Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghi Quyet DHDCD 2013 25.04.2013 V4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.7 KB, 5 trang )

Dự thảo
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN PVI
_____________

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________

Số: 01/2013/NQ-ĐHĐCĐ

Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2013

NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2013
CÔNG TY CỔ PHẦN PVI
________________
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh
nghiệp 0100151161 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 28/6/2011;
Căn cứ Điều lệ Công ty cổ phần PVI;
Căn cứ Biên bản cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013 ngày
25/04/2013 của Công ty cổ phần PVI.

QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thông qua nội dung Báo cáo Kết quả kinh doanh năm 2012 và Kế hoạch kinh
doanh năm 2013 với một số chỉ tiêu chính như sau:
1.1

Thông qua kết quả kinh doanh hợp nhất năm 2012 của PVI:
Năm 2012



STT
1
2
1.2

STT
1
2
3
4
5

PL.01.15

Chỉ tiêu
Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế

Kế hoạch
Thực hiện
% Kế
ĐHĐCĐ giao
(triệu đồng) hoạch
(triệu đồng)
6.242.910
6.244.686 100,03%
515.610
549.462 106,57%


So với
năm 2011
110,11%
117,41%

Thông qua kế hoạch kinh doanh hợp nhất năm 2013 của PVI:

Chỉ tiêu
Vốn Ðiều lệ
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Nộp ngân sách NN

Năm 2012
(triệu đồng)
2.342.419
6.244.686
549.462
389.049
523.312

Năm 2013
Kế hoạch
So với năm
(triệu đồng)
2012
2.382.000
101,69%
6.833.150

109,42%
309.437
56,32%
176.830
45,45%
540.770
103,34%

1/5


1.3

Thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2013 của Công ty mẹ - PVI Holdings:

1
2
3
4
5
6

Kế hoạch 2013
(Triệu đồng)
709.443
462.396
247.047
247.047
14.712
9%


Chỉ tiêu

STT

Tổng doanh thu
Tổng chi phí
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Nộp ngân sách NN
Tỷ lệ chia cổ tức

Số cổ phần biểu quyết tán thành là:..........cổ phần, chiếm tỷ lệ .......% tổng số cổ
phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 2: Thông qua Báo cáo Kết quả hoạt động của HĐQT năm 2012; Phương hướng, kế
hoạch hoạt động của HĐQT năm 2013.
Số cổ phần biểu quyết tán thành là: .........cổ phần, chiếm tỷ lệ........% tổng số cổ
phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 3: Thông qua Báo cáo tài chính năm 2012 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH
Deloitte Việt Nam với một số chỉ tiêu chính như sau:







Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Tổng doanh thu

Lợi nhuận trước thuế hợp nhất
Lợi nhuận sau thuế hợp nhất
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ

:
:
:
:
:
:

10.771.204.428.792 đồng
6.083.277.876.764 đồng
6.244.686.601.621 đồng
549.462.203.844 đồng
389.049.061.130 đồng
376.220.302.860 đồng

Số cổ phần biểu quyết tán thành là: ............cổ phần, chiếm tỷ lệ .....% tổng số
cổ phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 4: Thông qua Phương án phân phối lợi nhuận năm 2012 và Kế hoạch phân phối lợi
nhuận năm 2013 với một số chỉ tiêu chính như sau:
4.1

Phân phối lợi nhuận năm 2012:
ĐVT: đồng

Chỉ tiêu
Lợi nhuận trước thuế hợp nhất


Kế hoạch
515.610.000.000

Thực hiện
549.462.203.844

Lợi nhuận trước thuế của Công ty mẹ

396.990.000.000

396.980.644.635

Thuế Thu nhập doanh nghiệp hợp nhất

160.413.142.714

Thuế Thu nhập doanh nghiệp của Công ty Mẹ
Lợi nhuận sau thuế hợp nhất

PL.01.15

20.760.341.775
386.700.000.000

389.049.061.130

2/5


Chỉ tiêu


Kế hoạch

Thực hiện

Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ (LNST)

371.260.000.000

376.220.302.860

Trích quỹ khen thưởng phúc lợi (8% LNST)

8%

30.097.624.229

Trích quỹ thưởng Ban điều hành (1% LNST)

1%

3.762.203.029

Trả cổ tức (15%)
- Đã tạm ứng trong năm 2012 (7%)
- Còn phải trả (8%)
Lợi nhuận còn lại chưa phân phối

15%


331.016.870.000
143.623.376.400
187.393.493.600
11.343.605.603

Kế hoạch phân phối lợi nhuận năm 2013:

4.2

- Lợi nhuận trước thuế hợp nhất
- Lợi nhuận trước thuế Công ty mẹ
- Thuế Thu nhập doanh nghiêp
- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
- Trích quỹ thưởng Ban điều hành
- Tỷ lệ trả cổ tức

:
:
:
:
:
:

309,40 tỷ đồng
247,04 tỷ đồng
Theo quy định hiện hành
8% lợi nhuận sau thuế được phân phối
1% lợi nhuận sau thuế được phân phối
9% trên mệnh giá cổ phần


Số cổ phần biểu quyết tán thành là: ...............cổ phần, chiếm tỷ lệ .........% tổng
số cổ phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 5: Thông qua Tờ trình về việc chi trả thù lao năm 2012 và dự toán thù lao năm
2013 của HĐQT và BKS PVI với một số nội dung chính như sau:
Tổng thù lao/tiền lương đã chi của thành viên HĐQT (bao gồm thù lao của UV
HĐQT kiêm Tổng giám đốc) và Ban Kiểm soát năm 2012, cụ thể:

