
= 1-
4
3
sin
2
2
Vì 0 sin

2
2 1 nên
4
3
1
4
1
−≤
sin
2
2 1

1yx
4
1
66
≤+≤
(đpcm)
c, * Nếu một trong hai số có hai số âm, chẳng hạn b <0
Khi đó a> 2 và ta có a
4
> a
3
; b
4
> b
3
Vậy a
4
+ b

4
> a
3
+ b
3
* Giả sử a 0; b 0. Từ điều kiện a + b = 2
Ta đặt a = 2sin
2
; b = 2cos
2
khi đó:
a
4
+ b
4
> a
3
+ b
3
16sin
8
+ 16cos
8
8sin
6
+ 8cos
6

8sin
6

(2sin
2
- 1) + 8cos
6
(2cos
2
- 1) 0
8cos2 (cos
6
- sin
6
) 0
8cos
2
2 (sin
4
+ sin
2
cos
2
+ cos
4
) 0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có đpcm
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi cos2 = 0 hay sin
2
= cos
2
hay a = b
d, Từ giả thiết

1
=+
c
b
c
a
Đặt
αα
2
cos
c
b
;
2
sin
c
a
==
Khi đó (1)
4
3
4
3
4
3
cba
>+
>1
1
4

3
)
4
3
)
>+
αα
2
(cos
2
(sin

1
2
3
)
2
3
)
>+
αα
(cos(sin
(2)
Vì 0 < sin < 1 và 0 < cos < 1 nên
αα
2
sin(sin >
2
3
)


αα
2
(cos cos
2
3
) >
do đó
1
2
cos
2
sin
2
3
)
2
3
)
=+>+
αααα
(cos(sin
tức là ta có (2) từ đó suy ra đpcm
Dạng 3: Sử dụng điều kiện x k (k > 0)
Đặt
α
cos
k
x
=

; [ 0;
2
π
) [ ;
2
3
π
)
Khi đó x
2
- k
2
= k
2
(
)1

α
2
cos
1
= k
2
tg
2
và tg > 0
Ví dụ 1:
a, Cho a 1, chứng minh rằng
2
a

31
2
a
2

+−
≤−
b, Cho a 1, b 1 chứng minh rằng
ab1
2
b1
2
a ≤−+−
c, Cho x, y, x, t là nghiệm hệ







≥+
=+
=+
12tyzx
16
2
z
2
t

9
2
y
2
x
Chứng minh rằng: (x+z) 5
a, Từ điều kiện a 1 đặt:
α
cos
k
a
=
; [ 0;
2
π
) [ ;
2
3
π
)
Khi đó:
A =
)3(cos
cos
1
2
cos
1
+=
+−

=
+−
αα
α
α
tg
31
a
31
2
a
=
3
cos + sin = 2 (
αα
sin
2
1
cos
2
3
+
)
= 2 (cos
6
π
cos + sin
6
π
sin) = 2 cos( -

6
π
)
A 2 (đpcm)
b, Ta có (1)
1
ab
1
2
b1
2
a

−+−
Đặt
α
cos
1
a
=
;
β
cos
1
b =
với , [ 0;
2
π
) [ ;
2

3
π
)
Khi đó:
A =
ab
1
2
b1
2
a
−+−
=
βα
βα
cos
1
.
cos
1
1
2
cos
1
1
2
cos
1
−+−
= coscos(tg + tg) = sin( + )

A 1 (đpcm)
Dạng 4: Bài toán có biểu thức x
2
+ k
2

Đặt x = ktg ( (-
2
π
;
2
π
))
x
2
+ k
2
= k
2
(1+tg
2
) =
α
2
cos
2
k
(cos >0)
Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức
a, 1 + ab

1
2
b1
2
a ++ .
b,
2
1
)1)(
2
1

+
−+
≤−
22
ba-(1
ab)b)(a(a
Giải:
a, Đặt a = tg; b = tg với , (-
2
π
;
2
π
)
Khi đó: 1 + ab 1 + tgtg =
βα
ααβα
coscos

sinsincoscos
+++
=
βα
βα
βα
coscos
1
coscos
)cos(


=
2
b1
2
a1
2
tg1
2
tg1 ++=++ ..
αα
1 + ab
1
2
b1
2
a ++ .
b, Đặt a = tg; b = tg với (-
2

π
;
2
π
)
Khi đó:
A=
βα
βαβα
2
tgtg (1
gtg-)(1tg(tg
)
2
b)(1
2
a(1
ab)b)(1(a
2
+++
+
=
++
−+
1()
t
= cos
2
.cos
2

.
)2
2
1
cos
)
.
cos
)
βα
βα
βα
βα
βα
+
=
++
sin(2
c
cos(
c
sin(
osos
=
)2
2
1
βα
+
sin(2

A
2
1
(đpcm)
Ví dụ 2: Chứng minh a, b, c R ta có:
2
c1.
2
b1
c-b
2
b1.
2
a1
ba
2
c1.
2
a1
ca
++
+
++


++

Đặt a = tg; b = tg, c= tg
Biểu thức cần chứng minh:


γβ
γβ
βα
βα
γα
γα
cos.cos
1
cos.cos
1
cos.cos
1
tgttgt
tgt

+



gg
g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×