5.1

- Thù lao/tiền lương:
 Chi cho thành viên HĐQT : 1.692.603.962 đồng (kế hoạch 2.020.013.600 đồng)
 Chi cho thành viên BKS : 400.307.600 đồng (kế hoạch 447.406.800 đồng)
 Tổng cộng
: 2.092.911.562 đồng (kế hoạch 2.467.420.400 đồng)
- Tiền lương bổ sung (thưởng từ quỹ lương): 1.585.795.100 đồng (kế hoạch
2.090.223.000 đồng/năm).
- Tổng quỹ thù lao/tiền lương: 3.678.706.662 đồng (kế hoạch 4.557.643.400
đồng).
Kế hoạch thù lao của thành viên Hội đồng quản trị (bao gồm thù lao của thành
viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc), Ban Kiểm soát chuyên trách năm 2013:

5.2



PL.01.15

Thù lao/tiền lương:
Chi cho thành viên HĐQT
Chi cho thành viên BKS

Tổng cộng

: 2.114.136.000 đồng/năm
: 481.158.000 đồng/năm
: 2.595.294.000 đồng/năm
3/5


Trong đó thù lao của thành viên kiêm nhiệm năm 2013:
 Thành viên HĐQT
 Thành viên Ban Kiểm soát

: 4.000.000 đồng/người/tháng
: 3.000.000 đồng/người/tháng

-

Tiền lương bổ sung (thưởng từ quỹ lương)

: 1.742.745.000 đồng/năm

-

Tổng quỹ thù lao/tiền lương là

: 4.338.039.000 đồng/năm

Trường hợp tiền lương của các chức danh thành viên chuyên trách HĐQT, BKS
được điều chỉnh theo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền, quỹ tiền lương
của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát PVI sẽ được điều chỉnh tương

ứng.
Trường hợp có sự thay đổi về số lượng thành viên HĐQT, BKS, quỹ tiền lương
của thành viên HĐQT, BKS sẽ được điều chỉnh tương ứng.
Số cổ phần biểu quyết tán thành là: ...............cổ phần, chiếm tỷ lệ ........% tổng
số cổ phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 6: Thông qua Báo cáo hoạt động năm 2012 của Ban kiểm soát.
Số cổ phần biểu quyết tán thành là: ................cổ phần, chiếm tỷ lệ .........% tổng
số cổ phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 7: Thông qua việc lựa chọn Công ty TNHH Deloitte Việt Nam để kiểm toán báo
cáo tài chính năm 2013 và soát xét các báo cáo quý của PVI.
Số cổ phần biểu quyết tán thành là: ................ cổ phần, chiếm tỷ lệ ........% tổng
số cổ phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 8: Thông qua việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Công ty cổ phần PVI.
Số cổ phần biểu quyết tán thành là: ................. cổ phần, chiếm tỷ lệ .........%
tổng số cổ phần có quyền biểu quyết tại Đại hội.
Điều 9: Thông qua việc bổ sung số lượng thành viên HĐQT PVI nhiệm kỳ 2012-2017.
Đại hội đồng cổ đông nhất trí thông qua với tỷ lệ ........% tổng số cổ phần có
quyền biểu quyết tham dự Đại hội.
Điều 10: Thông qua việc bổ sung số lượng thành viên BKS PVI nhiệm kỳ 2012-2015.
Đại hội đồng cổ đông nhất trí thông qua với tỷ lệ ........% tổng số cổ phần có
quyền biểu quyết tham dự Đại hội.
Điều 11: Thông qua Báo cáo kết quả đề cử, ứng cử bổ sung thành viên HĐQT và Tờ
trình về việc bầu bổ sung thành viên HĐQT PVI nhiệm kỳ 2012 – 2017.
Đại hội đồng cổ đông nhất trí thông qua với tỷ lệ ........% tổng số cổ phần có
quyền biểu quyết tham dự Đại hội.

PL.01.15

4/5



Điều 12: Đại hội đồng cổ đông đã bầu bổ sung thành viên HĐQT PVI nhiệm kỳ 2012 –
2017 với kết quả như sau:
TT

Họ và Tên

Số CP biểu quyết
tán thành

Tỷ lệ

…..
......

1
2

Kết quả
Trúng cử
Trúng cử

Điều 13: Thông qua Báo cáo kết quả đề cử, ứng cử bổ sung thành viên BKS và Tờ trình
về việc bầu bổ sung thành viên BKS PVI nhiệm kỳ 2012 – 2015.
Đại hội đồng cổ đông nhất trí thông qua với tỷ lệ ..........% tổng số cổ phần có
quyền biểu quyết tham dự Đại hội.
Điều 14: Đại hội đồng cổ đông đã bầu bổ sung thành viên Ban Kiểm soát PVI nhiệm kỳ
2012 – 2015 với kết quả như sau:
TT
1


Họ và Tên
…...

Số CP biểu quyết
tán thành

Tỷ lệ

Kết quả
Trúng cử

Điều 15: Nghị quyết này đã được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013 của PVI
thông qua với tỷ lệ …..% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết tham dự Đại hội
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/04/2013. Hội đồng quản trị, Ban Kiểm
soát, Ban Tổng giám đốc có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này./.

TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỦ TỌA
Nơi nhận:
- ĐHĐCĐ;
- Tập đoàn Dầu khí Việt Nam;
- Các TV HĐQT PVI;
- Ban Kiểm soát;
- Ban TGĐ PVI;
- Lưu VT, VPHĐQT, 8

NGUYỄN ANH TUẤN
CHỦ TỊCH HĐQT


PL.01.15

5/5



×